AM |
Amplitude Modulation |
Điều chế biên độ |
C/N |
Carrier-to-noise Ratio |
Tỷ số sóng mang trên tạp âm |
dB |
Decibel |
Decibel |
dB(µV) |
Decibel Microvolt |
Decibel micrô vôn |
IEC |
International Electrotechnical Commission/Commitee |
Ủy ban Kỹ thuật Điện quốc tế |
ITU |
International Telecommunication Union |
Liên minh Viễn thông quốc tế |
PAL |
Phase Alternating Line |
Dòng quét luân phiên/xen kẽ theo pha |
PM |
Phase Modulation |
Điều chế pha |
RF |
Radio Frequency |
Tần số vô tuyến |
S/N |
Signal-to-Noise Ratio |
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm |
UHF |
Ultra High Frequency |
Tần số cực cao |
V/A |
Video/Audio |
Tín hiệu hình/Tín hiệu tiếng |
VHF |
Very High Frequency |
Tần số rất cao |
VSB |
Vestigial Side-Band |
Băng tần biên sót (rớt) |
2.1. Băng tần hoạt động
Tuân thủ theo các quy định về quản lý tần số vô tuyến điện của quốc gia.
2.2. Mức tín hiệu cao tần
2.2.1. Chỉ tiêu
Tại dải tần số VHF, UHF phải nằm trong khoảng từ 60 dBµV ÷ 80 dBµV.
2.2.2. Phương pháp xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng để xác định mức tín hiệu cao tần của tín hiệu thu được tại điểm kết nối thuê bao truyền hình cáp tương tự.
Sơ đồ đo như Hình 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1- Sơ đồ đo tín hiệu cao tần
2.3. Độ cách ly với nhau giữa các đầu cuối thuê bao
2.3.1. Độ cách ly giữa hai thuê bao
2.3.1.1. Chỉ tiêu
- Lớn hơn hoặc bằng 42 dB đối với tín hiệu có dải thông của kênh là 7 MHz hoặc hỗn hợp 7 - 8 MHz;
- Lớn hơn hoặc bằng 30 dB đối với tín hiệu có dải thông của kênh là 8 MHz.
2.3.1.2. Phương pháp xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng để xác định độ cách ly giữa các đầu cuối thuê bao.
Để đo mức độ ảnh hưởng (độ cách ly) giữa đầu cuối thuê bao của nhà cung cấp dịch vụ (a) với đầu cuối thuê bao của nhà cung cấp dịch vụ (b), thực hiện cấp tín hiệu cho đầu cuối thuê bao của nhà cung cấp dịch vụ (a) và đo tín hiệu đó trên đầu cuối thuê bao của nhà cung cấp dịch vụ (b) và ngược lại. Giá trị đo đọc trực tiếp trên máy đo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy đo
Hình 2- Sơ đồ đo độ cách ly giữa đầu cuối thuê bao của nhà cung cấp dịch vụ (a) với đầu cuối thuê bao của nhà cung cấp dịch vụ (b)
2.3.2. Độ cách ly giữa các điểm kết nối thuê bao trong một hộ gia đình
2.3.2.1. Chỉ tiêu
Lớn hơn 22 dB.
2.3.2.2. Phương pháp xác định
Để đo mức độ ảnh hưởng (độ cách ly) giữa điểm kết nối thuê bao (1) với điểm kết nối thuê bao (2) trong một hộ gia đình, thực hiện cấp tín hiệu cho điểm kết nối thuê bao (1) và đo tín hiệu đó trên điểm kết nối thuê bao (2) trong hộ gia đình và ngược lại. Giá trị đo đọc trực tiếp trên máy đo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy đo
Hình 3- Sơ đồ đo độ cách ly giữa điểm kết nối thuê bao (1) với điểm kết nối thuê bao (2) trong một hộ gia đình
2.4. Đáp tuyến tần số trong một kênh truyền hình
2.4.1. Đáp tuyến biên độ
2.4.1.1. Chỉ tiêu
Đáp tuyến biên độ thay đổi trong kênh truyền hình bất kỳ không vượt quá giá trị trong Bảng 1.
Bảng 1 - Sự thay đổi đáp tuyến biên độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ rộng băng tần kênh, MHz
Thay đổi lớn nhất (đỉnh - đỉnh), dB
Biến thiên đường bao lớn nhất,
dB/MHz
Truyền hình AM-VSB
7
2
1
Truyền hình AM-VSB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
1
2.4.1.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo đáp tuyến tần số trong một kênh truyền hình thu được tại điểm kết nối thuê bao. Giá trị đáp tuyến biên độ trong một kênh đọc trực tiếp trên máy đo.
Sơ đồ đo như Hình 4.
Hình 4- Sơ đồ đo đáp tuyến tần số trong một kênh truyền hình
2.4.2. Trễ nhóm
2.4.2.1. Chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để xác định trễ nhóm tần số trong mỗi kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 5.
