ANSI |
Viện tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ |
America National Standard Institute |
IDC |
Kết nối trượt cắt cách điện |
Insulation Displacement Connection |
EIA |
Hiệp hội công nghiệp điện tử |
Electronic Industries Alliance |
ELFEXT |
Suy hao xuyên âm đầu xa cân bằng |
Equal level Far End Crosstalk |
FEXT |
Suy hao xuyên âm đầu xa |
Far End Crosstalk |
IEC |
Ủy ban điện - điện tử quốc tế |
International Electrotechnical Commission |
LCT |
Nhiệt độ thấp tới hạn |
Low Critical Temperature |
NEXT |
Suy hao xuyên âm đầu gần |
Near End Crosstalk |
PSELFEXT |
Tổng công suất suy hao xuyên âm đầu xa mức cân bằng |
Power Sum Equal level Far End crosstalk |
PSNEXT |
Tổng công suất suy hao xuyên âm đầu gần |
Power Sum Near End Cross Talk |
PVC |
Hợp chất PVC |
Polyvinyl clorua |
TIA |
Hiệp hội công nghiệp viễn thông |
Telecommunications Industries Association |
UCT |
Nhiệt độ cao tới hạn |
Upper Critical Temperature |
4.1.1. Tấm trượt cắt cách điện
4.1.1.1. Vật liệu
Sử dụng hợp kim đồng-thiếc, đồng-kẽm, đồng-berili hoặc đồng phốt pho.
4.1.1.2. Kích thước
Chất lượng của kết nối ID phụ thuộc vào kích thước của tấm ID, đặc biệt là khe nối, đỉnh của tấm và vật liệu sử dụng. Kích thước của khe nối phụ thuộc vào đường kính dây gài.
4.1.1.3. Bề mặt tiếp xúc
Vùng tiếp xúc của các tiếp điểm phải được mạ vàng, bạc, thiếc hoặc thiếc-chì, bạch kim hoặc hợp kim của chúng. Bề mặt phải không bị làm bẩn và không bị ăn mòn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tấm ID được phân loại khác nhau theo đặc tính sử dụng và kích thước dây, bao gồm các loại sau:
- Tấm có thể sử dụng lại, được thiết kế cho trường hợp kết nối nhiều lần và cho một loại đường kính dây.
- Tấm có thể sử dụng lại, được thiết kế cho trường hợp kết nối nhiều lần và cho nhiều loại đường kính dây.
- Tấm không thể sử dụng lại, được thiết kế cho trường hợp kết nối một lần và cho một loại đường kính dây.
- Tấm không thể sử dụng lại, được thiết kế cho trường hợp kết nối một lần và cho nhiều loại đường kính dây.
Các cạnh của các đỉnh tấm ID phải trơn, không sắc để không gây ảnh hưởng đến dây dẫn hay cách điện.
4.1.2. Dây dẫn
Có thể sử dụng dây dẫn lõi đặc hoặc lõi bện.
4.1.2.1. Vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2.2. Kích thước
Dây sử dụng có đường kính từ 0,25 mm đến 1,22 mm đối với dây dẫn lõi đặc hoặc có tiết điện tử 0,075 mm2 đến 1,17 mm2 đối với dây dẫn lõi bện.
4.1.2.3. Bề mặt
Dây dẫn lõi đặc có thể mạ thiếc, thiếc-chì hoặc bạc. Dây dẫn lõi bện phải gồm các sợi mạ thiếc, thiếc- chì hoặc bạc.
Bề mặt dây phải không bị làm bẩn và không bị ăn mòn.
4.1.2.4. Cách điện dây dẫn
Chiều dày lớp cách điện phù hợp với kích thước của các tấm ID. Vật liệu cách điện có thể làm bằng PVC hoặc các vật liệu phù hợp với việc trượt cắt cách điện IDC.
4.1.3. Kết nối trượt cắt cách điện (IDC)
a) Dây dẫn, tấm ID và dụng cụ kết nối phải tương thích với nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Dây dẫn sẽ được đặt vào vị trí quy định trong khe của tấm ID. Khoảng cách giữa tấm và đầu cuối dây phụ thuộc vào dây nối và được quy định chi tiết.
d) Chỉ sử dụng một dây ứng với một khe kết nối.
4.2. Yêu cầu đối với kết nối IDC
4.2.1. Yêu cầu cơ lý
Sau các phép thử cơ lý, điện trở tiếp xúc phải thỏa mãn giá trị quy định trong Điều 4.2.2.1.
