Tần số Hz |
RETSPL (chuẩn
20 μPa)1) |
|
Bộ tổ hợp
âm |
Thiết bị mô
phỏng tai bị bịt |
|
125 |
26,0 |
28,0 |
1602) |
22,0 |
24,5 |
2002) |
18,0 |
21,5 |
250 |
14,0 |
17,5 |
315 |
12,0 |
15,5 |
4002) |
9,0 |
13,0 |
500 |
5,5 |
9,5 |
630 |
4,0 |
7,5 |
750 |
2,0 |
6,0 |
8002) |
1,5 |
5,5 |
1000 |
0,0 |
5,5 |
1250 |
2,0 |
8,5 |
1500 |
2,0 |
9,5 |
16002) |
2,0 |
9,5 |
2000 |
3,0 |
11,5 |
2500 |
5,0 |
13,5 |
3000 |
3,5 |
13,0 |
31502) |
4,0 |
13,0 |
4000 |
5,5 |
15,0 |
5000 |
5,0 |
18,5 |
6000 |
2,0 |
16,0 |
6300 |
2,0 |
16,0 |
8000 |
0,0 |
15,5 |
1) Các giá trị được làm tròn đến 0,5 đexiben. 2) Các giá trị tần số này được lấy từ phép nội suy. |
(tham khảo)
Các lưu ý về nguồn gốc của các giá trị RETSPL
Các giá trị RETSPL quy định trong tiêu chuẩn này nhận được từ các kết quả của ba chương trình nghiên cứu điều tra thực nghiệm độc lập đã được thông báo cho Ban kỹ thuật ISO/TC 43, Âm học. Các thông tin cụ thể ngắn gọn của các phép thử được nêu trong Bảng A.1. Thông tin chi tiết về các phương pháp đo và các đối tượng thử nghiệm được nêu tại Thư mục tham khảo.
Các số liệu của ngưỡng tai nghe nút tai được sử dụng để xây dựng tiêu chuẩn này đã không được hiệu chỉnh về độ lệch của các mức ngưỡng nghe từ 0 dB, khi được đo bằng tai nghe chuẩn.
Các giá trị RETSPL được lấy bằng cách tính trung bình các số liệu của ba chương trình điều tra nghiên cứu không tính đến trọng số đối với các số lượng đối tượng khác nhau.
Bảng A.1 - Điều tra nghiên cứu các giá trị RETSPL
Số liệu của phép thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu tham khảo [1]
Tài liệu tham khảo [2]
Tài liệu tham khảo [3]
Loại tai nghe thử nghiệm
Tai nghe nút tai ER-3A phù hợp Điều 4
Phương pháp đo
Kỹ thuật xác định ngưỡng nghe
Tai nghe chuẩn được sử dụng để xác định ngưỡng nghe của các đối tượng thử nghiệm
Loại tai nghe chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Telephonics TDH-39
Beyer DT 48
Số lượng tai được thử nghiệm
56
36
48
Số lượng đối tượng thử
28
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số thử, tính bằng héc
250, 500,1000, 2000, 3000, 4000, 8000
125, 250, 500, 1000, 2000, 3000, 4000, 6000, 8000
125, 250, 315, 500, 630, 750, 1000, 1250, 1500, 2000, 2500, 3000, 4000, 5000, 6000, 6300, 8000
Mức ngưỡng nghe của các đối tượng thử
≤ 10 dB tại các tần số thử nhỏ hơn 4000 Hz và
≤ 15 dB tại các tần số thử bằng và lớn hơn 4000 Hz
Loại bộ tổ hợp âm sử dụng cho tai nghe nút tai
IEC 126:1973, Hình 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEC 711:1981, Hình 2
IEC 126:1973, Hình 2
IEC 711:1981, Hình 2
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] WILBER, L.A., KRUGER, B. và KILLION, M.C. Reference thresholds for the ER-3A insert earphone. J. Acoust Soc. Amer., 83 (2), 1988, pp. 669-676.
[2] ARLINGER, S. Và KINNEFORS, C. Reference equivalent threshold soud pressure levels for insert earphones. Scand. Audiol., 18, 1989, pp. 195-198.
[3] BRINKMANN, K. và RICHTER, U. Reference zero for the calibration of pure tone audiometers equipped with insert earphones. Acustica, 70, 1990, pp. 202-207.
[4] TCVN 11111-4 (ISO 389-4), Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 4: Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] IEC 318:1970, An IEC artificial ear, of the wire band type, for the calibration of earphones used in audiometry.
1) đã được soát xét thành IEC 60126
2) đã được soát xét thành IEC 60711
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-2:2015 (ISO 389-2:1994) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 2: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe nút tai
Số hiệu: | TCVN11111-2:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-2:2015 (ISO 389-2:1994) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 2: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe nút tai
Chưa có Video