Loại ống tiêu chuẩn mm |
Đường kính ngoài mm |
Bề dày thành ống mm |
||
Cơ bản |
Sai số trung bình |
Cơ bản |
Sai số trung bình |
|
100 |
110 |
+ 0,3 |
5,0 |
+ 0,25 |
32 |
38 |
+ 0,2 |
2,3 |
+ 0,25 |
25 |
30 |
+ 0,15 |
2,1 |
+ 0,2 |
Ngoài kích thước đã cho ở bảng 1 các loại ống có kích thước khác được liệt kê ở mục A.4 của phụ lục A.
2.4.2 Kích thước ống nhựa thẳng có nong 1 đầu theo hình 1 và bảng 2.
Hình 1: Kích thước ống nhựa thẳng có nong một đầu.
Bảng 2: Kích thước ống nhựa thẳng có nong một đầu
Loại ống tiêu chuẩn mm
D
mm
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
mm
t
mm
Áp lực tiêu chuẩn bar
100
110 + 0,3
110,6 - 0,2
≈100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
32
38 + 0,2
38,4 - 0,1
≈46
2,3 + 0,25
10
2.4.3 Kích thước khớp nối thẳng theo bảng 3
Bảng 3: Kích thước khớp nối thẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài
mm
Bề dày thành ống
mm
Cơ bản
Sai số trung bình
Cơ bản
Sai số trung bình
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,2
5,0
+ 0,05
32
38,4
- 0,1
2,3
+ 0,25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,1
2,1
+ 0,20
Chiều dài và đường kính ngoài khớp nối thẳng theo bảng 4 và hình 2.
Bảng 4: Chiều dài và đường kính khớp nối thẳng
Loại ống tiêu chuẩn
mm
Đường kính ngoài khớp nối (D)
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước gờ (L1)
Độ dài
mm
Sai số
mm
100
121,6
220
+10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
43,1
100
+6
20
25
35,0
70
+5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại khớp nối thẳng có gờ khác được liệt kê ở mục A.4 của phụ lục A.
Hình 2: Kích thước khớp nối thẳng có gờ.
2.4.5 Khớp nối thẳng đều cố kích thước theo quy định ở hình 3. Chiều dài và đường kính của khớp nối thẳng đều theo bảng 5.
Hình 3: Kích thước khớp nối thẳng đều
Bảng 5: Đường kính và chiều dài khớp nối thẳng đều
Loại ống tiêu chuẩn
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
L
mm
t
mm
100
110,60 - 0,20
180
3,50 + 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,40 - 0,10
100
2,30 + 0,25
25
30,40 - 0,10
100
2,00 + 0,10
2.4.6. Gá đỡ ống nhựa
Các loại gá đỡ ống nhựa gồm loại 4, 6, và 8 rãnh, có hình dáng như hình 4, kích thước cụ thể dược liệt kê ở bảng 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4: Các bộ gá đỡ ống nhựa
Bảng 6: Kích thước các bộ gá đỡ
Loại ống tiêu chuẩn
mm
d
mm
B
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
A
mm
100/46
110
300
190
30
100/66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
190
30
100/86
110
580
190
30
2.4.7 Đầu bịt ống nhựa dùng để bịt các đầu ống nhựa chưa sử dụng đang nằm trong bể cáp. Hình dáng đầu bịt như hình 5, kích thước xem bảng 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5: Hình dáng đầu bịt ống nhựa
Bảng 7: Kích thước đầu bịt ống nhựa
Loại ống tiêu chuẩn
mm
L
mm
d1
mm
d2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d3
mm
d4
mm
100
70
97
110,7
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
30
29
39
42
2,5
2.5 Áp lực tiêu chuẩn của ống nhựa
Áp lực tiêu chuẩn phụ thuộc vào bề dày của ống nhựa theo bảng 8.
Bảng 8: Bề dày thành ống nhựa ứng với áp lực tiêu chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Áp lực tiêu chuẩn của ống
bar
Loại 1
6
Loại 2
10
Loại 3
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
3,2
5,0
6,5
32
1,8
2,3
2,9
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
2,6
2.6 Điện áp đánh xuyên lớn hơn hoặc bằng 10 kV/mm (CSN 1302, KSM 3413) (Tiêu chuẩn Séc) .
2.7 Độ bền kéo: (450 ÷ 480) bar (ASTM D638)
2.8 Độ hấp thụ nước: 0,2 mg/cm2 (KSM - 3404)
2.9 Nhiệt vicat (điểm mềm nhiệt của ống nhựa): (KSM - 3404)
Tối thiểu đạt 76oC
2.10 Áp suất bên trong: 42 bar (ISO 1167)
2.11 Độ co rút theo chiều dài ống nhựa: ≤ 5% (ISO 2505)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.12.1 Thử chống thấm
Đạt ± 0,2 mg/cm2 cho tất cả các loại chất lỏng mà chủ yếu là nước.
Phép thử tiến hành ở mục A.2.2.3 của phụ lục A và mẫu thử được liệt kê ở mục A.2.1 của phụ lục A.
2.12.2 Thử lực cán phẳng
Với lực cán phẳng danh định 240 bar mà ống vần không rạn và nứt.
Với mẫu thử được liệt kê ở mục A.2.1 của phụ lục A và phép thử được tiến hành theo mục A.2.2.2 của phụ lục A.
2.12.3 Chất liệu làm ống nhựa
Chất liệu làm ống nhựa theo quy định ở bảng 9, mục A.1 của phụ lục A. Ngoài ra chất liệu làm ống nhựa phải đảm bảo chống được loại côn trùng gặm nhấm như chuột, mối; kiến v.v...
2.12.4 Keo nối ống nhựa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Tính chất của nhựa cứng PVC (Rigid PVC): theo bảng 9.
