Điều kiện a |
Khoảng nhiệt độ |
Sự phù hợp |
Phòng |
16 đến 23 |
Khá |
Mát |
8 đến 16 |
Tốt |
Lạnh |
0 đến 8 |
Rất tốt |
Dưới không |
-20 đến 0 |
Cần thiết cho một số vật liệu như màu sắc phim và ảnh |
a Tổng 30% đến 40% RH cho từng điều kiện |
(tham khảo)
HƯỚNG DẪN VỀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Phòng có áp suất không khí dương sử dụng quạt để di chuyển dòng không khí ổn định ra khỏi phòng, thay thế không khí trong phòng bằng không khí được lọc. Quạt có thể đẩy không khí từ bên trong hoặc hút không khí từ bên ngoài bằng cách tạo ra áp suất không khí âm ở xung quanh các địa điểm kín.
Các hệ thống xử lý không khí được ưa chuộng để tạo ra áp suất không khí dương trong các kho hồ sơ được mô tả như sau:
- các hệ thống xử lý không khí riêng cho kho hồ sơ lưu trữ;
- cách ly với các chất gây ô nhiễm (như: sàn chất tải, phòng máy hoặc dịch vụ ăn uống);
- cửa hút khí ngoài trời được lắp để hạn chế việc hạn chế bụi hoặc chất ô nhiễm, hoặc lọc không khí và trao đổi không khí đủ để duy trì chất lượng không khí (nhiệt độ, độ ẩm tương đối và mức độ các chất ô nhiễm) dựa trên độ lớn của phòng, hình thức và số lượng hồ sơ (tức là ghi lại các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi khí thải của hồ sơ, như phim axetat...).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 18911, Imaging materials - Processed safety photographic films- Storage practices (Tư liệu ảnh - Phim ảnh được in an toàn - Thực hành lưu trữ).
[2] ISO 18918:2000, Imaging materials - Processed photographic plates - Storage practices (Tư liệu ảnh - Tấm ảnh được in - Thực hành lưu trữ).
[3] ISO 18920:2000, Imaging materials- Processed photographic reflection prints- Storage practices (Tư liệu ảnh - Ảnh in phản chiếu được in - Thực hành lưu trữ).
[4] ISO 18923:2000, Imaging materials -Polyester base magnetic tape - Storage practices (Tư liệu ảnh - Băng từ dựa trên polyester - Thực hành lưu trữ).
[5] ISO 18925, Imaging materials - Optical disc media - Storage practices (Tư liệu ảnh - Phương tiện lưu trữ đĩa quang - Thực hành lưu trữ).
[6] National Fire Protection Association (NFPA; Quincy, MA, USA) Standard 909: Standard for the Protection of Cultural Resources (Libraries, Museums, Places of Worship and Historic Properties), 1997 (Hiệp hội PCCC Quốc gia (NFPA, Quincy, MA, USA) Tiêu chuẩn 909: Tiêu chuẩn về bảo vệ các tài nguyên văn hóa (thư viện, bảo tàng, nơi thờ cúng và di tích lịch sử) 1997).
[7] CHRISTOFFERSEN, Lars D., Zephyr: Passive climate controlled repositories: storage facilities for museum, archive and library purposes. Lund: Lund University, Department of Building Physics, 1996. 139 pp. ISRN LUTVDG/TVBH-96/3028 - SE(1-139). ISBN 91-88722-06-6 (Christoffersen Lars D., Zephyr: các kho kiểm soát khí hậu thụ động: các cơ sở lưu trữ cho các mục đích bảo tàng, lưu trữ và thư viện. Lund: Đại học Lund, Khoa Vật lý Xây dựng, 1996. 139 trang. SNRI LUTVDG / TVBH-96/3028 - SE (1-139). ISBN 91-88722-06-6).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] American Standard Test Method (ASTM) Designation E 84 (Phương pháp thử tiêu chuẩn Hoa kỳ (ASTM) Chỉ định E 84).
[10] WILSON, William K., Environmental guidelines for the storage of paper records: a technical report sponsored by the National Information Standards Organisation (USA). Bethesda, Maryland: NISO Press, 1995. 21 pp. NISO Technical Report: 1. ISRN NISO-TR01-1995. ISBN 1-880124-21-1 (WILSON, William K., Hướng dẫn về môi trường cho lưu trữ các hồ sơ giấy: báo cáo kỹ thuật được tài trợ bởi Tổ chức tiêu chuẩn thông tin quốc gia (Mỹ). Bethesda, MD: NISO Press, 1995. 21 tr. NISO Báo cáo kỹ thuật 1. SNRI-NISO TR01-1995. ISBN 1-880124-21-1)
[11] PICKETT, Andrew G., Preservation and storage of sound recordings: A study supported by a grant from the Rockefeller Foundation, by A.G. Pickett and M.M. Lemcoe. Washington, DC: Library of Congress, 1959, 74 pp (PICKETT, Andrew G., bảo quản và lưu trữ các bản ghi âm: nghiên cứu được hỗ trợ bởi một khoản trợ cấp từ Rockefeller Foundation, bởi Pickett AG và MM Lemcoe. Washington, DC: Library of Congress, 1959, 74 tr).
