Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính ngoài của vỏ bọc bằng đồng 1)

mm

Chiều dày danh nghĩa của lớp bọc

mm

Lớn hơn

Đến và bằng

7

15

20

7

15

20

0,65

0,75

1,00

1,25

1) Như cho trong Bảng 7 và Bảng 10.

9 Ghi nhãn

Tất cả các cáp phải được nhận biết bằng điện áp danh định và phương tiện nhận biết của nhà chế tạo. Ghi nhãn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6610-1 (IEC 60227-1) ngoại trừ cáp không có lớp bọc ngoài thì thông tin có thể được ghi trên nhãn gắn với từng đoạn cáp.

Bảng 2 – Trình tự của các thử nghiệm

Thử nghiệm

Điều

Loại 1)

Điện trở ruột dẫn

5

R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện trở cách điện

Chiều dày

 

11.3

13.4

 

R

T

Vỏ bọc đồng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày

Tính toàn vẹn của vỏ bọc

Đường kính và độ ôvan

 

13.3

13.5

11.4

11.6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T

R

R

Lớp bọc ngoài:

Đặc tính của vật liệu

Chiều dày

Thử nghiệm phóng điện

Axit và các khí ăn mòn

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.3

11.5

12.5

 

S

S

R

S

Thử nghiệm điện áp (1 min)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.2

13.2

S

T

Thử nghiệm uốn

Thử nghiệm làm dẹt

13.6

13.7

T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm ch m cháy

Thử nghiệm phát xạ khói

Thử nghiệm khả năng chịu cháy

12.4

12.6

13.8

S

S

T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 Lưu ý chung về thử nghiệm

Nếu không có qui định khác, thử nghiệm được thực hiện ở nhiệt độ môi trường xung quanh là (20 ± 15) oC.

Nếu không có qui định khác, điện áp thử nghiệm phải là điện áp xoay chiều ở tần số từ 49 Hz đến 61 Hz có dạng sóng gần hình sin, tỷ số giá trị đỉnh/giá trị hiệu dụng bằng  với dung sai ± 7 % hoặc điện áp một chiều bằng 1,5 lần giá trị hiệu dụng.

11 Thử nghiệm thường xuyên

11.1 Yêu cầu chung

Thử nghiệm thường xuyên được xác định ở Bảng 2 bằng ký hiệu R như định nghĩa ở 3.2.

11.2 Điện trở ruột dẫn

Điện trở một chiều của từng ruột dẫn phải phù hợp với TCVN 6612 (IEC 60228) khi được đo và quy về 20 oC theo tiêu chuẩn TCVN 6612 (IEC 60228).

11.3 Điện trở cách điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện áp một chiều không nhỏ hơn 80 V và không lớn hơn điện áp đỉnh tương ứng với giá trị hiệu dụng thích hợp qui định ở 11.4 phải được đặt giữa các ruột dẫn và giữa các ruột dẫn với vỏ bọc bằng đồng. Đo điện trở cách điện sau khi đặt điện áp 1 min hoặc sớm hơn với điều kiện là số đọc thỏa mãn và không bị giảm.

Tích của điện trở cách điện tính bằng megaôm và chiều dài cáp tính bằng kilomét không được nhỏ hơn 1 000 MΩ.km trừ các đoạn cáp nhỏ hơn 100 m mà điện trở cách điện đo được không nhỏ hơn 10 000 MΩ.

11.4 Sự toàn vẹn của cách điện và vỏ bọc

Từng cuộn cáp hoàn chỉnh trước khi đặt lớp bọc ngoài bất kỳ phải được ngâm hoàn toàn vào nước trong ít nhất 1 h ở nhiệt độ bằng (15 ± 10) oC. Trong vòng 8 h sau khi lấy cáp ra khỏi nước, bóc các đầu cáp để hở ruột dẫn và tạm thời bịt kín lại ở từng đầu cáp. Đặt điện áp qui định dưới đây với tốc độ tăng điện áp tối thiểu là 150 V/s và duy trì trong ít nhất 60 s giữa các ruột dẫn và giữa ruột dẫn và vỏ bọc.

