ACK |
Acknowledgement |
Bản tin xác nhận |
DNCCDV |
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ |
FTP |
File Transfer Protocol |
Giao thức truyền tải tệp |
IP |
Internet Protocol |
Giao thức Internet |
HTTP |
HyperText Transfer Protocol |
Giao thức truyền tải siêu văn bản |
MIMO |
Multiple Input - Multiple Output |
Đa ngõ vào - Đa ngõ ra |
SACK |
Selective Acknowledgement |
Bản tin xác nhận có lựa chọn |
TCP |
Transmission Control Protocol |
Giao thức điều khiển truyền tải |
UE |
User Equipment |
Thiết bị người dùng |
5G |
The fifth generation networks |
Các mạng thế hệ thứ 5 |
2.1. Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật
2.1.1. Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến
2.1.1.1. Định nghĩa
Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến là tỷ lệ (%) giữa số mẫu đo có mức tín hiệu thu lớn hơn hoặc bằng -121 dBm trên tổng số mẫu đo.
2.1.1.2. Chỉ tiêu
Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến ≥ 95 %.
2.1.1.3. Phương pháp xác định
Phương pháp mô phỏng: số lượng mẫu đo tối thiểu là 100 000 mẫu, thực hiện đo ngoài trời di động vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng cung cấp dịch vụ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2.1. Định nghĩa
Tỷ lệ truy nhập không thành công dịch vụ là tỷ lệ (%) giữa số lần truy nhập không thành công dịch vụ trên tổng số lần truy nhập dịch vụ.
2.1.2.2. Chỉ tiêu
Tỷ lệ truy nhập không thành công dịch vụ ≤ 5 %.
2.1.2.3. Phương pháp xác định
Phương pháp mô phỏng: số lượng mẫu đo tối thiểu là 1 500 mẫu, phân bố theo các điều kiện đo kiểm: đo trong nhà (tối thiểu 500 mẫu), đo ngoài trời tại các vị trí cố định (tối thiểu 500 mẫu), đo ngoài trời di động (tối thiểu 500 mẫu). Với mỗi điều kiện đo kiểm thực hiện đo vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng cung cấp dịch vụ. Khoảng thời gian giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE tối thiểu là 30 s. Yêu cầu chung về đo kiểm được quy định tại Phụ lục A.
2.1.3. Thời gian trễ trung bình truy nhập dịch vụ
2.1.3.1. Định nghĩa
Thời gian trễ trung bình truy nhập dịch vụ là trung bình cộng của các khoảng thời gian trễ truy nhập dịch vụ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian trễ trung bình truy nhập dịch vụ ≤ 50 ms.
2.1.3.3. Phương pháp xác định
Phương pháp mô phỏng: số lượng mẫu đo tối thiểu là 1 500 mẫu, phân bố theo các điều kiện đo kiểm: đo trong nhà (tối thiểu 500 mẫu), đo ngoài trời tại các vị trí cố định (tối thiểu 500 mẫu), đo ngoài trời di động (tối thiểu 500 mẫu). Với mỗi điều kiện đo kiểm thực hiện đo vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng cung cấp dịch vụ. Khoảng thời gian giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE tối thiểu là 30 s. Yêu cầu chung về đo kiểm được quy định tại Phụ lục A.
2.1.4. Tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi
2.1.4.1. Định nghĩa
Tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi là tỷ lệ (%) giữa số lần truyền tải dữ liệu bị rơi trên tổng số lần truyền tải tệp dữ liệu.
2.1.4.2. Chỉ tiêu
Tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi ≤ 5 %.