Hình 5- Sơ đồ đo trễ nhóm
2.5. Độ sai lệch tần số cao tần
2.5.1. Chỉ tiêu
- Dải tần số VHF: ± 150 Hz;
- Dải tần số UHF: ± 200 Hz.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng máy đo chuyên dùng để xác định độ sai lệch tần số cao tần tại điểm kết nối thuê bao.
Giá trị tần số đọc trên máy đo tần số. Phép đo được tiến hành trong một tháng với số lần đo (n) không ít hơn 5.
Độ sai lệch tần số được tính theo công thức sau:
∆fH = fTB - fCT
trong đó:
fCT :Tần số công tác của máy phát.
fTB :Tần số trung bình của các lần đo.
Sơ đồ đo như Hình 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Độ ổn định tần số cao tần
2.6.1. Chỉ tiêu
Độ ổn định tần số ≤ 10-6.
2.6.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo như trong mục 2.5 để đo độ ổn định tần số cao tần. Phép đo được tiến hành trong một tháng với số lần đo (n) không ít hơn 5.
Độ ổn định tần số (S) được xác định theo công thức sau:
trong đó:
fCT :Tần số công tác của máy phát.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(fmax là tần số lớn nhất và fmin là tần số bé nhất của các tần số đo được)
Sơ đồ đo như Hình 6.
2.7. Tỷ số công suất sóng mang hình trên tạp âm (C/N)
2.7.1. Chỉ tiêu
C/N ≥ 43 dB.
2.7.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo tỷ số C/N. Điều chỉnh máy đo (máy phân tích phổ) về kênh cần đo, lựa chọn tần số trung tâm và cài đặt mức để có thể hiển thị toàn bộ băng tần. Thiết lập mức phân giải của máy phân tích phổ tới 100 kHz và thiết lập băng tần video đến 100 Hz.
Đo mức đỉnh của tín hiệu cần đo, đơn vị dB hoặc µV.
Ngắt tín hiệu cần đo, điều chỉnh cổng đầu vào với điện trở phù hợp. Đo mức công suất tạp âm N, đơn vị đo là dB (µV).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C/N = C - N.
Sơ đồ đo như Hình 7.
Hình 7- Sơ đồ đo tỷ số C/N
2.8. Can nhiễu đến các kênh truyền hình
2.8.1. Can nhiễu đơn tần
2.8.1.1. Chỉ tiêu
Không nhỏ hơn 57 dB với các tín hiệu AM.
2.8.1.2. Phương pháp xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mức độ giá trị can nhiễu đọc trực tiếp trên máy đo.
Sơ đồ đo như Hình 8.
Hình 8- Sơ đồ đo can nhiễu với các kênh truyền hình
2.8.2. Can nhiễu đơn kênh
2.8.2.1. Chỉ tiêu
Không nhỏ hơn 54 dB.
2.8.2.2. Phương pháp xác định
Phương pháp xác định và sơ đồ đo như 2.8.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9.1. Độ sâu điều chế
2.9.1.1. Chỉ tiêu
Mức giới hạn (87,5 ± 2)% của biên độ tín hiệu đỉnh - đỉnh xung đồng bộ.
2.9.1.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo độ sâu điều chế tín hiệu truyền hình cáp tại điểm kết nối thuê bao.
- Độ sâu điều chế (m) tính bằng phần trăm theo công thức sau:
m = x 100
trong đó:
Us : Biên độ tín hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ đo như Hình 9.
Hình 9- Sơ đồ đo độ sâu điều chế và mức xung đồng bộ
2.9.2. Mức xung đồng bộ sau giải điều chế
2.9.2.1. Chỉ tiêu
Trong mức giới hạn (300 ± 15) mV.
2.9.2.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo mức xung đồng bộ sau giải điều chế tín hiệu truyền hình tại điểm kết nối thuê bao.
Giá trị mức xung đồng bộ sau giải điều chế đọc trực tiếp trên máy đo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9.3. Méo khuếch đại vi sai
2.9.3.1 Chỉ tiêu
Trong mức giới hạn (± 7) % so với giá trị chuẩn biên độ tín hiệu sóng mang màu.
2.9.3.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo hiện sóng để đo méo khuếch đại vi sai tín hiệu truyền hình cáp tại điểm kết nối thuê bao.
Điều chỉnh máy hiện sóng ở thang đo 10 µs/vạch chia; 0,1 V/vạch chia.
Đo xác định biên độ lớn nhất Amax và Amin.
Méo khuếch đại vi sai (DG) tính bằng phần trăm theo công thức sau:
DG =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10- Sơ đồ đo méo khuếch đại vi sai
2.9.4. Méo pha vi sai
2.9.4.1. Chỉ tiêu
Trong mức giới hạn (± 5) độ so với giá trị chuẩn pha tín hiệu sóng mang màu.