[12] ANDERSON, Hazel and MCINTYRE, John E., Planning manual for disaster control in Scottish libraries and record offices. Edinburgh: National Library of Scotland, 1985 (ANDERSON, Hazel và MCINTYRE, John E., hướng dẫn lập kế hoạch phòng chống thiên tai trong các thư viện và cơ quan lưu trữ Scotland. Edinburgh: Thư viện Quốc gia Scotland năm 1985).
[13] BARTON, John P. and WELLHEISER, Johanna G. (eds.), An ounce of prevention: a handbook on disaster contingency planning for archives, libraries and record centres. Toronto: Toronto Area Archivist Group, 1995 (BARTON, John P. và Wellheiser Johanna G., An ounce phòng (eds.): Sổ tay về lập kế hoạch dự phòng thảm họa cho các cơ quan lưu trữ, thư viện và các trung tâm hồ sơ lưu trữ. Toronto: Nhóm các cán bộ lưu trữ khu vực Toronto, 1995)
[14] BUCHANAN, Sally, Disaster planning, preparedness and recovery for libraries and archives: a RAMP study with guidelines. Paris: UNESCO, 1988. vi, 187 pp (BUCHANAN, Sally, Lập kế hoạch thiên tai, phòng ngừa và phục hồi cho các thư viện và cơ quan lưu trữ: Nghiên cứu RAMP có hướng dẫn. Paris: UNESCO, 1988. vi, 187 trang)
[15] FORTSON, Judith, Disaster planning and recovery: a how-to-do-it manual for librarians and archivists. New York: Neal-Schuman, 1992. ix, 181 pp. ISBN 1-55570-059-4 (Fortson, Judith, Kế hoạch và Disaster Recovery: tài liệu hướng dẫn cho cán bộ thư viện và cán bộ lưu trữ. New York: Neal- Schuman, 1992. ix, 181 tr. ISBN 1-55570-059-4).
[16] BOSTON, George (ed): Safeguarding the documentary heritage: a guide to standards, recommended practices and reference literature related to the preservation of documents of all kinds. Paris: UNESCO, 1998. Memory of the World Programme, CII-98/WS/4 (BOSTON, George (bt): Bảo vệ các di sản tư liệu: Hướng dẫn tiêu chuẩn, khuyến cáo thực hành và tài liệu tham khảo liên quan đến việc bảo quản tất cả các loại tài liệu. Paris: UNESCO, 1998. Chương trình Bộ nhớ Thế giới, CII-98 / WS/4).
[17] La Conservation - Principes et réalités, Ouvrage collectif réalisé sous la direction de Jean-Paul Oddos, Paris: Éditions du Cercle de la librairie, 1995, collection Bibliothèques. 405 pp. ISBN 2-7654- 0592-1 (Bảo tồn - Nguyên tắc và thực tế, tác phẩm tập thể thực hiện dưới sự chỉ đạo của Jean-Paul Oddos, Paris: Éditions du Cercle de la librairie, Tùng thư Thư viện 405 tr. ISBN 2-7654-0592-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[19] IFLA, Principles for the care and handling of library material, compiled and edited by Edward P. Adcock with the assistance of Marie-Thérèse Varlamoff and Virginie Kremp. IFLA PAC (International Preservation Issues, 1), 1998. 72 pp. ISBN 2-912743-00-1 (IFLA, Nguyên tắc cho việc bảo dưỡng và xử lý các tài liệu thư viện, biên soạn và chỉnh sửa bởi Edward P. Adcock với sự giúp đỡ của Marie- Thérèse Varlamoff và Virginie Kremp. IFLA PAC (Các vấn đề bảo quản quốc tế 1), năm 1998. 72 tr. ISBN 2-912743-00-1).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11274:2015 (ISO 11799:2015) về Thông tin và tư liệu - Yêu cầu lưu trữ tài liệu đối với tài liệu lưu trữ và tài liệu thư viện
Số hiệu: | TCVN11274:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11274:2015 (ISO 11799:2015) về Thông tin và tư liệu - Yêu cầu lưu trữ tài liệu đối với tài liệu lưu trữ và tài liệu thư viện
Chưa có Video