4.2.1.1. Thử kéo
IDC phải chịu được lực kéo dây theo chiều ngang như quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Lực kéo dây tối thiểu theo chiều ngang
Đường kính dây dẫn đặc, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực kéo tối thiểu
Dây dẫn đặc, N
Dây dẫn bện, N
0,25 ÷ 0,32
0,05 ÷ 0,08
2
1
0,32 ÷ 0,5
0,08 ÷ 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,5 ÷ 0,8
0,2 ÷ 0,5
5
3
0,8 ÷ 1,22
0,5 ÷ 1,17
8
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây phải được uốn theo hai hướng so với phương thẳng đứng với góc 30° tạo thành một chu trình. Thực hiện ít nhất 10 chu trình trừ khi có quy định cụ thể khác.
Sau phép thử, tấm ID phải không bị hư hỏng và dây dẫn không bị đứt
4.2.1.3. Thử rung
Việc kiểm tra được thực hiện bằng cách gắn chặt mẫu cần kiểm tra lên bàn rung.
Các tham số thực hiện thử rung theo quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 - Thử rung
Dải tần
10 Hz đến 55 Hz
10 Hz đến 500 Hz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số cắt
---
57 Hz đến 62 Hz
57 Hz đến 62 Hz
Biên độ cắt phía dưới tần số cắt
0,35 mm
0,35 mm
1,5 mm
Sự gia tăng biên độ phía trên tần số cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 m/s2 (5 g)
200 m/s2 (20 g)
Hướng
3 trục
3 trục
3 trục
Số chu trình quét theo từng hướng
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1.4. Số lần đấu nối
Phần này chỉ áp dụng cho ID có thể đấu nối nhiều lần.
Thực hiện gài dây vào tấm ID, sau đó tháo dây ra. Quá trình này tạo thành một lần đấu nối. Thực hiện kiểm tra với số lần đấu tối thiểu là 50 lần.
4.2.2. Yêu cầu điện
4.2.2.1. Điện trở tiếp xúc
Điện trở tiếp xúc phải phù hợp với các giá trị quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Điện trở tiếp xúc
Tấm ID
Dây dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch điện trở tiếp xúc cực đại sau các phép thử cơ, thử môi trường, mΩ
Mạ
Dây dẫn lõi đặc
Mạ
2
1
Không mạ
5
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạ
2
2
Không mạ
5
5
Không mạ
Dây dẫn lõi đặc
Mạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Không mạ
5
1
Dây dẫn lõi bện
Mạ
5
2
Không mạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4.2.2.2. Điện trở cách điện
Điện trở cách điện phải lớn hơn 500 MΩ và được đo theo IEC 60512-3-1. Điện áp thử 500 VDC.
4.2.2.3. Thử nhiệt độ và tải
Phép thử thực hiện trong điều kiện:
+ Nhiệt độ hoạt động cực đại: 100 °C.
+ Thời gian thử: 1 000 h.
Phép thử thực hiện theo IEC 60512-5.