Điện áp danh định

Điện áp thử nghiệm

500 V

2,0 kV hiệu dụng

750 V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm này có thể kết hợp với thử nghiệm qui định ở 11.3 với điều kiện là điện áp một chiều bằng 1,5 lần giá trị của điện áp hiệu dụng xoay chiều thích hợp được sử dụng.

11.5 Thử nghiệm phóng điện trên lớp bọc ngoài

Sự toàn vẹn của lớp bọc ngoài phải được kiểm tra bằng sự phù hợp với thử nghiệm phóng điện dưới đây.

Một điện cực, tốt nhất là một màn bằng các hạt cườm kim loại, phải tạo ra tiếp xúc chặt chẽ với bề mặt được bọc nhựa của cáp.

Tốc độ tại đó cáp đi qua điện cực này phải sao cho tất cả các điểm tiếp xúc với điện cực không nhỏ hơn 0,05 s.

Nguồn cung cấp điện áp thử nghiệm cho điện cực phải là nguồn xoay chiều ở tần số từ 49 Hz đến 61 Hz và có giá trị nêu trong Bảng 3, vỏ bọc đồng của cáp được nối đất.

Bảng 3 – Điện áp thử nghiệm

Đường kính của vỏ bọc đồng 1)

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị hiệu dụng kV

Lớn hơn

Đến và bằng

7

4

7

15

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

6

20

8

1) Như được cho trong Bảng 7 và Bảng 10.

Cơ cấu phát hiện sự cố phải được bố trí để lưu lại chỉ thị của nó ngay cả sau khi sự cố đã ra khỏi điện cực.

Độ nhạy tối thiểu của thiết bị thử phóng điện phải sao cho cơ cấu phát hiện sẽ tác động khi cơ cấu tạo sự cố nhân tạo, gồm có một khe hở phóng điện nối tiếp với một tụ điện, được nối giữa điện cực và đất. Điện áp trên điện cực phải là 6 kV hiệu dụng và điện dung của tụ điện là 350 pF.

Khe hở phóng điện phải gồm có một tấm kim loại chạy qua một cây kim trong 0,02 s và khoảng cách giữa chúng trong thời gian này phải là 5,0 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.6 Đường kính và độ ô van của vỏ bọc đồng

Đường kính ngoài của cáp hoàn chỉnh (không kể lớp bọc bên ngoài) phải được kiểm tra bằng cách đo trên các mẫu cáp hoàn chỉnh. Các phép đo phải được thực hiện tại hai vị trí cách nhau ít nhất 1 m. Tại mỗi vị trí, thực hiện phép đo theo hai hướng vuông góc với nhau bằng micromet có đầu đo dẹt hoặc phương pháp tương đương.

Tất cả bốn giá trị đo phải nằm trong phạm vi ± 0,05 mm của giá trị nêu trong Bảng 7 hoặc Bảng 10 tương ứng.

12 Thử nghiệm mẫu

12.1 Yêu cầu chung

Thử nghiệm mẫu được nhận biết trong Bảng 2 bằng ký hiệu S như định nghĩa ở 3.3.

12.2 Thử nghiệm điện áp

Trước khi đặt lớp bọc bên ngoài bằng nhựa, cuộn cáp hoàn chỉnh phải được bóc để hở ruột dẫn và tạm thời bịt kín lại ở từng đầu cáp.

Sau đó, một điện áp bằng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

· 2 500 V hiệu dụng đối với cáp 750 V

phải được đặt trong 1 min mỗi lần giữa

a) các ruột dẫn,

b) từng ruột dẫn và vỏ bọc đồng

Tốc độ tăng điện áp thử nghiệm không được nhỏ hơn 150 V/s.

Khi người mua yêu cầu, các mức điện áp thử nghiệm giống như vậy phải được đặt lên cáp có lớp bọc ngoài bằng nhựa.

Không được có phóng điện đánh thủng trong quá trình thử nghiệm.

