Tiết diện của dây chống sét |
Ứng suất cho phép tính theo % ứng suất kéo đứt của dây chống sét |
|
Khi tải trọng ngoài lớn nhất và nhiệt độ thấp nhất |
Khi nhiệt độ trung bình năm |
|
Dây nhôm, mm2 |
|
25 |
· 16 -35 |
35 |
|
· 50 và 70 |
40 |
|
· 95 |
40 |
|
· >120 |
45 |
|
Dây hợp kim nhôm, mm2 |
|
30 |
· 16-95 |
40 |
|
· >120 |
45 |
|
Dây thép với mọi tiết diện, mm2 |
50 |
30 |
Khả năng tương thích với các điều kiện lắp đặt cụ thể có thể được chứng minh bằng cách chọn thực hiện các phép thử nghiệm sau:
7.5.1. Uốn cong nhiều lần
Phương pháp đo: IEC 60794-1-2 E6.
Đường kính trục uốn: 25 D (D là đường kính của cáp).
Góc uốn: 900.
Số vòng uốn: 25 vòng.
Tiêu chuẩn: Sợi không bị gãy, vỏ không bị rạn nứt… không thay đổi về mặt vật lý. Trước, trong và sau khi đo suy hao không vượt quá 0,05 dB.
7.5.2. Phép đo khả năng chịu va dập của cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách thức: Thả búa theo chuẩn TIA/EIA-455-25C.
Số lần đo: 20 lần.
Vị trí đo: 4 vị trí.
Tiêu chuẩn: Sợi không bị gãy, vỏ không bị rạn nứt… không thay đổi về mặt vật lý. Trước, trong và sau khi đo suy hao không vượt quá 0,05 dB.
7.5.3. Khả năng chịu nén
Phương pháp đo: IEC 60794-1-2 E3
Độ dài đo: 100 mm
Lực đo: 2200 N
Vị trí đo: ít nhất 3 lần tại 3 địa điểm khác nhau cách nhau ít nhất 500 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn: Sợi không bị gãy, vỏ không bị rạn nứt… không thay đổi về mặt vật lý. Trước, trong và sau khi đo suy hao không vượt quá 0,05 dB.
7.5.4. Kiểm tra vị trí xoắn cáp
Bài đo này không áp dụng đối với cáp băng dẹt.
Phương pháp đo: IEC 60794-1-2 E10
Các yêu cầu ban đầu:
Đường kính vòng lặp tối thiểu: 20 lần đường kính cáp
Tiêu chuẩn: Không xuất hiện sự xoắn cáp ở bất kỳ vị trí nào.
7.5.5. Khả năng chịu xoắn của cáp
Phương pháp đo: IEC 60794-1-2 E7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số vòng xoắn: 10 vòng
Góc xoắn: ± 180 0
Tiêu chuẩn: Sợi không bị gãy, vỏ không bị rạn nứt… không thay đổi về mặt vật lý. Trước, trong và sau khi đo suy hao không vượt quá 0,05 dB.
Phương pháp đo: IEC 60794-1-2 F1
Số lần đo: Ít nhất 1 lần.
Cách thức đo: 1 lần đo tại -10 0C trong 12 giờ và 1 lần đo tại + 70 0C trong 12 giờ.
Tiêu chuẩn: Sợi không bị gãy, vỏ không bị rạn nứt… không thay đổi về mặt vật lý. Trước, trong và sau khi đo suy hao không vượt quá 0,05 dB.
7.6.1 Ngắn mạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, quy trình thử nghiệm sẽ được thay thế bởi một phương pháp tính toán lý thuyết thích hợp.
Cáp OPGW được lựa chọn chủ yếu là đáp ứng được điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch một pha. Dòng điện ngắn mạch cho phép trên dây chống sét được tính bằng công thức sau:
Trong đó:
I: Dòng điện ngắn mạch cho phép (A)
t: thời gian tồn tại ngắn mạch (giây)
S: tiết diện dây chống sét (mm2)
K: hằng số phụ thuộc vật liệu chế tạo dây chống sét:
· Đối với dây nhôm lõi thép K = 93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
· Đối với dây thép phủ nhôm K = 91 ¸ 117
Khả năng chịu ổn định nhiệt khi ngắn mạch một pha của dây chống sét được so sánh bằng đại lượng đặc trưng [kA2s]. Ví dụ dòng điện ngắn mạch cho phép trên dây chống sét tính được là I = 10 kA, thời gian tồn tại ngắn mạch t = 0,5 s, khả năng chịu ổn định nhiệt của dây chống sét sẽ là:
(10 kA)2.0,5 s = 50 kA2s
Trong thực hành có thể dùng các biểu đồ dùng để tính toán dòng điện tức thời cho phép và so sánh với dòng điện ngắn mạch một pha của hệ thống điện tại vị trí cần kiểm tra, điều kiện ổn định nhiệt sẽ đảm bảo khi: I £
Bảng 2 – Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi thép
Thời gian (s)
Tiết diện (mm2)
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0
0,00
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
0,00
10
1,77
1,25
1,02
0,89
0,79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,67
20
3,54
2,50
2,04
1,77
1,58
1,45
1,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,31
3,76
3,07
2,66
2,38
2,17
2,01
40
7,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,09
3,54
3,17
2,89
2,68
50
8,85
6,26
5,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,96
3,61
3,35
60
10,63
7,51
6,13
5,31
4,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,02
70
12,40
8,77
7,16
6,20
5,54
5,06
4,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,17
10,02
8,18
7,08
6,34
5,78
5,35
90
15,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,20
