Tần số |
RETSPL tại 20 μPaa |
|
Hz |
Etymotic Research ER-2b,c Thiết bị mô phỏng tai: IEC 60711e Bộ chuyển đổi: TCVN 11111-2 (ISO 389-2), Hình 2b) |
SENNHEISER HDA 200 dBb,d Thiết bị mô phỏng tai: IEC 60318c Bộ chuyển đổi: IEC 60318-2, Hình 1 |
8000 |
19 |
17,5 |
9000 |
16 |
19 |
10000 |
20 |
22 |
11200 |
30,5 |
23 |
12500 |
37 |
27,5 |
14000 |
43,5 |
35 |
16000 |
53 |
56 |
CHÚ THÍCH: Các giá trị RETSPL đối với tai nghe kiểu KOSS HV/1A, được nêu trong Phụ lục B để tham khảo. |
||
a Mỗi giá trị đều là trung bình cộng của các giá trị trung vị lấy từ một số phòng thử nghiệm được làm tròn đến 0,5 đexiben. b Kiểu tai nghe cùng bộ mô phỏng tai và bộ chuyển đổi đã sử dụng. c Các giá trị đối với tai nghe Etymotic Research được dựa trên các kết quả của hai phòng thử nghiệm (xem Phụ lục A). Các giá trị này được rút ra từ các phép xác định về ngưỡng nghe của người có thính lực bình thường dưới các điều kiện càng sát với các điều kiện mô tả tại Tài liệu tham khảo [3] càng tốt. Các tính chất của tai nghe SENNHEISER HDA 200 trong dải tần số cao mở rộng phụ thộc vào nhiệt độ, đặc biệt tại 12,5 kHz, xem Tài liệu tham khảo [5]. Vì vậy, khuyến nghị hiệu chuẩn các máy đo thính lực được trang bị kèm theo các tai nghe này càng sát dài nhiệt độ từ 21 °C đến 25 °C càng tốt. d Các giá trị đối với tai nghe SENNHEISER được dựa trên các kết quả của bốn phòng thử nghiệm. Không có sẵn các thông tin về sự phụ thuộc theo nhiệt độ. e IEC 60711 được xác định trong dải tần số đến và bằng 10 kHz nhưng theo tài liệu này thì được sử dụng đến 16 kHz. Việc soát xét tiêu chuẩn này với dài tần số đến 16 kHz đã được hoạch định và thành IEC 60318-4. |
Lực tác dụng đai giữ đầu của loại tai nghe chụp kín vành tai SENNHEISER HDA 200 nằm trong khoảng 10,0 N ± 1,0 N. Lực này được đo khi hai tai nghe cách nhau 145 mm và độ cao của tai nghe được điều chỉnh để tạo được khoảng cách bằng 130 mm khi đo giữa trung điểm (trên đỉnh) của đai giữ đầu với đường nối các trung điểm của hai tai nghe.
Bọc ngoài nút tai của tai nghe nút tai ETYMOIC RESEARCH ER-2 được gắn sâu vào ống tai của đối tượng thử nghiệm sao cho phần ngoài của bọc này được nằm ở cuối của vành tai.