12.3 Chiều dày của lớp bọc ngoài

Mẫu cáp có bọc chiều dài xấp xỉ 250 mm phải được lấy từ một đầu của cuộn cáp ở vị trí không ngắn hơn 300 mm tính từ đầu cáp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính giá trị trung bình của tất cả 18 giá trị đo và làm tròn đến hai hai ch số thập phân như dưới đây, và giá trị này phải được lấy là giá trị trung bình của chiều dày của lớp bọc ngoài.

Nếu khi tính toán, ch số thập phân thứ ba lớn hơn hoặc bằng 5 thì ch số thập phân thứ hai phải được tăng lên một đơn vị; ví dụ 1,734 được làm tròn xuống 1,73 và 1,757 được làm tròn lên 1,76.

Giá trị thấp nhất của tất cả các giá trị thu được được lấy là chiều dày nhỏ nhất của lớp bọc ngoài. Chiều dày trung bình và chiều dày nhỏ nhất phải đáp ứng các yêu cầu của 8.4.

12.4 Tính ch m cháy

Khi cáp có lớp bọc ngoài được thử nghiệm theo TCVN 6613-1 (IEC 60332-1) thì phần cháy thành than hoặc phần bị ảnh hưởng không được lan tới phạm vi 50 mm của kẹp phía trên.

12.5 Phát thải khí axit và các khí ăn mòn

Khi các mẫu có lớp bọc không có halogen được lấy ra từ cáp hoàn chỉnh được thử nghiệm theo TCVN 9619-2 (IEC 60754-2) thì độ pH không được nhỏ hơn 4,3 và độ dẫn không được lớn hơn 10 µS/mm.

12.6 Phát thải khói

Khi các mẫu của cáp hoàn chỉnh có lớp bọc không có halogen được thử nghiệm theo TCVN 9620-2 (IEC 61034-2) thì khói sinh ra phải sao cho độ truyền sáng đáp ứng các yêu cầu trong Bảng 4. Các yêu cầu đối với mẫu phải phù hợp với Bảng 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính ngoài của cáp (D) 1)

mm

Số đoạn thử nghiệm

Độ truyền sáng 2)

%

Cáp

Bó cáp 3)

20 < D ≤ 40

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

10 < D ≤ 20

3

60

5 < D ≤ 10

N1 4), 6)

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N25), 6)

50

1) D = đường kính ngoài của cáp (mm) được lấy là đường kính theo bảng của vỏ bọc đồng cộng với hai lần chiều dày danh nghĩa của lớp bọc.

2) Đây là các giá trị tạm tính.

3) Từng bó cáp gồm có bảy cáp được đặt thẳng và được buộc ở giữa hai vòng bằng một sợi dây đường kính xấp xỉ 0,5 mm và tại mỗi 100 mm ở từng phía tính từ giữa.

4) N1 = 45/D

5) N2 = 45/3D

6) Giá trị N và N phải được làm tròn xuống đến số nguyên gần nhất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1 Yêu cầu chung

Các thử nghiệm điển hình được nhận biết ở Bảng 2 bằng ký hiệu T, như định nghĩa ở 3.4.

13.2 Thử nghiệm điện áp trên cáp hoàn chỉnh

Mẫu cáp hoàn chỉnh dài (5 ± 1) m phải được bóc cách điện để hở ruột dẫn và tạm thời bịt kín lại ở từng đầu cáp.

Đối với cáp 500 V, điện áp hiệu dụng 2000 V và đối với cáp 750, điện áp hiệu dụng 2 500 V phải được đặt vào với tốc độ tăng tối thiểu là 150 V/s và duy trì trong 15 min cho mỗi trường hợp, giữa

a) lần lượt từng ruột dẫn và các ruột dẫn còn lại nối với nhau;

b) tất cả các ruột dẫn và vỏ bọc đồng.

Không được có phóng điện đánh thủng trong quá trình thử nghiệm.

13.3 Điện trở của vỏ bọc đồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách đo điện trở của vỏ bọc trên mẫu cáp dài tối thiểu 1 m và bằng cách đo chiều dài của mẫu này.

