Kiểu thiết bị |
Gốc |
Bắt buộc hoặc tùy chọn |
Kiểu dịch vụ |
Bắt buộc hoặc tùy chọn |
Dịch vụ ID1 |
|
|
|
Layer3Forwarding:1 |
Tùy chọn |
L3Forwarding:1 |
|
|
|
Các dịch vụ không theo chuẩn được nhà cung cấp UPnP cài sẵn |
Không theo chuẩn |
Chưa xác định |
WANDevice:1 |
|
Bắt buộc |
WANCommonlnterfaceConfig:1 |
Bắt buộc |
WANCommonlfC1 |
|
|
|
Các dịch vụ không theo chuẩn được nhà cung cấp UPnP cài sẵn |
Không theo chuẩn |
Chưa xác định |
WANConnectionDevice:1 (thể hiện của của thiết bị WAN có thể bao gồm một hoặc nhiều thể hiện của thiết bị kết nối WAN) |
|
Bắt buộc |
WANPOTSLinkConfig:1 |
Tùy chọn cho các modem POTS |
WANPOTSLinkC:1 |
|
|
|
WANDSLLinkConfig:1 |
Tùy chọn cho các modem DSL |
WANDSLLinkC1 |
|
|
|
WANCableLinkConfig:1 |
Tùy chọn cho các modem gắn mạng Ethernet |
WANCableLinkC1 |
|
|
|
WANEthernetLinkConfig:1 |
Bắt buộc cho các modem hỗ trợ các kết nối dựa trên PPP |
WANEthLinkC1 |
|
|
|
WANPPPConnection:1 |
Bắt buộc với các modem hỗ trợ các kết nối dựa trên PP |
Nhiều thể hiện của có thể thực hiện trong thiết bị kết nối WAN là WANPPPConn1 WANPPPConn1 WANPPPConn1 và vv… |
|
|
|
WANIPConnection:1 |
Bắt buộc với các modem hỗ trợ các kết nối dựa trên IP |
Chỉ một thể hiện ở mỗi thiết bị kết nối WAN được hình dung ra tại thời điểm này, mặc dù thiết kế có thể hỗ trợ nhiều thực thể trong tương lai. Các ID dịch vụ cho nhiều thể hiện sẽ là WANPPPConn1 WANPPPConn1 WANPPPConn1 và vv… |
|
|
|
Các dịch vụ không theo chuẩn được nhà cung cấp UPnP cài sẵn |
Không theo chuẩn |
Chưa xác định |
LANDevice:1 |
|
Tùy chọn |
LANHostConfigManagement:1 |
Tùy chọn |
LANHostCfg1 |
|
|
|
1 |
|
|
Các dịch vụ không theo chuẩn được nhà cung cấp UPnP cài sẵn |
Chưa xác định |
Không theo chuẩn |
Chưa xác định |
Chưa xác định |
Chưa xác định |
1đặt trước bởi tiền tố urn:upnp-org:servicelD |
2.2.1 Mô tả các yêu cầu về thiết bị
Như đã trình bày ở bảng trên, DCP xác định 2 dịch vụ kết nối và 4 dịch vụ cấu hình liên kết nhằm cung cấp các kiểu giao diện WAN và các kiểu kết nối khác nhau. Bảng sau đây mô tả ngắn gọn mục đích của mỗi dịch vụ. Một thực thi thực tế của DCP chỉ đưa ra các dịch vụ kết nối và cấu hình liên kết phù hợp với thiết bị gateway được mô hình hóa.
Tên dịch vụ
Mô tả dịch vụ
WANPPPConnection
Các kết nối PPP khởi đầu tại gateway hoặc chuyển tiếp hay nối cầu qua gateway
WANIPConnection
Các kết nối IP khởi đầu hoặc chuyển tiếp hay nối cầu qua gateway
WANPOTSLinkConfig
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WANDSLLinkConfig
Các thông số của cấu hình kết hợp với liên kết WAN trên modem DSL (đường dây thuê bao số)
WANCableLinkConfig
Các thông số của cấu hình kết hợp với liên kết WAN trên modem cáp
WANEthernetLinkConfig
Các thông số của cấu hình kết hợp với modem bên ngoài gắn với mạng Ethernet (cáp hoặc DSL). Nếu các cơ chế phù hợp có sẵn để tìm hiểu và tạo cấu hình modem bên ngoài thì có khuyến cáo rằng các dịch vụ cấu hình liên kết cho modem cụ thể được mô hình hóa thay cho dịch vụ này
2.2.2 Mối quan hệ giữa các dịch vụ
Chuyển tiếp tầng 3 định danh dịch vụ mặc định, đó là thể hiện cụ thể của kết nối WAN{PPP/IP} trong dịch vụ kết nối WAN. Dịch vụ cấu hình giao diện chung của WAN xác định các biến và hoạt động chung qua tất cả các thể hiện của các kết nối WAN{PPP/IP} trong dịch vụ WAN. Có thể có các phần phụ thuộc giữa thể hiện của WAN*LinkConfig cụ thể và dịch vụ WAN**Connection trong thiết bị kết nối WAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các kết nối internet được thiết lập từ hoặc thông qua giao diện WAN của thiết bị internet gateway tới nhà cung cấp dịch vụ internet (ISPs). Dịch vụ WAN là một bộ chứa cho tất cả các dịch vụ UPnP kết hợp với dịch vụ WAN vật lý. Giải sử rằng các máy trạm được kết nối với thiết bị internet gateway qua LAN. Mỗi liên kết trên giao diện WAN được mô hình hóa bởi thể hiện của thiết bị kết nối WAN trong thiết bị WAN. Thiết bị kết nối WAN lần lượt chứa một dịch vụ WAN*LinkConfig1 (trong đó * có thể là POTS, DSL, cáp hoặc Ethernet) và một hoặc nhiều thể hiện của dịch vụ WAN**Connection liên kết cụ thể (trong đó ** có thể là PPP hoặc IP)
Theo kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0, số lượng thể hiện của dịch vụ WAN**Connection tối đa là không đổi và được quy định trong tài liệu mô tả thiết bị internet gateway.
