Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Kiu

Tổng điện năng tiêu thụ/tng diện tích bề mặt trưng bày  (TEC/TDA) 1)

kWh/(ngàyxm2)

Mức ti thiểu

Mức cao

RS1 có các giá đỡ không được chiếu sáng

13,81

9,21

RS1 có các giá đỡ được chiếu sáng

19,54

11,73

RS2 có các giá đỡ không được chiếu sáng

14,00

9,34

RS2 có các giá đỡ được chiếu sáng

18,68

12,45

RS3 có các giá đỡ không được chiếu sáng

16,32

11,35

RS3 có các giá đỡ được chiếu sáng

20,23

13,49

RS4

N/A

N/A

RS5

N/A

N/A

RS6

N/A

N/A

RS7

16,27

10,87

RS8

14,51

10,09

RS9

N/A

N/A

RS10

20,54

14,29

RS11

41,94

29,17

RS12

72,96

50,75

RS13

N/A

N/A

RS14

23,83

14,15

RS15

37,72

30,15

RS16

44,62

32,98

RS17

N/A

N/A

RS18

N/A

N/A

RS19

39,75

32,53

RS20

N/A

N/A

1) Trong trường hợp thiết bị lạnh được thiết kế để làm việc nhiều hơn một giá trị nhiệt độ gói thử M thì thiết bị lạnh đó phải được thử nghiệm dải nhiệt độ gói thử thp nht.

N/A: Không áp dụng.

Bảng 2 - Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ gắn liền

Kiểu 1)

Tổng điện năng tiêu thụ/tng diện tích bề mặt trưng bày  (TEC/TDA) 2)

kWh/(ngàyxm2)

Mức tối thiểu

Mức cao

HC1

12,65

9,35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,05

12,54

VC1

41,25

30,36

VC2

29,70

21,89

VC4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,77

HF4

29,15

21,45

HF6

8,80

6,49

HFC

6,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VF4

48,40

35,64

1) Không áp dụng cho các kiểu thiết bị lạnh không đề cập trong bảng này.

2) Trong trường hợp thiết bị lạnh được thiết kế đ làm việc ở nhiều hơn một giá tr nhiệt độ gói thử M thì thiết bị lạnh đó phải được thử nghiệm dải nhiệt độ gói th thp nht.

 

Phụ lục A

(qui định)

Ký hiệu của các họ thiết bị lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu

Mô tả

RS1

Thiết bị lạnh nhiều tng, có nhiệt độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,5 m đến 1,9 m. Chiều cao của thiết b lnh 2,2 m đến 2,5 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS2

Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS3

Thiết bị lạnh nhiều tng, có nhiệt độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 0 m đến 1,79 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RS5

Thiết bị lạnh kiểu kín tự phục vụ nằm bên dưới quầy bày hàng

RS6

Thiết bị lạnh có một chế độ nhiệt độ trung bình với ca kính phẳng phía trưc và cửa trượt phía sau. Chiều cao 1,25 đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 đến 1,2 m.

RS7

Thiết bị lạnh có nhiệt độ trung bình, cửa phía trước phng, cửa trượt đ tiếp cận phía sau. Chiều cao 1,25 m đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 m đến 1,2 m.

RS8

Thiết bị lạnh có nhiệt độ trung bình, của phía trước cong, cửa trượt đ tiếp cận phía sau. Chiều cao 1,25 m đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 m đến 1,2 m.

RS9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RS10

Thiết bị lạnh kiu đảo (Island cabinet)

RS11

Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ thp, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS12

Thiết bị lạnh nhiều tng, có nhiệt độ thấp, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,0 m đến 1,79 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS13

Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp kiểu tự phục vụ, để hở với màn không khí nằm ngang, chiều dài màn không khí t 0,75 m đến 0,85 m

RS14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RS15

Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ có chiều cao lớn, chiều cao 2,2 m đến 2,8 m, sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS16

Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ có chiều cao trung bình, chiều cao 1,8 m đến 2,1 m, sâu 0,6 m đến 1,2 m

RS17

Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp, chiều cao từ 0 đến 1,79 m, chiều sâu từ 0,6 m đến 1,2 m

RS18

Thiết bị lạnh liên hợp cửa kính trên và vách kín dưới

RS19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RS20

Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp kiểu đảo, kín, tự phục vụ có chiều cao từ 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu từ 1,9 m - 2,1 m. Cửa bằng kính.

A.2. Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ gắn liền

ng dụng

Nhiệt độ dương

Nhiệt độ âm

Được sử dụng cho

Thực phẩm được làm lạnh

Thực phẩm đông lạnh và kem

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ hở

HC1

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ h

HF1

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ h, có ngăn bảo quản lạnh gắn lin

HC2

 

 

Thiết bị lạnh hở, ở sát tường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh hở, sát tường

HF3

Thiết bị lạnh hở kiểu đảo

HC4

Thiết bị lạnh hở kiểu đảo

HF4

Thiết bị lạnh ở sát tường có nắp bằng kính

HC5

Thiết bị lạnh ở sát tường có np bng kính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh kiu đảo có nắp bng kính

HC6

Thiết bị lạnh, kiu đảo có nắp bằng kính

HF6

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ kín

HC7

Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ kín

HF7

Thiết bị lạnh người phục vụ và cửa phục v kín, có ngăn bảo qun lạnh gắn liền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Thiết bị lạnh có cả ngăn nhiệt độ âm và ngăn nhiệt độ dương

HCF

Tủ thẳng đứng

Thiết bị lạnh nửa thẳng đứng

VC1

Thiết bị lạnh nửa thẳng đứng

VF1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VC2

Thiết bị lạnh có nhiều tng

VF2

Thiết bị lạnh kiu giá đ (có mặt trước di động)

VC3

 

 

Thiết bị lạnh có cửa kính

VC4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VF4

Tủ liên hợp

Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, đáy hở

YC1

Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, đáy hở

YF1

Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, nắp kính ở đáy

YC2

Thiết bị lạnh cố kết cấu nốc hở, nắp kính ở đáy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy hở.

YC3

Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy hở.

YF3

Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy có np kính

YC4

Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy có np kính

YF4

Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc hở, đáy hở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc hở, đáy có np kính

YM6

Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc có cửa kính, đáy h

YM7

Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc có cửa kính, đáy có nắp kính

YM8

R

Bộ ngưng tụ cách xa

V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

I

Bộ ngưng tụ gắn liền

Y

Liên hợp

 

A

Có người phục vụ

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

S

Tự phục vụ

F

Làm đông lạnh

 

H

Nằm ngang

M

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Có thể sử dụng sự phân loại chung như sau: HC1, VF1, YM5. Khi cn thiết, có th phân loại chính xác hơn, ví dụ RHC1A, IVF1S.

CHÚ THÍCH: Thiết bị lạnh có ngưi phục vụ chủ yếu là có người phục vụ nhưng có th là tự phục vụ. Các thiết bị lạnh có nhiều tầng chủ yếu là tự phục vụ nhưng có thể có người phục vụ.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] AS 1731 (tất cả các phần), Refrigerated display cabinets (Tủ lạnh bày và bán hàng)

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và đnh nghĩa

4. Giải thích các từ viết tắt

5. Yêu cầu v hiệu suất năng lượng

Phụ lục A (qui định) - Ký hiệu của các họ thiết bị lạnh

Thư mục tài liệu tham khảo

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10289:2014 Tủ giữ lạnh thương mại – Hiệu suất năng lượng

Số hiệu: TCVN10289:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10289:2014 Tủ giữ lạnh thương mại – Hiệu suất năng lượng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…