13.4 Chiều dày cách điện

Chiều dày cách điện phải được kiểm tra bằng thử nghiệm dưới đây.

Mẫu phải được cắt từ một đầu cáp sau khi loại bỏ phần đầu, nếu cần. Các đầu của mẫu phải được cắt theo mặt phẳng vuông góc với trục cáp và loại bỏ tất cả ba via.

Chiều dày cách điện nhỏ nhất phải được đo tại mỗi đầu của mẫu. Các phép đo phải được thực hiện sử dụng kính hiển vi hoặc bộ phóng đại biên dạng có độ phóng đại tối thiểu 10 lần. Trong trường hợp có nghi ngờ, phép đo với kính hiển vi được lấy làm phương pháp chuẩn.

Đo khoảng cách nhỏ nhất giữa từng cặp ruột dẫn và giữa từng ruột dẫn và vỏ bọc. Giá trị này được lấy làm chiều dày nhỏ nhất của cách điện.

Chiều dày nhỏ nhất phải phù hợp với 6.2.

Cáp được chấp nhận nếu cả hai đầu của mẫu đáp ứng yêu cầu. Nếu chỉ một đầu không phù hợp với yêu cầu thì phải chuẩn bị mẫu mới từ đầu khác của cuộn cáp và lặp lại phép đo chiều dày cách điện. Cáp được chấp nhận nếu cả hai đầu của mẫu mới đáp ứng yêu cầu.

13.5 Chiều dày của vỏ bọc bằng đồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thực hiện phép đo trên một vành tròn hở của vỏ bọc đồng được cắt cẩn thận từ cáp. Mẫu này không được dài quá 150 mm tính từ đầu cuộn dây.

Phải thực hiện sáu phép đo ở khoảng cách bằng nhau dọc theo dải vỏ bọc đồng trong chừng mực có thể, với panme có đầu dẹt ở bên ngoài vỏ bọc và đầu tròn ở bên trong vỏ bọc.

Trung bình của các giá trị thu được được tính với ba ch số thập phân và làm tròn như dưới đây và giá trị này được lấy làm giá trị trung bình của chiều dày vỏ bọc.

Nếu khi tính toán, chữ số thập phân thứ ba lớn hơn hoặc bằng 5 thì chữ số thập phân thứ hai phải được tăng lên một đơn vị; ví dụ 0,573 được làm tròn thành 0,57 và 0,575 được làm tròn thành 0,58.

Giá trị thấp nhất của tất cả các giá trị phải được xem là chiều dày nhỏ nhất của vỏ bọc tại vị trí bất kỳ. Chiều dày trung bình và chiều dày nhỏ nhất phải phù hợp với yêu cầu ở 7.2.

13.6 Thử nghiệm uốn

Thử nghiệm uốn được thực hiện với thiết bị uốn thích hợp, ví dụ như thể hiện trên Hình 1; bán kính của các phần lõm phải lớn hơn bán kính cáp nhưng không lớn hơn 16 mm.

Mẫu dài khoảng 1 m được lấy từ cuộn cáp cần thử nghiệm và bóc toàn bộ vỏ bọc bên ngoài. Đường kính thích hợp của trục dùng cho thử nghiệm uốn được cho trong Bảng 5.

Phải thực hiện thao tác uốn dưới đây như minh họa trên Hình 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thực hiện thêm hai thao tác xoay và uốn như trên (thao tác 2a và 2b).

Đối với cáp có đường kính lớn hơn 14 mm, thao tác uốn phải như qui định ở trên nhưng không thực hiện thêm hai thao tác xoay và uốn (2a và 2b).

Vỏ bọc cáp không bị tách, nứt hoặc khuyết tật khi được kiểm tra bằng mắt thường hoặc có điều chỉnh thị lực nhưng không phóng đại.

Sau đó, mẫu uốn phải được bịt kín và ngâm vào nước nhưng không ngâm hai đầu cáp, trong không ít hơn 1 h.

