Băng tần số, GHz |
Đường kính, m |
Tăng ích, dBi |
6/4 |
≥ 18 |
≥ 35 |
14/11 |
≥ 12 |
≥ 40 |
30/20 |
≤ 1 |
≥ 40 |
3.2.2 Phần điện khí
3.2.2.1 Phân cực: Tuyến tính hoặc tròn.
3.2.2.2 Độ phân biệt phân cực, dB, không nhỏ hơn: 20
3.2.2.3 Hệ số sóng đứng (VSWR) không lớn hơn: 1,5:1
3.2.2.4 Độ dài cáp truyền dẫn từ ODU đến IDU, m, không lớn hơn: 300
3.2.2.5 Độ rộng búp chính tại mức 1/2 công suất, độ:
- Không lớn hơn 1 cho băng Ku.
- Không lớn hơn 2 cho băng C.
3.2.2.6 Hiệu suất, %, không nhỏ hơn: 55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G = 52 - 101og(D/l) - 251ogj
Trong đó:
- D/l: Tỉ số của đường kính anten trên bước sóng công tác, D/l < 100.
- j: Góc lệch khỏi búp chính, độ.
3.2.2.8 Tỉ số tăng ích búp chính trên búp phụ, dB, không nhỏ hơn: 15
3.2.3 Phần cơ khí
3.2.3.1 Khả năng chịu sức gió, km/giờ:
- Chịu sức gió lớn nhất, không lớn hơn 180
- Hoạt động bình thường, không lớn hơn 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3.3 Khả năng điều chỉnh:
- Góc ngẩng: Từ 0 đến 900
- Góc phương vị: Từ 0 đến 3600
3.2.3.4 Khả năng tinh chỉnh góc ngẩng và phương vị, độ: ± 5
3.2.3.5 Tải mưa, cm/giờ, không lớn hơn: 10
3.2.3.6 Dung sai bề mặt của mặt phản xạ, mm, không lớn hơn: ± l.
3.3.1 Các mức công suất của máy phát, các mức EIRP và độ ổn định của EIRP theo bảng 2
Bảng 2: Mức công suất, mức EIRP và độ ổn định của EIRP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6/4
14/12,11
Công suất của máy phát, W
từ 2 đến 10
từ 1 đến 5
EIRP, dBW
từ 45 đến 55
từ 42 đến 55
Độ ổn định của EIRP, dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,5
+1
-1,5
Các mức công suất có thể lớn hơn, phụ thuộc vào yêu cầu lưu lượng.
3.3.2 Dung sai tần số sóng mang, kHz, không lớn hơn: 3,5
3.3.3 Tốc độ bit, Mbit/s, không lớn hơn: 2
3.3.4 Bức xạ tạp ngoài băng đối với các góc lệch trục > 70
- Từ 960 đến 3400 MHz dBpW: ≤ 49 trong dải 100 kHz bất kỳ
- Từ 3,4 đến 10,7 GHz, dBpW: ≤ 55 trong dải 100 kHz bất kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Từ 5,45 đến 6,825 GHz, dBpW: ≤ 58 trong dải 20 MHz bất kỳ
(đối với VSAT hoạt động trong băng 6 GHz)
- Từ 13,6 đến 14,9 GHz, dBpW: ≤ 63 trong dải 20 MHz bất kỳ
(đối với VSAT hoạt động trong băng 14 GHz)
- Từ 28,0 đến 29 GHz, dBpW: ≤ 88 trong dải 20 MHz bất kỳ
(đối với VSAT hoạt động trong băng 14 GHz)
- Từ 26,5 đến 31,3 GHz, dBpW: ≤ 78 trong dải 20 MHz bất kỳ
(đối với VSAT hoạt động trong băng 30 GHz)
3.3.5 Bức xạ tạp trong băng đối với các góc lệch trục lớn hơn 70:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với các trạm VSAT sử dụng kỹ thuật CDMA, giá trị cho ở phần trên được giảm đi một lượng là 101ogN (dB), với N là số lượng lớn nhất của các trạm VSAT phát cùng một thời điểm.
3.3.6 Độ ổn định tần số phát phải nhỏ hơn 1 x 10-7.