Thiết bị WAN cung cấp dịch vụ cấu hình giao diện chung của WAN trong đó tóm lược các đặc tính của tầng 1 và tầng 2 liên quan đến truy cập internet chung cho kiểu truy cập WAN cụ thể và qua nhiều thể hiện của dịch vụ WAN**Connection.
Thiết bị gateway cũng có thể hỗ trợ nhiều giao diện LAN vật lý. Ngoài ra cũng có thể hỗ trợ các mạng con của các nút máy trạm riêng biệt trên mạng thường trực. Mỗi thiết bị LAN định danh trong tài liệu mô tả thiết bị UDN tương tự với giao diện LAN vật lý trên thiết bị internet gateway. Tuy nhiên, một thực thi có thể chọn cách chứa nhiều giao diện LAN vật lý trong thiết bị LAN đơn. Đây có thể là trường hợp nếu hai mạng con của LAN được nối cầu đưa ra là một giao diện LAN đơn có logic. Các thiết bị trên LAN có thể tạo cấu hình, bắt đầu và/hoặc chia sẻ các kết nối internet.
Thiết bị internet gateway cũng có thể hỗ trợ phép biến đổi gói tại tầng 3 và các chức năng chuyển tiếp quản lý và có thể áp dụng qua tất cả các thể hiện của kết nối. Các chức năng này hiện được mô hình hóa trong dịch vụ chuyển tiếp tầng 3. Các chức năng chuyển tiếp gói nhỏ tầng 3 đặc trưng cho một kết nối sẽ được mô hình hóa trong mỗi thể hiện của dịch vụ WAN**Connection.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 WC không xác định các dịch vụ cấu hình liên kết cho các kiểu giao diện khác với các kiểu giao diện liệt kê ở trên. Nếu cần, các kiểu giao diện này có thể được thực thi giống như các phần mở rộng thuộc quyền sở hữu của nhà cung cấp
2 CHÚ THÍCH cho nhà thực thi: Khuôn mẫu này đại diện cho một kiểu thiết bị - trong trường hợp này là modem POTS. Phụ thuộc vào kiểu modem, tên dịch vụ đặc trưng cho thiết bị bổ sung hoặc thay thế.
3 CHÚ THÍCH cho nhà thực thi: Khuôn mẫu này đại diện cho một kiểu kết nối - trong trường hợp này là PPP quay số. Phụ thuộc vào kiểu kết nối, tên dịch vụ đặc trưng cho thiết bị bổ sung hoặc thay thế.
Không có các kiểm thử về ngữ nghĩa nào được xác định trong thiết bị này.