Sau đó, đặt điện áp bằng 750 V đối với cáp 500 V và 1 250 V đối với cáp 750 V cho từng trường hợp trong 15 min giữa các ruột dẫn với nhau và giữa các ruột dẫn với vỏ bọc.

Không được xảy ra phóng điện đánh thủng trong quá trình thử nghiệm.

CHÚ THÍCH: Cần cẩn thận trong quá trình lắp đặt để đảm bảo rằng cáp không bị uốn đến đường kính nhỏ hơn đường kính nêu trong Bảng 5.

CHÚ DẪN:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cơ cấu kẹp

x-x

Phần mở rộng

2

Trục

6

Trục

3

Cáp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cáp

4

Puli

8

Puli

5

Tay đòn dùng để uốn

9

Phần lõm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các thao tác đối với cáp có đường kính vỏ bọc đến và bằng 14 mm

Các thao tác đối với cáp có đường kính vỏ bọc lớn hơn 14 mm

CHÚ THÍCH: Đoạn thẳng nét liền thể hiện hình dạng mẫu khi bắt đầu mỗi thao tác. Cáp bị uốn một góc 180o so với trục dọc của phần chưa bị uốn giữa từng thao tác.

Hình 2 – Các thao tác của thử nghiệm uốn

Bảng 5 – Đường kính trục quấn

Điện áp danh định

Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

7

12

19

V

mm2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

mm

mm

mm

mm

mm

500

1

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

80

100

-

-

 

1,5

40

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

100

-

-

 

2,5

40

80

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

-

-

 

4

60

100

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

750

1

60

80

100

100

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

1,5

60

100

100

100

130

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2,5

60

100

130

130

160

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

60

130

130

130

168

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

130

130

160

 

 

 

 

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

160

160

 

 

 

 

16

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

200

 

 

 

 

25

130

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

 

 

 

 

35

130

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

50

160

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

70

160

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

95

200

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

120

200

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

200

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

 

 

 

 

 

 

 

240

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

300

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

400

350

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Cáp ở phía trên đường nét đậm có đường kính đến và bằng 14 mm còn cáp ở phía dưới đường nét đậm có đường kính lớn hơn 14 mm theo Bảng 7 và Bảng 10.

13.7 Thử nghiệm ép dẹt

Mẫu dài khoảng 1 m được lấy từ cuộn cáp cần thử nghiệm và sau khi bóc tất cả vỏ ngoài, ép dẹt giữa các má kẹp cho đến khi kích thước nhỏ nhất của phần ép dẹt bằng đường kính ban đầu quanh vỏ bọc đồng nhân với hệ số ép dẹt thích hợp qui định ở Bảng 6. Mỗi má kẹp được sử dụng phải có bề mặt ép dẹt được bôi trơn nhẹ nhàng không nhỏ hơn 75 mm x 25 mm và kích thước lớn hơn phải song song với trục của mẫu trong quá trình thử nghiệm. Các mép của má kẹp phải được lượn tròn với bán kính không nhỏ hơn 10 mm.

Bảng 6 – Hệ số ép dẹt

Đường kính của vỏ bọc đồng 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số ép dẹt

Lớn hơn

Đến và bằng

10

0,65

10

13

0,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

0,80

20

0,90

1) Như được cho trong Bảng 7 và Bảng 10.

Vỏ bọc cáp không bị tách, nứt hoặc khuyết t t khi được kiểm tra bằng mắt thường hoặc có điều chỉnh thị lực nhưng không phóng đại.

Sau đó, mẫu được ép dẹt phải được bịt kín và ngâm vào nước, nhưng không ngâm các đầu cáp, trong không ít hơn 1 h, uốn nếu cần.

Sau đó, đặt điện áp bằng 750 V đối với cáp 500 V và 1 250 V đối với cáp 750 V cho từng trường hợp trong 15 min giữa các ruột dẫn với nhau và giữa các ruột dẫn với đất. Không được xảy ra phóng điện đánh thủng trong quá trình thử nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cáp hoàn chỉnh phải phù hợp với các yêu cầu của IEC 60331-21. Thời gian đặt ngọn lửa là 180 min.