2.1.4.3. Phương pháp xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Số mẫu đo kiểm
STT
Hướng tải
Điều kiện đo
Số mẫu đo tối thiểu (mẫu)
1
Tải lên
Đo trong nhà
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo ngoài trời tại các vị trí cố định
250
3
Đo ngoài trời di động
250
4
Tải xuống
Đo trong nhà
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo ngoài trời tại các vị trí cố định
250
6
Đo ngoài trời di động
250
2.1.5. Tốc độ tải dữ liệu trung bình
2.1.5.1. Định nghĩa
Tốc độ tải dữ liệu trung bình gồm: tốc độ tải xuống trung bình và tốc độ tải lên trung bình:
- Tốc độ tải xuống trung bình là tỷ số giữa tổng tốc độ tải xuống của các mẫu đo trên tổng số mẫu đo theo hướng xuống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
- Tốc độ tải xuống của từng mẫu đo là tỷ số giữa tổng dung lượng tệp dữ liệu tải xuống trên tổng thời gian tải xuống của mẫu đo đó.
- Tốc độ tải lên của từng mẫu đo là tỷ số giữa tổng dung lượng tệp dữ liệu tải lên trên tổng thời gian tải lên của mẫu đo đó.
2.1.5.2. Chỉ tiêu
- Tốc độ tải xuống trung bình ≥ 100 Mbit/s.
- Tốc độ tải lên trung bình ≥ 30 Mbit/s.
- Tỷ lệ (%) số mẫu có tốc độ tải xuống lớn hơn hoặc bằng 30 Mbit/s ≥ 95 %.
2.1.5.3. Phương pháp xác định
Phương pháp mô phỏng: Mô phỏng các mẫu đo tải tệp dữ liệu lên/xuống máy chủ phục vụ công tác đo kiểm, số lượng mẫu đo tải tệp dữ liệu tối thiểu là 1 500 mẫu, chi tiết như trong Bảng 1. Khoảng thời gian để thực hiện một mẫu đo từ 10 s đến 30 s. Dung lượng tệp dữ liệu sử dụng làm mẫu đo phải đủ lớn để đảm bảo không hoàn thành tải lên hay tải xuống tệp dữ liệu trong khoảng thời gian thực hiện một mẫu đo. Khoảng thời gian giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE tối thiểu là 30 s. Yêu cầu chung về đo kiểm được quy định tại Phụ lục A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Dịch vụ trợ giúp khách hàng
2.2.1.1. Định nghĩa
Dịch vụ trợ giúp khách hàng là dịch vụ giải đáp thắc mắc, tư vấn, hướng dẫn sử dụng, tiếp nhận yêu cầu, cung cấp thông tin liên quan cho khách hàng về dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G.
2.2.1.2. Chỉ tiêu
- Thời gian cung cấp dịch vụ trợ giúp khách hàng qua điện thoại là 24 giờ trong ngày.
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ trợ giúp khách hàng chiếm mạch thành công, gửi yêu cầu kết nối đến điện thoại viên và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 s ≥ 80 %.
2.2.1.3. Phương pháp xác định
- Mô phỏng hoặc gọi nhân công: Thực hiện mô phỏng hoặc gọi nhân công tới dịch vụ trợ giúp khách hàng, số cuộc gọi thử tối thiểu là 250 cuộc vào các giờ khác nhau trong ngày.
- Giám sát bằng thiết bị hoặc bằng tính năng sẵn có của mạng: số lượng cuộc gọi lấy mẫu tối thiểu là toàn bộ cuộc gọi trong 7 ngày liên tiếp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G thuộc phạm vi quy định tại điều 1.1 phải tuân thủ các quy định tại Quy chuẩn này.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ
4.1. Doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G phải đảm bảo chất lượng dịch vụ phù hợp với Quy chuẩn này, thực hiện công bố chất lượng dịch vụ và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.
4.2. Doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G có trách nhiệm xây dựng máy chủ đáp ứng yêu cầu mục A1, Phụ lục A để đảm bảo công tác kiểm tra, giám sát chất lượng dịch vụ theo Quy chuẩn này.
4.3. Doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G phải công bố vùng cung cấp dịch vụ dưới dạng bản đồ số. Yêu cầu chung về vùng cung cấp dịch vụ dưới dạng bản đồ số được quy định tại Phụ lục B.
