|
1 |
2 |
3 |
Tế bào lithium thứ cấp |
ICR19/66 |
lCP9/35/48 |
ICR18/68 |
Chiều cao (mm) |
64,0/65,2 |
47,2/48,0 |
65,9/67,2 |
Đường kính (mm) |
17,8/18,5 |
- |
16,2/17,1 |
Độ rộng (mm) |
- |
33,4/34,2 |
- |
Độ dày (mm) |
- |
7,6/8,8 |
- |
Điện áp danh định (V) |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
Điện áp cuối (V) |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
Điện áp cuối (V) đối với độ bền (chu kỳ sống) |
2,75 |
2,75 |
2,75 |
Bảng 2. Yêu cầu tối thiểu cho các chủng loại tế bào/pin lithium thứ cấp
Tham số
Mục tham chiếu
Chỉ tiêu đối với tế bào
Chỉ tiêu đối với pin
2.5.3
100% C5(Ah)
100% C5(Ah)
2.5.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30% C5(Ah)
2.5.3
70% C5(Ah)
60% C5(Ah)
2.5.4
70% C5(Ah)
60% C5(Ah)
2.5.4
85% C5(Ah)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.4
50% C5(Ah)
50% C5(Ah)
2.5.6
400 (chu kỳ)
300 (chu kỳ)
2.5.6
60% C5(Ah)
60% C5(Ah)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Hoạt động
Bảng 3. Độ bền chu kỳ sống tại mức 0,2 It (A)
Số chu kỳ sống
Nạp
Thời gian sống trong điều kiện nạp
Phóng
0 - 1 giờ
Bảng 4. Độ bền chu kỳ sống tại mức 0,5 It (A)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nạp
Thời gian sống trong điều kiện nạp
Phóng
0 - 1 giờ
Rac = Ua / Ia (Ω)
Rdc = (U1-U2) / (I2-I1) (Ω)
Hình 1. Số lượng mẫu thử và trình tự các phép đo thử
Bảng 5. Số lượng mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tế bào
Pin
2.9.2.2
5/Nhiệt độ/Điều kiện
5/Nhiệt độ/Điều kiện
2.9.3.1
5
-
2.9.3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2.9.4.1
5/Nhiệt độ
-
2.9.4.2
-
5/Nhiệt độ
2.9.4.3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9.4.4
5/Nhiệt độ
-
2.9.4.5
5/Nhiệt độ
-
2.9.4.6
-
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
-
2.9.4.8
20
-
2.9.4.9
10
-
Bảng 6. Điều kiện đối với thủ tục nạp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng nạp tối đa
Nhiệt độ nạp
Giới hạn trên
Giới hạn dưới
4,25 V/tế bào
Nhà sản xuất quy định
45ºC
10ºC
Bảng 7. Nhiệt độ môi trường đối với đo thử tế bào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ đo thấp nhất
Nhiệt độ đo cao nhất
2.ii
10ºC ± 2ºC
45ºC ± 2ºC
2.iv
10ºC ± 2ºC
45ºC ± 2ºC
3.i.A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45ºC ± 2ºC
3.ii.A
10ºC ± 5ºC
45ºC ± 5ºC
Hình 2. Dụng cụ nén
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2016/BTTTT về pin lithium cho các thiết bị cầm tay
Số hiệu: | QCVN101:2016/BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2016/BTTTT về pin lithium cho các thiết bị cầm tay
Chưa có Video