14 Cáp cách điện bằng chất vô cơ điện áp 500 V (chế độ làm việc nhẹ)

14.1 Ký hiệu mã

Hiện nay chưa có ký hiệu mã.

14.2 Điện áp danh định

500 V.

14.3 Kết cấu

1, 2, 3, 4 hoặc 7 ruột đồng.

Cách điện bằng chất vô cơ được ép bao quanh tất cả ruột dẫn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.4 Kích thước

Cáp cách điện bằng chất vô cơ điện áp 500 V phải phù hợp với các yêu cầu về kích thước và điện trở của vỏ bọc đồng như nêu trong Bảng 7, 8 và 9.

Bảng 7 – Đường kính của vỏ bọc đồng đối với cáp 500 V

Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn

Chiều dày danh nghĩa của cách điện

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Đường kính của vỏ bọc đồng

 

1 và 2 ruột dẫn

3, 4 và 7 ruột dẫn

1

ruột dẫn

2

ruột dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ruột dẫn

4

ruột dẫn

7

ruột dẫn

mm2

mm

mm

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

mm

mm

1

0,65

0,75

3.1

5,1

5,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,6

1,5

0,65

0,75

3,4

5,7

6,4

7.0

8,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,65

0,75

3,8

6,6

7,3

8.1

9,7

4

0,65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4

7,7

-

-

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Bảng 8 - Chiều dày vỏ bọc đối với cáp 500 V

Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn

Giá trị trung bình của chiều dày vỏ bọc

 

1

ruột dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ruột dẫn

3

ruột dẫn

4

ruột dẫn

7

ruột dẫn

mm2

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

mm

mm

1

0,31 .

0,41

0,45

0,46

0,52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,32

0,43

0,48

0,50

0,54

2,5

0,34

0,49

0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,61

4

0,38

0,54

-

-

-

Bảng 9 - Điện trở của vỏ bọc đồng đối với cáp 500 V

Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện trở lớn nhất của vỏ bọc đồng ở 20 oC

1

ruột dẫn W/km

2

ruột dẫn W/km

3

ruột dẫn W/km

4

ruột dẫn W/km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ruột dẫn W/km

1

8,85

3,95

3,15

2,71

2,06

1,5

7,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,67

2,33

1,78

2,5

6,48

2,53

2,23

1,85

1,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,98

1,96

-

-

-

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và bằng phép đo.

14.5 Yêu cầu

Cáp cách điện bằng chất vô cơ điện áp 500 V phải phù hợp với các yêu cầu thích hợp ở các điều từ Điều 2 đến Điều 13.

15 Cáp cách điện bằng chất vô cơ điện áp 750 V (chế độ làm việc nặng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiện nay chưa có ký hiệu mã.

15.2 Điện áp danh định

750 V.

15.3 Kết cấu

1, 2, 3, 4, 7, 12 hoặc 19 ruột đồng.

Cách điện bằng chất vô cơ được nén quanh tất cả ruột dẫn. Vỏ bọc bằng đồng ủ không phủ kim loại hoặc hợp kim đồng. Có thể có hoặc không có vỏ bọc ngoài kiểu đùn.

15.4 Kích thước

Cáp cách điện bằng chất vô cơ điện áp 750 V phải phù hợp với các yêu cầu về kích thước và điện trở của vỏ bọc đồng như nêu trong Bảng 10, 11 và 12.

Bảng 10 – Đường kính của vỏ bọc đồng đối với cáp 750 V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm2

Chiều dày danh nghĩa của cách điện

mm

Đường kính của vỏ bọc đồng dùng cho cáp có số lượng ruột dẫn quy định

1

2

3

4

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,6

7,3

7,7

8,4

9,9

13,0

15,2

1,5

1,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,9

8,3

9,1

10,8

14,1

16,6

2,5

1,30

5,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,3

10,1

12,1

15,6

-

4

1,30

5,9

9,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,4

13,6

-

-

6

1,30

6,4

10,9

11,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

10

1,30

7,3

12,7

13,6

14,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

16

1,30

8,3

14,7

15,6

17,3

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

25

1,30

9,6

17,1

18,2

20,1

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

1,30

10,7

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,30

12,1

-

-

-

-

-

-

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,7

-

-

-

-

-

-

95

1,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

_

-

120

1.30

16,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

150

1,30

18,4

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

 