7,97
7,13
6,51
6,02
100
17,71
12,52
10,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,92
7,23
6,69
Bảng 3 – Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi nhôm
Thời gian (s)
Tiết diện (mm2)
0,1
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,5
0,6
0,7
0
0,00
0,00
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
10
2,94
2,08
1,70
1,47
1,32
1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
5,88
4,16
3,40
2,94
2,63
2,40
2,22
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,24
5,09
4,41
3,95
3,60
3,33
40
11,76
8,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,88
5,26
4,80
4,45
50
14,70
10,40
8,49
7,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,00
5,56
60
17,65
12,48
10,19
8,82
7,89
7,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
20,59
14,56
11,89
10,29
9,21
8,40
7,78
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,64
13,58
11,76
10,52
9,60
8,89
90
26,47
18,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,23
11,84
10,81
10,00
100
29,41
20,80
16,98
14,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,01
11,12
7.7. Độ tương thích với đầu nối
Loại đầu nối được quyết định bởi khách hàng và nhà cung cấp và độ tương thích của chúng được kiểm tra theo bản ghi chi tiết kỹ thuật của khách hàng hoặc nhà cung cấp.
7.8. Phép thử khả năng chống thấm nước (đối với cáp được nhồi đầy)
Đối với trường hợp cáp có sử dụng chất làm đầy để ngăn chặn sự ngấm nước cần thực hiện phép thử khả năng chống thấm nước, Cáp sau khi thử khả năng chống thấm nước theo phép thử trong qui định trong IEC 60794-1-2, F5 phải đảm bảo không có nước rò rỉ ra đầu cáp.
Phương pháp đo: IEC 60794-1-2 F5
Chiều dài mẫu đo: 3 m
Chiều cao cột nước: 1 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn: Nước không thấm qua mẫu thử
Áp lực gió tiêu chuẩn tác động vào cáp tính bằng daN, được xác định theo công thức:
P = axCxxKlxqxFxsin2j
Trong đó:
a - Hệ số tính đến sự không bằng nhau của áp lực gió trong khoảng cột, lấy bằng:
· 1 khi áp lực gió bằng 27 daN/m2
· 0,85 khi áp lực gió bằng 40 daN/m2
· 0,75 khi áp lực gió bằng 55 daN/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cx – hệ số khí động học lấy bằng 1,1 khi đường kính cáp từ 20 mm trở lên và 1,2 khi đường kính của chúng nhỏ hơn 20 mm.
Kl – hệ số qui đổi tính đến ảnh hưởng của chiều dài khoảng cột vào tải trọng gió, lấy bằng:
· 1,2 khi khoảng cột tới 50 m;
· 1,1 khi khoảng cột tới 100 m;
· 1,05 khi khoảng cột tới 150 m;
· 1 khi khoảng cột tới 250 m và lớn hơn
· các trị số K1 đối với các khoảng vượt có chiều dài nằm giữa các trị số trên thì lấy theo phương pháp nội suy,
q – áp lực gió tiêu chuẩn theo vùng đã quy định trong TCVN 2737-95, Đối với đường dây từ 110 kV trở lên, áp lực gió tiêu chuẩn không được nhỏ hơn 60 daN/m2,
F – tiết diện cản gió của dây dẫn hoặc dây chống sét, m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6745-1:2000: Cáp sợi quang, Phần 1: Quy định kỹ thuật chung.
[2] TCVN 6745-2:2000: Cáp sợi quang, Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với sản phẩm.
[3] IEC 60794-4: Optical fibre cables, Part 4: Sectional specification – Aerial optical cables along electrical power lines.
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Thuật ngữ, định nghĩa
3.2. Chữ viết tắt
4. Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi quang
5. Các thành phần của cáp
5.1. Lõi có rãnh
5.2. Ống nhựa
5.3. Cáp quang dạng ruy-băng
5.4. Ống kim loại
6. Cấu trúc cáp sợi quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Bố trí các thành phần cáp
6.3. Nhồi lõi cáp
6.4. Lớp chịu lực kéo
6.5. Lớp vỏ trong
6.6. Lớp vỏ ngoài
7. Các phép đo kiểm tra
7.1. Các phép đo thử
7.2. Khả năng kéo căng của cáp
7.3. Đo thử ứng suất kéo của cáp kim loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Khả năng chịu nhiệt
7.6. Ngắn mạch
7.7. Độ tương tích với đầu nối
7.8. Phép thử khả năng chống thấm nước (đối với cáp được nhồi đầy)
7.9. Áp lực gió
Thư mục tài liệu tham khảo
TCVN 10250:2013 về Cáp sợi quang – Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực – Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN10250:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
TCVN 10250:2013 về Cáp sợi quang – Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực – Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video