3.3.7 Mật độ EIRP lệch trục lớn nhất cho phép theo hướng bất kỳ trong phạm vi 30 của quỹ đạo địa tĩnh theo bảng 4.
Bảng 4: Tương quan cho phép giữa góc lệch trục và mật độ của EIRPmax/40 kHz
Góc lệch trục, độ
Mật độ của EIRPmax/40 kHz, dBW
2,5 ≤ j ≤ 7
33 – 25logj
7 < j ≤ 9,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,2 < j ≤ 48
36 – 25logj
j > 48
-6
3.3.8 Mật độ EIRP lớn nhất cho phép của thành phần phân cực chéo với các góc j hướng bất kỳ từ trục búp chính theo bảng 5.
Bảng 5: Tương quan cho phép giữa góc lệch trục
Góc lệch trục, độ
Mật độ của EIRPmax/40 kHz, dBW
2,5 ≤ j ≤ 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 < j ≤ 9,2
12
Ghi chú: Các giá trị đưa ra ở trên cần phải giảm 8 dB khi sử dụng cho các hệ thống thông tin có độ giãn cách giữa các vệ tinh bằng 20.
3.4.1 Nhiệt tạp âm của bộ LNA (có bù nhiệt) theo bảng 6
Bảng 6: Giá trị tiêu biểu
Băng tần
GHz
Nhiệt tạp âm của LNA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ số G/T
dB/0K
6/4
từ 50 đến 75
từ 17,5 đến 20,5
14/11
từ 200 đến 250
từ 15,5 đến 21,5
3.4.2 Tốc độ bit, Mbit/s, không lớn hơn: 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mức ngưỡng BER truyền thoại phải nhỏ hơn: 10-3
- Mức ngưỡng BER truyền số liệu phải nhỏ hơn: 10-6
3.4.4 Độ ổn định tần số phải nhỏ hơn 1 x 10-7
3.5.1 Mức nén đối với tín hiệu thoại, kbit/s, không nhỏ hơn: 4,8
3.5.2 Trung tần, MHz: 70/140 ± 18/36
3.5.3 Điều chế và giải điều chế: 2PSK, 4PSK
3.5.4 Mã hoá
Thuật toán mã hoá tích chập, với mức FEC 1/2, 3/4 hoặc 7/8 với k = 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật toán Viterbi giải pháp mềm hoặc thuật toán chuỗi (trong trường hợp đặc biệt, để tăng hiệu quả truyền dẫn có thể sử dụng kết hợp mã tích chập và mã khối Reed - Solomon).
Giá trị tiêu biểu cho tốc độ truyền dẫn 19,2 kbit/s, BPSK:
BER = 10-6 với Eb/No ≤ 6,5 dB, R = 1/2
BER = 10-6 với Eb/No ≤ 7,4 dB, R = 3/4
BER = 10-6 với Eb/No ≤ 8,4 dB, R = 7/8
3.5.6 Độ ổn định tần số phải nhỏ hơn 1 x 10-8
3.6 Chức năng điều khiển và kiểm tra
Trạm VSAT phải có chức năng điều khiển và kiểm tra, chức năng này có thể được thực hiện tại trạm chủ/trung tâm, hoặc tại chính trạm VSAT (tuỳ theo cấu hình mạng), để thiết lập thông tin và loại bỏ ảnh hưởng của trạm VSAT khi trạm bị hư hỏng, bao gồm:
- Theo dõi tình trạng hoạt động của trạm VSAT;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khởi động/ngừng trạm VSAT và các giao tiếp với mạng mặt đất;
- Thông báo hư hỏng của đường truyền vệ tinh tới thiết bị đầu cuối của người sử dụng.
Băng tần số công tác tuân theo bảng 7.
Bảng 7: Các bảng tần số có thể sử dụng
Băng tần số
GHz
Các giải tần số phát
GHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GHz
6/4
Từ 5,850 đến 6,425
Từ 6,425 đến 6,725
Từ 6,725 đến 7,025
Từ 7,025 đến 7,075
Từ 3,400 đến 3,700
Từ 3,700 đến 4,200
Từ 4,500 đến 4,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 7,900 đến 8,400
Từ 7,250 đến 7,750
14/11
Từ 12,75 đến 13,25
Từ 14,00 đến 14,50
Từ 10,70 đến 10,95
Từ 10,95 đến 11,20
Từ 11,20 đến 11,45
Từ 11,45 đến 11,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30/20
Từ 27,00 đến 31,00
Từ 17,70 đến 21,70
Khi sử dụng phải tuân thủ theo qui hoạch tần số của cơ quan quản lý tần số quốc gia.