2.9.4.1. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo méo pha vi sai tín hiệu truyền hình cáp tại điểm kết nối thuê bao.
Giá trị kết quả đo méo pha vi sai đọc trực tiếp trên máy đo.
Sơ đồ đo như Hình 11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11- Sơ đồ đo méo pha vi sai
2.9.5. Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (S/N)
2.9.5.1. Chỉ tiêu
S/N ≥ 45 dB.
2.9.5.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo tỷ số (S/N) của các kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (S/N) được tính theo công thức:
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N : Biên độ tạp âm
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm tổng hợp (S/N): Biên độ tạp âm lấy giá trị đỉnh - đỉnh và được đo trong toàn dải tín hiệu video (0 - 5 MHz).
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm S/N(LW): Biên độ tạp âm lấy giá trị trung bình (r.m.s) được đo với các tạp ngẫu nhiên trong dải từ 10 kHz đến 5 MHz và có thêm bộ lọc hàm trọng (qua bộ lọc thông thấp 5 MHz, bộ lọc thông cao 10 kHz và bộ lọc hàm trọng)
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm S/N(CW): Biên độ tạp âm lấy giá trị trung bình (r.m.s) được đo trong dải tần số tín hiệu màu và có thêm bộ lọc hàm.
Sơ đồ đo như Hình 12.
Hình 12- Sơ đồ đo tỷ số S/N
2.9.6. Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số hình
2.9.6.1. Chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9.6.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để xác định đáp tuyến biên độ của tín hiệu hình trong băng thông kênh truyền.
Giá trị độ sai lệch đáp tuyến biên độ tần số hình đọc trực tiếp trên máy đo
Sơ đồ đo như Hình 13.
Hình 13- Sơ đồ đo sai lệch đáp tuyến biên độ tần số hình
2.10. Khoảng cách giữa tần số sóng mang hình với tần số sóng mang tiếng
2.10.1. Chỉ tiêu
- Hệ màu PAL B/G là 5,5 MHz.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy chuyên dùng để xác định khoảng cách giữa tần số sóng mang hình và sóng mang tiếng của mỗi kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 9.
2.11. Tỷ lệ công suất sóng mang tín hiệu hình và tiếng (V/A)
2.11.1. Chỉ tiêu
Giới hạn trong khoảng 13 dB ÷ 16 dB.
2.11.2. Phương pháp xác định
Sử dụng thiết bị chuyên dùng để xác định tỷ lệ công suất sóng mang hình và tiếng của các kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 14.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14- Sơ đồ đo tỷ số công suất tín hiệu sóng mang hình và tiếng
2.12. Băng thông của mỗi kênh
2.12.1. Chỉ tiêu
- Với hệ màu PAL B là 7 MHz.
- Với hệ màu PAL G là 8 MHz.
-Với hệ màu PAL D/K là 8 MHz.
2.12.2. Phương pháp xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng xác định băng thông của mỗi kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 15.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 15- Sơ đồ đo băng thông của mỗi kênh
2.13. Độ di tần tiếng
2.13.1. Chỉ tiêu
Độ di tần tối đa cho phép là 50 kHz.
2.13.2. Phương pháp xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng để xác định độ di tần tiếng của mỗi kênh thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 16.
Hình 16- Sơ đồ đo độ di tần tiếng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.14.1. Chỉ tiêu
Mức giới hạn ( ± 1,5) dB đối với biên độ tần số âm thanh từ 30 Hz đến 15 000 Hz.
2.14.2. Phương pháp xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng xác định độ sai lệch đáp tuyến biên độ tần số âm thanh của mỗi kênh thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 17.
Hình 17- Sơ đồ đo sai lệch đáp tuyến biên độ tần số âm thanh
Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao thuộc phạm vi mục 1.1 phải tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự trên lãnh thổ Việt Nam có trách nhiệm đảm bảo chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao tuân thủ Quy chuẩn này.
4.2. Tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự có trách nhiệm thực hiện cam kết, công bố hợp quy về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao theo Quy chuẩn này và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định.
5.1. Cục Viễn thông, Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự thực hiện theo Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
Mô hình tổng thể hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1- Mô hình Hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Quyết định số 22/2009/QĐ-TTg ngày 16/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020.
[2] TCVN 5329:1991: Máy thu hình màu - Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật.
[3] Cẩm nang kỹ thuật cơ bản truyền hình cáp của đài truyền hình cáp Hà nội.
[4] ETSI ES 201 488-1, Data over cable system; Part 1: General;
[5] ETSI ES 201 488-2, Access and Terminals (AT); Data Over Cable Systems; Part 2: Radio Frequency Interface Specification.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
Số hiệu: | QCVN87:2015/BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/03/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
Chưa có Video