4.4. Trách nhiệm cụ thể của doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông.
5.1. Cục Viễn thông và các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai công tác quản lý chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G theo Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1. Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm
- Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm phải là máy chủ chuyên dụng phục vụ công tác đo kiểm.
- Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm không đăng ký tên miền và được nhận dạng bằng địa chỉ IP.
- Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm được kết nối tới mạng Internet bằng đường truyền có băng thông phải lớn hơn hoặc bằng tổng lưu lượng các hướng đo.
- Thiết lập giao thức điều khiển truyền tải (TCP) của máy chủ phục vụ công tác đo kiểm phải thỏa mãn tối thiểu các yêu cầu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Kích cỡ cửa sổ TCP Rx > 4 096 bytes (TCP RX Window Size > 4 096 Bytes);
+ Cho phép SACK (SACK enabled);
+ Cho phép truyền lại nhanh TCP (TCP Fast Retransmit enabled);
+ Cho phép khôi phục nhanh TCP (TCP Fast Recovery enabled);
- Cho phép trễ ACK (200 ms) (Delayed ACK enabled).
A2. Yêu cầu đầu cuối thực hiện đo kiểm
- Hỗ trợ tốc độ tải dữ liệu lớn hơn tốc độ lớn nhất mà mạng 5G có thể cung cấp.
- Hỗ trợ các công nghệ triển khai trên mạng 5G như ghép sóng mang, MIMO....
A3. Yêu cầu về các vị trí đo kiểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều kiện đo ngoài trời tại các vị trí cố định: Đo kiểm tại các điểm tập trung đông dân cư như khu vực phụ cận: Bến tàu hỏa, bến xe ô tô, chợ, bệnh viện, công viên, di tích văn hoá và danh lam thắng cảnh...
- Điều kiện đo ngoài trời di động: Đo kiểm trong quá trình lưu thông trên các tuyến đường quốc lộ, liên tỉnh, liên huyện, các tuyến đường khu vực tập trung đông dân cư...
A4. Tệp dữ liệu mẫu
Tệp dữ liệu mẫu sử dụng đo kiểm phải ở dạng nén.
Yêu cầu chung về vùng cung cấp dịch vụ dưới dạng bản đồ số
- Vùng cung cấp dịch vụ dưới dạng bản đồ số là các lớp riêng biệt được nhúng trên nền bản đồ trực tuyến Google Maps, Bing Map, Esri...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vùng cung cấp dịch vụ dưới dạng bản đồ số phải có tính năng phóng to, thu nhỏ.
Một số giao thức sử dụng truy nhập Internet trên mạng 5G
Giao thức sử dụng
Thời điểm
Phía người dùng
Miêu tả kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu truy nhập dịch vụ
Người dùng bắt đầu truy nhập dịch vụ.
UE gửi bản tin tới mạng 5G yêu cầu truy nhập Internet.
Truy nhập thành công dịch vụ
Đã kết nối vào mạng 5G, sẵn sàng tải tệp dữ liệu.
UE nhận được phản hồi xác nhận kết nối thành công.
Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP
Bắt đầu truy nhập dịch vụ
Người dùng bắt đầu truy nhập dịch vụ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truy nhập thành công dịch vụ
Đã kết nối vào mạng 5G, sẵn sàng tải tệp dữ liệu.
UE nhận được phản hồi xác nhận kết nối thành công.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ETSi EG 202 057-4 (2008) “Speech Processing, Transmission and Quality Aspects (STQ); User related QoS parameter definitions and measurements; Part 4: Internet access”.
[2] ETSI TS 102 250-2 (2019) “Speech and multimedia Transmission Quality (STQ); QoS aspects for popular services in mobile networks; Part 2: Definition of Quality of Service parameters and their computation”.
[3] ITU - T E.804 (2014) “Quality of service aspects for popular services in mobile networks”.
[4] ITU-T Y.1545.1 (3/2017) “Framework for monitoring the quality of service of IP network services”.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] Quyết định số 1529/QĐ-BTTTT ngày 8/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 126:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G
Số hiệu: | QCVN126:2021/BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 126:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G
Chưa có Video