Tần số |
RETSPL (chuẩn 20 μPa), dBb |
Hz |
Kiểu tai nghe |
|
SENNHEISER HDA 200 |
125 |
30,0 |
160 a |
26,0 |
200 a |
22,0 |
250 |
18,0 |
315 a |
15,5 |
400 a |
13,5 |
500 |
11,0 |
630 a |
8,0 |
750 a |
6,0 |
800 a |
6,0 |
1000 |
5.5 |
1250 a |
6,0 |
1500 |
5,5 |
1600 a |
5,5 |
2000 |
4,5 |
2500 a |
3,0 |
3000 |
2,5 |
3150 a |
4,0 |
4000 |
9,5 |
5000 |
14,0 |
6000 |
17,0 |
6300 a |
17,5 |
8000 c |
17,5 |
a Các giá trị đối với các tần số này một phần được suy ra từ phép nội suy |
|
b Các giá trị được làm tròn đến 0,5 dexiben |
|
c Giá trị lấy từ TCVN 11111-5 (ISO 389-5). |
(tham khảo)
Các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với tai nghe chụp kín tai quy định trong tiêu chuẩn này nhận được từ các kết quả của năm chương trình nghiên cứu điều tra khảo sát thực nghiệm (xem Tài liệu tham khảo [2] đến [6]. Chi tiết cụ thể về các phép thử được nêu tại Bảng A.1.
Bảng A.1 - Nghiên cứu điều tra về các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với tai nghe chụp kín tai (HDA 200)
Tài liệu tham khảo
[2]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4]
[5]
[6]
Loại tai nghe
SENNHEISER HDA 200
Số lượng đối tượng thử
31
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Số lượng tai được thử
62
24
24
38
27
Nam/nữ
17/14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15/9
15/23
13/14
Độ tuổi của đối tượng thử, tuổi
18 đến 25
18 đến 25
18 đến 23
18 đến 25
18 đến 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125; 0,25; 0,5; 0,75; 1; 1,5; 2; 3; 4; 6
0,125; 0,25; 0,5; 0,75; 1; 1,5; 2; 3; 4; 6
0,125 đến 6,3 theo các bước một phần ba octa và 0,75; 1,5; 3; 6
0,125; 0,25; 0,5; 0,75; 1; 1,5; 2; 3; 4; 6
0,125 đến 6,3 theo các bước một phần ba octa và 0,75; 1,5; 3; 6
Loại thiết bị mô phỏng tai đã sử dụng
IEC 60318-1
Loại bộ chuyển đổi sử dụng cho tai nghe
IEC 60318-2:1998, Hình 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung vị
(tham khảo)
Sự suy giảm âm của tai nghe HDA 200
Sự suy giảm âm của tai nghe thính lực HDA 200 được nêu trong Bảng B.1 như một hàm của tần số trung tâm. Các số liệu nhận được phù hợp theo TCVN 9800-1 (ISO 4869-1), từ 16 đối tượng thử sử dụng tiếng ồn các dải một phần ba octa làm các tín hiệu thử trong trường âm khuếch tán.
Bảng B.1 - Sự suy giảm âm của tai nghe HDA 200
Tần số trung tâm
Hz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
63
16,5
125
14,5
250
16,0
500
22,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,5
2000
32,0
4000
45,5
6000
44,0
a Các giá trị được làm tròn đến 0,5 đexiben
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Các số hiệu chính đối với đầu ra tương đương trường âm tự do của tai nghe chụp kín tai HDA 200
Sự chênh lệch giữa độ đáp ứng trường âm tự do GF và độ đáp ứng của bộ tổ hợp âm GC của tai nghe chụp kín tai HDA 200 sử dụng tiếng ồn các dải một phần ba octa làm tín hiệu thử nêu tại Bảng C.1 là hàm của tần số trung tâm. Các số liệu đã nhận được trong các điều kiện nghe hai tai từ 16 đối tượng thử, sử dụng tiếng ồn các dải một phần ba octa làm tín hiệu thử. Tuy nhiên, các kết quả được áp dụng như nhau đối với trường hợp nghe một tai. Để nhận được các mức áp suất âm tương đương trường âm tự do tạo ra bằng tai nghe, thì các giá trị trong Bảng C.1 phải được cộng vào các mức áp suất âm đo được tạo ra bởi tai nghe HDA 200 trong cùng một thiết bị mô phỏng tai và bộ chuyển đổi như quy định tại Bảng 1.
Bảng C.1 - Sự chênh lệch giữa độ đáp ứng trường âm tự do GF và độ đáp ứng của bộ tổ hợp âm GC của tai nghe chụp kín tai HDA 200 sử dụng thiết bị mô phỏng tai và bộ chuyển đổi như quy định tại Bảng 1 và tiếng ồn các dải một phần ba octa làm tín hiệu thử
Tần số trung tâm
Hz
GF - GC b
dB
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 a
- 4 5
200 a
- 4,5
250
- 4,5
315 a
- 5,0
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
- 2,5
630 a
- 2,5
800 a
- 3,0
1000
- 3,5
1250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
- 5,5
2000
- 5,0
2500
- 6,0
3150
- 7,0
4000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
- 14,5
6300
- 11,0
8000
- 8,5
a Các giá trị đối với các tần số này được suy ra từ phép nội suy
b Các giá trị được làm tròn đến 0,5 đexiben
Các số liệu được lấy từ Tài liệu tham khảo [3].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/TC 43/WG 1, Preferred test conditions for determining having thresholds for standardization. Scand. Audiol., 25,1996, pp. 45-52
[2] HAN, L.A., và POULSEN, T., Equivalent threshold sound Pressure Levels for SENNHEISER HDA 200 and the Etymotic Research ER-2 Insert Earphone in the Frequency Range 125 Hz to 16 kHz. Scand. Audiol., 27, 1998, pp. 105-112
[3] RICHTER, U., Equivalent threshold sound pressure levels of the insert earphones Etymotic research ER-2 and ER-4A in the extended high frequency range. In: Richer, U. (ed.). Characteristic data of different kinds of earphones used in the extended high frequency range for pure-tone audiometry. PTB report PTB-MA-72. Braunschweig 2003.
[4] TAKESHIMA, H., HIRAOKA, T. KUMAGAI, M., SONE, T. và SUZUKI, Y., Reference equivalent threshold sound pressure levels for new earphones. In: Proceedings of 15th International Congress on Acoustics, Trondheim, Norway, 1995, pp. 297-300
[5] SCHONFELD, U.. REUTER, W., FISCHER, R. và GROSS, M., Hearing thresholds of otologically normal subjects in the extended high-frequency range using the earphone HDA 200. In: Richer, U. (ed.). Characteristic data of different kinds of earphones used in the extended high frequency range for pure-tone audiometry. PTB report PTB-MA-72. Braunschweig 2003
[6] KALSEN, B.L. và LYDOLF, M. The performance of audiometric earphone on ear simulator and on human ear. Acta Acustica united with Acustica, submitted March 2003
[7] TCVN 11111-5:2015 (ISO389-5:2006), Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn in dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz.
[8] ISO 8253-1, Acounstics - Audiometric test methods - Part 1: Basic pure tone air and bone conduction threshold audiometry
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-8:2015 (ISO 389-8:2004) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 8: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai
Số hiệu: | TCVN11111-8:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-8:2015 (ISO 389-8:2004) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 8: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai
Chưa có Video