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra tham chiếu đến các tiêu chuẩn gốc về UPnP. Các tham chiếu này nhằm mục đích duy trì tính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và hiệp hội các nhà thực thi UPnP công bố. Bảng sau đây chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần tương ứng của TCVN 10176 (ISO/IEC 29341)
Tiêu đề tiêu chuẩn về UPnP
Tiêu chuẩn tương ứng
Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0
(ISO/IEC 29341-1)
Thiết bị cơ sở UPnP
(ISO/IEC 29341-2)
Kiến trúc âm thanh và hình ảnh
(ISO/IEC 29341-3-1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO/IEC 29341-3-2)
Thiết bị máy chủ media
(ISO/IEC 29341-3-3)
Dịch vụ vận tải âm thanh và hình ảnh
(ISO/IEC 29341-3-10)
Dịch vụ quản lý kết nối
(ISO/IEC 29341-3-11)
Dịch vụ thư mục nội dung
(ISO/IEC 29341-3-12)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO/IEC 29341-3-13)
Thiết bị kết xuất media mức 2
(ISO/IEC 29341-4-2)
Dịch vụ máy chủ media mức 2
(ISO/IEC 29341-4-3)
Khuôn mẫu cấu trúc dữ liệu
(ISO/IEC 29341-4-4)
Dịch vụ vận tải âm thanh và hình ảnh mức 2
(ISO/IEC 29341-4-10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO/IEC 29341-4-11)
Dịch vụ thư mục nội dung mức 2
(ISO/IEC 29341-4-12)
Dịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2
(ISO/IEC 29341-4-13)
Ghi chép định kỳ mức 2
(ISO/IEC 29341-4-14)
Thiết bị camera an ninh số
(ISO/IEC 29341-5-1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO/IEC 29341-5-10)
Dịch vụ cài đặt camera an ninh số
(ISO/IEC 29341-5-11)
Dịch vụ chụp ảnh không đổi an ninh số
(ISO/IEC 29341-5-12)
Thiết bị hệ thống
TCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1)
Thiết bị điều nhiệt theo vùng
TCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10)
Dịch vụ van điều khiển
TCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11)
Dịch vụ chế độ vận hành quạt
TCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12)
Dịch vụ tốc độ quạt
TCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13)
Dịch vụ trạng thái tòa nhà
TCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15)
Dịch vụ cảm biến nhiệt độ
TCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16)
Dịch vụ điểm đặt nhiệt độ
TCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17)
Dịch vụ chế độ người sử dụng
TCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1)
Thiết bị chiếu sáng nhị phân
TCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10)
Dịch vụ điều chỉnh
TCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11)
Dịch vụ chuyển mạch nguồn
TCVN 10176-8-1 {ISO/IEC 29341-8-1)
Thiết bị internet gateway
TCVN 10176-8-2 (ISO/IEC 29341-8-2)
Thiết bị mạng cục bộ
TCVN 10176-8-3 (ISO/IEC 29341-8-3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10176-8-4 (ISO/IEC 29341-8-4)
Thiết bị kết nối mạng diện rộng
TCVN 10176-8-5 (ISO/IEC 29341-8-5)
Dịch vụ quản lý cấu hình host mạng cục bộ
TCVN 10176-8-10 (ISO/IEC 29341-8-10)
Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3
TCVN 10176-8-11 (ISO/IEC 29341-8-11)
Dịch vụ xác thực liên kết
TCVN 10176-8-12 (ISO/IEC 29341-8-12)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10176-8-13 (ISO/IEC 29341-8-13)
Dịch vụ cấu hình liên kết cáp WAN
(ISO/IEC 29341-8-14)
Dịch vụ cấu hình giao diện chung cho WAN
(ISO/IEC 29341-8-15)
Dịch vụ cấu hình liên kết DSL (Kênh thuê bao số) WAN
(ISO/IEC 29341-8-16)
Dịch vụ cấu hình liên kết Ethernet WAN
(ISO/IEC 29341-8-17)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO/IEC 29341-8-18)
Dịch vụ cấu hình liên kết OTS WAN
(ISO/IEC 29341-8-19)
Dịch vụ kết nối PPP WAN
(ISO/IEC 29341-8-20)
Dịch vụ cấu hình WLAN
(ISO/IEC 29341-8-21)
Thiết bị máy in
(ISO/IEC 29341-9-1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO/IEC 29341-9-2)
Dịch vụ hoạt động ngoài
(ISO/IEC 29341-9-10)
Dịch vụ nạp
(ISO/IEC 29341-9-11)
Dịch vụ in cơ bản
(ISO/IEC 29341-9-12)
Dịch vụ quét hình
(ISO/IEC 29341-9-13)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO/IEC 29341-10-1)
Dịch vụ thiết bị QoS
(ISO/IEC 29341-10-10)
Dịch vụ quản lý QoS
(ISO/IEC 29341-10-11)
Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS
(ISO/IEC 29341-10-12)
Kiến trúc QoS mức 2
(ISO/IEC 29341-11-1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO/IEC 29341-11-2)
Dịch vụ thiết bị QoS mức 2
(ISO/IEC 29341-11-10)
Dịch vụ quản lý QoS
(ISO/IEC 29341-11-11)
Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2
(ISO/IEC 29341-11-12)
Thiết bị Client giao diện người sử dụng từ xa
(ISO/IEC 29341-12-1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO/IEC 29341-12-2)
Dịch vụ Client giao diện người sử dụng từ xa
(ISO/IEC 29341-12-10)
Dịch vụ server giao diện người sử dụng từ xa
(ISO/IEC 29341-12-11)
Dịch vụ an ninh cho thiết bị
(ISO/IEC 29341-13-10)
Dịch vụ điều khiển an ninh
(ISO/IEC 29341-13-11)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-1:2017 (ISO/IEC 29341-8-1:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-1: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Thiết bị Internet Gateway
Số hiệu: | TCVN10176-8-1:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-1:2017 (ISO/IEC 29341-8-1:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-1: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Thiết bị Internet Gateway
Chưa có Video