a) Theo phương thức gán của trạm VSAT với vệ tinh:
- Đa truy nhập gán trước: PAMA
- Đa truy nhập gán theo yêu cầu: DAMA
- Đa truy nhập gán ngẫu nhiên: RMA - ALOHA SCHEMAS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đa truy nhập chia theo tần số: FDMA
- Đa truy nhập chia theo thời gian: TDMA
- Đa truy nhập trải phổ - SSMA: CDMA
3.8.1 Các phương thức đa truy nhập kết hợp
Tuỳ thuộc vào yêu cầu có thể sử dụng một trong các phương thức sau:
- FDMA - DAMA hoặc SCPC - DAMA
- TDMA - DAMA
- TDMA băng hẹp/ FDMA - TDMA
- Tốc độ thấp - TDMA - DAMA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các bộ TIP.
3.9.1 Giao tiếp thoại
- Phải phù hợp với giao tiếp của máy điện thoại và giao tiếp của PBX/PABX - theo Tiêu chuẩn Ngành.
- Giao tiếp:
+ Mạch vòng 2 dây
* Mức vào, dBm : Từ -1 đến -16
* Mức ra, dBm : Từ -7 đến +8
* Trở kháng cân bằng, W : 600
* Dòng kín mạch, mA : 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Trở kháng, W : 600
* Mức vào, dBm : Từ - 14 tới +4
* Mức ra, dBm : Tới +4
- Báo hiệu: Các tiêu chuẩn báo hiệu tối thiểu: đa tần (DTMF), xung quay số, R2.
3.9.2 Giao tiếp số liệu:
- Phải nối được tới máy tính/mạng số liệu công cộng
- Truy nhập số liệu: - Không đồng bộ tới: 19,2 kbit/s
- Đồng bộ tới: 64 kbit/s
- Các giao tiếp thường được sử dụng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ ITU-T-V35
+ ITU-T-V24/V11 (EIA RS-449)
Có thể sử dụng các kỹ thuật nén phổ theo bảng 8.
Bảng 8: Kỹ thuật nén phổ thoại
Loại mã hoá
Kỹ thuật sử dụng
Tốc độ, kbit/s
Mã hoá dạng sóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
32
Từ 12 đến 32
Mã hoá nguồn
LPC
Từ 2,4 đến 4,8
Mã hoá lai
Kiểu thời gian
RELP APC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 4,8 đến 16
Kiểu tần số
ATC SBC
Từ 8 đến 24
3.10.1 Độ trễ do nén thoại:
- Trễ tại tốc độ 16 kbit/s, ms, không lớn hơn: 2
- Trễ tại tốc độ 8 kbit/s, ms, không lớn hơn: 25
3.10.2 Triệt tiếng vọng
Phải sử dụng các bộ triệt tiếng vọng có độ trễ phù hợp và đảm bảo tỉ số tín hiệu trên tiếng vọng ở đầu ra của bộ sai động ≥ ±10 dB.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Truyền dẫn nội hạt, ms, không lớn hơn: 8
+ Truyền dẫn quốc tế, ms, không lớn hơn: 48
- Nhiệt độ
+ IDU: Từ 0 đến +500C (hoạt động)
Từ -20 đến +700C (bảo quản)
+ ODU: Từ -30 đến +500C (hoạt động)
Từ -40 đến +700C (bảo quản)
- Độ ẩm tương đối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ ODU: Tới 100%
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. ITU-R: Handbook on Satellite Communication, Geneva 1988
(Fixed-satellite Service).
2. ITU-R: Handbook on VSAT systems and Earth Stations, Geneva 1994.
3. Intelsats Earth Stations Technology Handbook.
4. Satellite Network Management System in 1995 of EF DATA Corporation.
5. Số liệu kỹ thuật trạm VSAT của các hãng: NEC, IDB Systems MATRA MARCONI Space, HUGHES Network Systems, (Satellite Transmission Systems, INC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Asian Communications, May 1995.
8. Asian Communications, January 1996.
9. Recommendation ITU-RS.725
Technical Characterisrics for VSATs.
10. Recommendation LTU-RS.726-1
Maximum Permissible Level of Spurious Emission from VSATs.
11. Recommendation ITU-RS.727
Cross-polarization Isolation from VSATS.
12. Recommendation LTU-RS. 728
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Recommendation LTU-RS.729
Control and Monitoring Function of VSATs.
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-168:1997 về trạm mặt đất VSAT - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Số hiệu: | TCN68-168:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/12/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-168:1997 về trạm mặt đất VSAT - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Chưa có Video