Vật liệu 1) |
Nhiệt độ °C |
|
Giấy: - MIND (tẩm khối không thoát nước) |
≤ 20 kV |
170 |
|
> 20 kV |
150 |
- dầu/nhựa |
≤ 20KV |
170 |
|
> 20 kV |
150 |
- tẩm dầu |
|
250 |
Polyvinyl clorua |
(PVC/B) |
|
- Tiết diện ruột dẫn ≤ 300 mm2 |
|
160 |
- Tiết diện ruột dẫn >300 mm2 |
|
140 |
PoIyetylen liên kết ngang |
(XLPE) |
250 |
Cao su etylen propylen |
(EPR và HEPR) |
250 |
1) Vật liệu và ký hiệu theo TCVN 8091 (IEC 60055), IEC 60141 and IEC 60502-2. |
4.2 Vật liệu vỏ ngoài và vật liệu độn không có yêu cầu về điện hoặc yêu cầu khác
Các giới hạn nhiệt độ vỏ bọc/áo giáp bằng màn chắn/kim loại khi tiếp xúc hoặc được gắn vào vật liệu vỏ ngoài, nhưng cách nhiệt riêng biệt từ các lớp cách điện bằng vật liệu và chiều dày thích hợp được đưa ra trong Bảng 2. Nếu không có cách nhiệt thì cần sử dụng giới hạn nhiệt độ của cách điện nếu giới hạn này thấp hơn giới hạn nhiệt độ của vỏ ngoài.
Bảng 2 - Giới hạn nhiệt độ của vật liệu vỏ ngoài
Vật liệu 1)
Nhiệt độ 2), 3)
°C
Polyvinyl clorua (ST1 và ST2)
200
Polyetylen (ST3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ST7)
180
Polycloropren, cloro sunphonat polyetylen hoặc các polyme tương tự (SE.)
200
Polyetylen liên kết với nhôm hoặc băng đồng
150
Polyvinyl clorua liên kết với nhôm hoặc băng đồng
160
1) Vật liệu và ký hiệu theo IEC 60502-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Đối với cáp dạng ba lá, cẩn thận khi sử dụng nhiệt độ này do có thể có nhiệt độ cao ở trung tâm cáp.
4.3 Vật liệu vỏ bọc/màn chắn/áo giáp bằng chất dẫn điện/kim loại và các phương pháp nối
Giới hạn nhiệt độ của thành phần mang điện được đưa ra trong Bảng 3. Giới hạn của vật liệu phi kim loại tiếp xúc với các kim loại này cũng nên được xem xét.
Bảng 3 - Giới hạn nhiệt độ cho thành phần mang điện
Kim loại
Điều kiện
Nhiệt độ
°C
Đồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần chỉ mang điện
1)
Mối hàn điện
1)
Mối hàn điện tỏa nhiệt
250 2)
Mối hàn thiếc
160
Nén (biến dạng cơ học)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối nối cơ (bu lông)
3)
Chì
170
Hợp kim chì
210
Thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1)
1) Được giới hạn bởi vật liệu tiếp xúc với nó (xem 4.1 và 4.2). Trong trường hợp của màn chắn (trừ sợi dây được gắn vào) có một lớp cách nhiệt màn chắn với vật liệu khác trong cáp thì không được vượt quá nhiệt độ 350 °C.
2) Nhiệt độ của ruột dẫn liền kề, điểm nối thực tế sẽ thấp hơn.
3) Tham khảo khuyến nghị của nhà chế tạo.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Quy định chung
3.2 Cáp
3.3 Phụ kiện
3.4 Điều kiện lắp đặt
4 Nhiệt độ ngắn mạch lớn nhất cho phép đối với cáp có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)
4.1 Vật liệu cách điện
4.2 Vật liệu vỏ ngoài và vật liệu độn không có yêu cầu về điện hoặc yêu cầu khác
4.3 Vật liệu vỏ bọc/màn chắn/áo giáp bằng chất dẫn điện/kim loại và các phương pháp nối
1 Đã có TCVN 5935-2:2012 (IEC 60502:2005).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10892:2015 (IEC 60986:2008) về Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6kV (Um = 7,2kV) đến 30kV (Um = 36kV)
Số hiệu: | TCVN10892:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10892:2015 (IEC 60986:2008) về Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6kV (Um = 7,2kV) đến 30kV (Um = 36kV)
Chưa có Video