185

1,40

20,4

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

240

1,60

23,3

-

_

_

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

300

1,00

26,0

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

400

2,10

30,0

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 11 – Chiều dày của vỏ bọc đối với cáp 750 V

Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn

mm2

Giá trị trung bình của chiều dày vỏ bọc dùng cho cáp có số lượng ruột dẫn quy định

1

2

3

4

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,51

0,53

0,56

0,62

0,73

0,79

1,5

0,41

0 54

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,59

0 65

0,76

0 84

2,5

0,42

0,57

0.59

0,62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,81

-

4

0,45

0,61

0,63

0,68

0,75

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

0,48

0,65

0,68

0,71

-

-

-

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,71

0,75

0,78

-

-

-

16

0,54

0,78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,86

-

-

-

25

0,60

0,85

0,87

0,93

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

35

0,64

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

0,69

-

-

-

-

-

-

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

95

0,80

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

120

0,85

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

150

0,90

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

185

0,94

-

-

-

-

-

-

240

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

300

1,08

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

400

1 17

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

Bảng 12 – Điện trở của vỏ bọc đồng đối với cáp 750 V

Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn

mm2

Điện trở lớn nhất của vỏ bọc đồng ở 20 oC dùng cho cáp có số lượng ruột dẫn quy định

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

12

19

W/km

W/km

W/km

W/km

W/km

W/km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

4,63

2,19

1,99

1,72

1,31

0,843

0,663

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,90

1,75

1.51

1,15

0,744

0,570

2,5

3,71

1,63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,29

0,959

0,630

-

4

3,09

1,35

1,23

1,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

6

2,67

1,13

1 03

0,687

 

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

2,23

0,887

0,783

0,690

-

-

-

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.695

0,622

0,533

-

-

-

25

1,40

0,546

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,423

-

-

-

35

1,17

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

50

0,059

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

0,767

-

-

_

-

-

-

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

120

0,556

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

150

0,479

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

185

0,412

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

240

0 341

-

-

-

-

_

-

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

400

0 223

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và bằng phép đo.

15.5 Yêu cầu

Cáp cách điện bằng chất vô cơ điện áp 750 V phải phù hợp với các yêu cầu thích hợp ở các điều từ Điều 2 đến Điều 13.

 

MỤC LỤC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Thuật ngữ và định nghĩa

4 Ký hiệu điện áp

5 Ruột dẫn

6 Cách điện

7 Vỏ bọc kim loại

8 Lớp bọc ngoài tùy chọn .

9 Ghi nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11 Thử nghiệm thường xuyên

12 Thử nghiệm mẫu

13 Thử nghiệm điển hình

14 Cáp cách điện bằng chất vô cơ điện áp 500 V (chế độ làm việc nhẹ)

15 Cáp cách điện bằng chất vô cơ điện áp 750 V (chế độ làm việc nặng)

3 TCVN 6613-1-1:2010 (IEC 60332-1-1:2004), TCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004) và TCVN 6613-1- 3:2010 (IEC 60332-1-3:2004) thay thế TCVN 6613-1:2000 (IEC 60332-1:1993)

4 TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001) thay thế TCVN 6614-1-1:2000 (IEC 60811-1-1:1993)

8 Đã có TCVN 6614-1-4:2008 (IEC 60811-1-4:1985, amd1:1993, amd2:2001)

9 Đã có TCVN 6614-3-1:2008 (EC 60811-3-1:1985, amd1:1994, amd2:2005).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10348-1:2014 (IEC 60702-1:2002) về Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V - Phần 1: Cáp

Số hiệu: TCVN10348-1:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [12]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10348-1:2014 (IEC 60702-1:2002) về Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V - Phần 1: Cáp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…