Bảng 9: Tính chất của nhựa cứng PVC
Đặc tính
Đơn vị
Chỉ tiêu
Phép thử
ASTM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/cm3
1,40 (ISO 4439)
Độ hấp thụ nước
%
Max 0,06
D.570
Độ bền kéo
kgf/cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.638
Độ dãn dài tới đứt
%
min 40
D.638
Lực nén
kgf/cm2
min 600
D.695
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kgf/cm2
2800 ÷ 3400
D.638
Độ cứng
kgf/cm2
min 90
D.785
Lực va đập
kgf/cm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.256
Độ cán phẳng
kgf/cm2
min 240
D.695
Độ cách điện
Wcm
1012
(DIN 53482)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1 Mẫu thử theo bảng 10 và hình 6.
Bảng 10: Các dạng mẫu thử
Loại thử
Dạng mẫu thử
Kích thước mẫu
Số lượng mẫu
Thử độ bền kéo
Dạng ống hình tang trống như bảng 11
Kích thước như hình 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử can phẳng
Dạng ống
Cắt một đoạn ống dài khoảng 50 mm
1
Thử chống thấm
Dạng ống
Cắt một đoạn ống dài khoảng 30 mm
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11: Kích thước mẫu thử hình tang trống
Loại đường kính ống
L
mm
l
mm
B
mm
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhở hơn 25 mm bao gồm cả đường kính danh định
90
25
8
5
Trên 30 mm và dưới 300 mm bao gồm cả đường kính danh định
100
35
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2 Tiến hành thử
A.2.2.1 Thử độ bền kéo, theo mẫu thử ở hình 6, trong đó diện tích mặt cắt ống nhựa thử S = t x b, mm2.
t : Chiều dày nhỏ nhất của ống, mm.
b : Chiều dài ống, mm.
Tốc độ kéo mẫu thử là 10 ± 2 mm/phút và xác định được tải trọng lớn nhất tại thời điểm kéo đó và lực kế sẽ ghi được lực kéo căng (tính bằng bar ).
A.2.2.2 Thử cán phẳng
Đặt mẫu thở giữa hai phiến phẳng, tác dụng một lực 240 bar theo hướng vuông góc với trục ống nhựa, với tốc độ 10 ± 2mm/phút cho đến khi đường kính ngoài của mẫu tăng gấp rưỡi đường kính nguyên thủy mà quan sát bằng mắt ta không thấy ống bị rạn nứt là được.
A.2.2.3 Thử chống thấm
Ngâm mẫu thử vào trong nước đã chưng cất để nguội, tăng nhiệt lên 60 ± 2oC và để trong 5 giờ liền, sau đó lau sạch mẫu thử. Cân mẫu thử trước và sau ngâm nước và tính tốc độ biến thiên của trọng lượng ống nhựa (mg/cm2), theo công thức dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: r: Tốc độ biến thiên trọng lượng ống nhựa, mg/cm2.
Wa: Trọng lượng mẫu thử trước khi ngâm, mg.
Wb: Trọng lượng mẫu thử sau khi ngâm, mg.
S: Tổng diện tích bề mặt của mẫu thử, cm2
A.2.2.4 Thử nhiệt vicat
Lấy mẫu thử dài 50 mm cho vào lò và điều chỉnh nhiệt, quan sát khi nào ống nhựa bắt đầu mềm, ta ghi lại nhiệt độ đó và đấy là nhiệt vicat của ống nhựa.
A.4 Kích thước các loại ống nhựa và khớp nối thẳng có gờ theo bảng 12.
Bảng 12: Kích thước các loại ống nhựa và khớp nối thẳng có gờ
Loại ống tiêu chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khớp nối thẳng có bờ (xem hình 2)
Cơ bản mm
Sai số trung bình đường kính ngoài mm
Đường kính ngoài (D) mm
Chiều dài (L) mm
L1 mm
16
1,7
+ 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
15
20
1,9
+ 0,20
28,5
65
15
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,20
34,3
70
20
32
2,3
+ 0,25
43,1
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
2,4
+ 0,30
50,7
120
20
50
2,4
+ 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
15
65
2,9
+ 0,40
78,2
160
15
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,40
84,3
180
30
80
3,2
+ 0,40
94,4
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
3,5
+ 0,50
118,6
200
35
150
4,6
+ 0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
40
1. Tiêu chuẩn quốc tế ISO - 4422: Pipes and fittings made of unplasticized poly (vinyl Chloride) (PVC - U) for water supply. Specifications.
2. Tiêu chuẩn quốc tế ISO - 2505: PVC - U pipes - Longitudinal reversion. Test Method and Specifications.
3. Tiêu chuẩn quốc tế ISO - 4435: PVC - U pipes and fitting for burried drainage and sewerage systems - Specifications.
4. Tiêu chuẩn quốc tế ISO - 2508: PVC - U pipes - Dertermination of water absortion.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Hội tiêu chuẩn Mỹ ASTM - D638 - 64T: Tentative Method of test tensile properties of plastic.
7. Hội tiêu chuẩn Mỹ ASTM - D792: Standard Method of test for specific gravity and density of plastic by displacement.
8. Tiêu chuẩn Đức DIN 8062 : PVC - U pipes, dimensions.
9. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSM 3404: PVC - U pipes for general service.
10. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSC 8431: PVC - U conduct.
11. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSM 3076: Testing method for vicat softening piont of thermoplastic.
12. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSM 3413: Coextruded Polyvinyl Chloride
Plastic pipe with a cellular core.
13. Tiêu chuẩn Nhật JIS: Specification for Rigid Polyvinyl Chloride (PVC) pipe.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. TCVN 23.040.20: Ống chất dẻo.
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 về ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Số hiệu: | TCN68-144:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/08/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 về ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Chưa có Video