4.2.3. Thử môi trường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.1. Thay đổi nhiệt độ nhanh
Phép thử thực hiện theo TCVN 7699-2-14 trong các điều kiện sau:
Nhiệt độ thấp: TA
- 55 °C (LCT)
Nhiệt độ cao: TB
+ 100 °C (UCT)
Thời gian t1
30 min
Số lần thực hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.2. Chu trình môi trường
Phép thử thực hiện theo IEC 60512-11 trong các điều kiện sau:
Nóng khô:
Theo IEC 60512-11-9
Nhiệt độ thử:
+ 100°C (UCT)
Chu trình nóng ẩm
Theo IEC 60512-11-12
+ Nhiệt độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Số lần thử
6
+ Hệ số biến đổi
2
Chu trình lạnh
Theo IEC 60512-11-10
+ Nhiệt độ
- 55 °C (LCT)
4.2.3.3. Thử ăn mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO2
(0,5 ± 0,1) 10-6 (vol/vol)
H2S
(0,1 ±0,02) 10-6 (vol/vol)
Nhiệt độ
(25 ± 2) °C
Độ ẩm tương đối:
(75 ± 3)%
Thời gian thử:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1. Suy hao truyền dẫn
Suy hao truyền dẫn phải nhỏ hơn hoặc bằng các yêu cầu quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Suy hao truyền dẫn
Tần số (MHz)
Cat5 (dB)
Cat5e (dB)
1,0
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
0,1
0,1
8,0
0,1
0,1
10,0
0,1
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,2
20,0
0,2
0,2
25,0
0,2
0,2
31,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
62,5
0,3
0,3
100
0,4
0,4
4.3.2. Suy hao xuyên âm đầu gần
Suy hao xuyên âm đầu gần phải lớn hơn hoặc bằng các yêu cầu quy định trong Bảng 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số (MHz)
Cat5 (dB)
Cat5e (dB)
1,0
62
65
4,0
62
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,9
64,9
10,0
62
63
16,0
55,9
58,9
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,0
25,0
52,0
55,0
31,25
50,1
53,1
62,5
44,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
40,0
43,0
4.3.3. Suy hao phản xạ
Suy hao phản xạ phải lớn hơn hoặc bằng các yêu cầu quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Suy hao phản xạ
Tần số (MHz)
Cat5 (dB)
Cat5e (dB)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
30,0
4,0
Không quy định
30,0
8,0
Không quy định
30,0
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
16,0
Không quy định
30,0
20,0
Không quy định
30,0
25,0
Không quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,25
Không quy định
30,0
62,5
Không quy định
24,1
100
Không quy đinh
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của phép thử nhằm xác định khả năng giữ dây dẫn của kết nối khi được kéo theo phương dọc theo tấm ID.
Mẫu thử gồm một tấm ID đã gài dây.
Tấm ID được giữ chặt, nếu cần thiết tháo ra khỏi phiến.
Sơ đồ thực hiện như Hình 1. Lực kéo có tốc độ từ 25 mm/min đến 50 mm/min.
h
Hình 1 - Phương pháp thử kéo
Mục đích của phép thử là xác định khả năng chịu lực uốn cong dây của kết nối ID.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm ID được giữ chặt, nếu cần thiết tháo ra khỏi phiến.
Sơ đồ thực hiện như Hình 2.
Hình 2- Phương pháp thử uốn cong dây
Lực F có giá trị bằng 5 % đến 10 % độ cứng của dây dẫn.
Góc uốn cong có thể bằng 30°, 60° hoặc 90°.
Phép thử phải thỏa mãn các yêu cầu của IEC 60512-2-5.
Sơ đồ thử rung như Hình 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Phương pháp thử rung
Sơ đồ đo điện trở tiếp xúc như Hình 4.
Hình 4 - Sơ đồ đo điện trở tiếp xúc
Nguồn dòng sử dụng có giá trị 1 A/mm2 tiết diện dây dẫn. Thời gian thử đủ ngắn để không làm nóng mẫu thử.
Thiết bị cần đo kiểm cần được đấu nối và lắp đặt theo như hướng dẫn của nhà sản xuất. Sơ đồ đấu nối đo kiểm như Hình 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Sơ đồ đấu nối đo kiểm suy hao truyền dẫn
Hình 6 - Sơ đồ đấu nối đo kiểm suy hao xuyên âm đầu gần
Sơ đồ đấu nối đo kiểm như trong Hình 6.
Có hai cấu hình đo suy hao xuyên âm đầu gần:
a) Không có kết cuối đầu cuối (Điểm C trong Hình 6 để hở)
b) Có kết cuối ở đầu gần (Điểm C trong Hình 6 kết cuối tải 50 Ω, đầu xa để hở)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ANSI/TIA/EIA 568B.2-2001 “Commercial Building Telecommunications Cabling Standard, Part 2: Balanced Twisted-Pair Cabling Components".
[2] IEC 60352-3, Solderless connections; Part 3: Solderless accessible insulation displacement connections - General requirements, test methods and practical guidance
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
3.1. Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu chung
4.2. Yêu cầu đối với kết nối IDC
4.3. Yêu cầu truyền dẫn
5. Phương pháp đo
5.1. Thử kéo
5.2. Độ uốn cong
5.3. Thử rung
5.4. Điện trở tiếp xúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Suy hao xuyên âm đầu gần
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10297: 2014 (TIA/EIA/568-B.2-2001; IEC 60352-3) về Phiếu đấu dây CAT5/CAT5E – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN10297:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10297: 2014 (TIA/EIA/568-B.2-2001; IEC 60352-3) về Phiếu đấu dây CAT5/CAT5E – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Chưa có Video