(tham khảo)
Các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với các tai nghe trong dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz quy định trong tiêu chuẩn này là nhận được từ các kết quả của năm chương trình nghiên cứu khảo sát thực nghiệm độc lập nêu tại Tài liệu tham khảo [4] đến [8]. Các thông tin ngắn gọn cụ thể của các phép thử được nêu trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Nghiên cứu về các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với các tai nghe trong dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz
Thông số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu tham khảo [4]
Tài liệu tham khảo [5]
Tài liệu tham khảo [6]
Tài liệu tham khảo [7]
Tài liệu tham khảo [8]
Các loại (các) tai nghe thử nghiệm
SENNHEISER HDA 200
SENNHEISER HDA 200
SENNHEISER HDA 200
Etymotic
Research ER-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etymotic research ER-2
Số lượng đối tượng thử nghiệm
24
28
31
38
24
Số lượng các tai thử nghiệm
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62(HDA 200), 31(ER-2)
38
24
Nam/nữ
15/9
18/10
17/14
15/23
13/11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 đến 23
18 đến 24
18 đến 25
18 đến 25
18 đến 25
Các tần số thử nghiệm, kHz
8 đến 9
10 đến 11,2
12,5 đến 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 đến 9
10 đến 11,2
12,5 đến 14
16
8 đến 9
10 đến 11,2
12,5 đến 14
16
8 đến 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5 đến 14
16
8 đến 9
10 đến 11,2
12,5 đến 14
16
Loại thiết bị mô phỏng tai được sử dụng
IEC 60318-1
IEC 60318-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEC 60318-1
IEC 60711
Loại bộ tổ hợp âm sử dụng cho tai nghe thử nghiệm
IEC
60318-2:1998
Hình
1
IEC 60318-2:1998, Hình 1
IEC 60318-2:1998, Hình 1 đối với HAD 200 và ISO 389-2:1994, Hình2b) đối với ER-2
IEC 60318-2:1998, Hình 1
ISO 389-2:1994, Hình 2b)
Đại lượng thống kê đã sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trung vị
trung vị
trung vị
trung vị
(tham khảo)
Các giá trị RETSPL đối với Koss HV/1A
Các giá trị RETSPL đối với tai nghe HV/1A đã được quy định trong ISO 389-5:1998. Mặc dù loại tai nghe này đã không còn sản xuất nữa, nhưng trong khoảng thời gian có thể một số người dùng vẫn cần các giá trị RETSPL. Vì vậy, trong phụ lục này vẫn đưa ra các thông tin cùng các thông số kỹ thuật và mô tả việc định vị bộ chuyển đổi để thiết bị mô phỏng tai IEC 60318-1 phù hợp với các thông số kỹ thuật của tai nghe KOSS.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số
Hz
RETSPL tại 20 μPa
dB
8000
15,5
9000
19,5
10000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11200
23
12500
25
14000
34,5
16000
52
Kích thước tính bằng milimét nếu không có quy định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Bộ chuyển đổi sử dụng cùng thiết bị mô phỏng tai IEC 60318-1
CHÚ DẪN
1 ví dụ tai nghe KOSS HV/1A
2 kẹp cố định khoảng cách
3 bộ chuyển đổi
4 thiết bị mô phỏng tai IEC 60318-1
Hình B.2 - Vị trí của bộ chuyển đổi trong thiết bị mô phỏng tai IEC 60318-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 11111-8:2015 (ISO 389-8:2004), Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 8: Mức áp suất ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai.
[2] IEC 645-4, Audiometers - Part 4: Equipment for extended high-frequency audiometry
[3] ISO/TC 43/WG 1, Preferred test conditions for determining having thresholds for stand ardization, Scand. Audiol., 25,1996, pp. 45-52
[4] TAKESHIMA, H., HIRAOKA, T. KUMAGAI, M., SONE, T. và SUZUKI, V., Reference equivalent threshold sound pressure levels for new earphones. In: Proceedings of 15th International Congress on Acoustics, Trondheim, Norway, 1995, pp. 297-300
[5] GOSSING, P. và RICHTER, U., Characteristic data of the circumaural earphone Sennheiser HD 200 in the conventional and extended high frequency range. In: Richer, U. (ed.). Characteristic data of different kinds of earphones used in the extended high frequency range for pure-tone audiometry. PTB report PTB-MA-72. Braunschweig 2003.
[6] HAN, LA., và POULSEN, T., Equivalent threshold sound Pressure Levels for Seonnheiser HD 200 and the Etymotic Research ER-2 Insert Earphone in the Prequency Ranfe 125 Hz to 16 kHz. Scand. Audiol., 27,1998, pp. 105-112
[7] SCHONFELD, U., REUTER, W., FISCHER, R. và GROSS, M., Hearing thresholds of ontologically nomnal subjects in the extended high-frequency range using the earphone HAD 200. In: Richer, U. (ed.). Characteristic data of different kinds of earphones used in the extended high frequency range for pure-tone audiometry. PTB report PTB-MA-72. Braunschweig 2003.
[8] RICHTER, U., Equivalent threshold sound pressure I evels of the insert earphones Etymotic research ER-2 and ER-4A in the extended high frequency range. In: Richer, U. (ed.). Characteristic data of different kinds of earphones used in the extended high frequency range for pure-tone audiometry. PTB report PTB-MA-72. Braunschweig 2003.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-5:2015 (ISO 389-5:2006) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn trong dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz
Số hiệu: | TCVN11111-5:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-5:2015 (ISO 389-5:2006) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn trong dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz
Chưa có Video