Số lõi |
Hệ số lõi k |
Số lõi |
Hệ số lõi k |
2 3 4 5 6 7 7* 8 8* 9 9* 10 10* 11 12 12* 13 14 15 16 17 18 18* 19 20 21 22 23 |
2,00 2,16 2,42 2,70 3,00 3,00 3,35 3,45 3,66 3,80 4,00 4,00 4,40 4,00 4,16 5,00 4,41 4,41 4,70 4,70 5,00 5,00 7,00 5,00 5,33 5,33 5,67 5,67 |
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 52 61 |
6,00 6,00 6,00 6,15 6,41 6,41 6,41 6,70 6,70 6,70 7,00 7,00 7,00 7,00 7,33 7,33 7,33 7,67 7,67 7,67 8,00 8,00 8,00 8,00 8,15 8,41 9,00 |
* Các lõi được lắp đặt trong một lớp. |
2.4. Tính đường kính ngoài danh nghĩa Do của cáp hoàn chỉnh bằng cách lấy giá trị thu được ở 2.3 cộng với hai lần giá trị trung bình quy định của chiều dày của vỏ bọc (hoặc các vỏ bọc) và của các lớp vỏ bắt buộc, nếu có, quanh cụm lõi (xem Điều 4).
2.5. Giới hạn dưới Dmin của đường kính ngoài trung bình thu được bằng cách nhân Do với hệ số cho trước:
- đối với cáp nhiều lõi tròn có ruột dẫn cấp 5 hoặc cấp 6 Dmin = 0,96 Do - 0,3 mm
- đối với các kết cấu khác Dmin = 0,96 Do
Trong từng trường hợp, giá trị thu được phải được làm tròn:
- đến chữ số thập phân thứ nhất gần nhất đối với các giá trị nhỏ hơn 50 mm;
- đến đơn vị gần nhất đối với các giá trị lớn hơn hoặc bằng 50 mm.
Nếu chữ số cuối cùng được giữ lại trước khi làm tròn đứng trước số 0, 1, 2, 3 hoặc 4 thì chữ số này được giữ nguyên không đổi (làm tròn xuống).
Nếu chữ số cuối cùng được giữ lại trước khi làm tròn đứng trước số 9, 8, 7, 6 hoặc 5 thì chữ số này phải được tăng lên 1 đơn vị (làm tròn lên).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tính được
2,449
thì Dmin = 2,4
Giá trị tính được
2,494
thì Dmin = 2,5
Giá trị tính được
50,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tính được
50,61
thì Dmin = 51
3. Giới hạn trên đối với đường kính ngoài trung bình
3.1. Giới hạn trên Dmax của đường kính ngoài trung bình được tính đến hai chữ số thập phân, sử dụng đường kính ngoài danh nghĩa Do thu được ở 2.4 như sau:
đối với cáp cao su,
Dmax = Do x 1,2 mm
đối với cáp PVC,
Dmax = Do x 1,16 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chiều dày của lớp vỏ bắt buộc không phải là cách điện và (các) vỏ bọc
Các giá trị dưới đây phải được sử dụng tr khi có quy định khác trong tiêu chuẩn cáp:
Màng ngăn cách giữa ruột dẫn và cách điện
0,08 mm
Loại vật liệu sợi có chống thấm, lưới đan bằng vật liệu sợi xung quanh từng lõi
0,15 mm
Màng ngăn cách quanh các lõi đã bố trí
0,15 mm
Băng ngăn cách bằng vật liệu sợi có chống thấm quanh các lõi đã bố trí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật ngăn cách giữa hai lớp của vỏ bọc
0,15 mm
Lưới đan bằng vật liệu sợi bên ngoài
0,30 mm
Lưới đan bằng kim loại
2,5 lần đường kính của sợi thành phần, tính bằng milimét
Băng kim loại quấn theo chiều dọc chồng lên nhau kết hợp với dây dòng về đất
1,5 lần chiều dày của bằng kim loại, tính bằng milimét
Bảng 1 - Đường kính của ruột dẫn đồng tròn của cáp dùng để lắp đặt cố định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mm2
Cấp 1
Cấp 2
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn 1) để tính toán
mm
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn 1) để tính toán
mm
0,5
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,5
4
6
10
16
25
35
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
120
150
185
240
300
400
500
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
0,80
0,95
1,10
1,35
1,75
2,2
2,7
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
6,5
7,6
9,1
10,7
12,0
13,4
0,85
1,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,45
1,85
2,35
2,9
3,8
4,7
6,0
7,0
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
13,0
14,4
16,1
18,5
20,7
23,4
26,2
29,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,9
1) Xem chú thích 1 ở 1.1.
Bảng 2 - Đường kính của ruột dẫn đồng tròn của cáp mềm và dây mềm
Tiết diện danh nghĩa
Mm2
Cấp 5 và cấp 6
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn 1) để tính toán
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
1
1,5
2,5
4
6
10
16
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
70
95
120
150
185
240
300
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
0,95
1,10
1,25
1,50
1,95
2,50
3,0
3,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
7,7
9,2
11,0
12,5
14,2
15,8
17,5
20,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,8
29,0
33,7
1) Xem chú thích 1 ở 1.1.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Giới hạn dưới đối với đường kính ngoài trung bình
3. Giới hạn trên đối với đường kính ngoài trung bình
4. Chiều dày của lớp bọc bắt buộc không phải là cách điện và (các) vỏ bọc
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992) về Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
Số hiệu: | TCVN10347:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992) về Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
Chưa có Video