Lĩnh vực ứng dụng |
I |
S |
L |
V |
U |
|||||||
Bước sóng Nm |
1 310 |
1 310 |
1 550 |
1 550 |
1 310 |
1 550 |
1 550 |
1 310 |
1 550 |
1 550 |
1 550 |
1 550 |
Loại sợi |
G.652 |
G.652 |
G.652 |
G.653 |
G.652 |
G.652/ G.654 |
G.653 |
G.652 |
G.652/ G.654 |
G.653 |
G.652/ G.654 |
G.653 |
Khoảng cách km |
~2 |
~15 |
~15 |
- |
~40 |
~80 |
~80 |
~80 |
~120 |
~120 |
~160 |
~160 |
STM-1 |
I-1 |
S-1.1 |
S-1.2 |
- |
L-1.1 |
L-1.2 |
L-1.3 |
- |
- |
- |
- |
- |
STM-4 |
I-4 |
S-4.1 |
S-4.2 |
- |
L-4.1 |
L-4.2 |
L-4.3 |
V-4.1 |
V-4.2 |
V-4.3 |
U-4.2 |
U-4.3 |
STM-16 |
I-16 |
S-16.1 |
S-16.2 |
- |
L-16.1 |
L-16.2 |
L-16.3 |
|
V-16.2 |
V-16.3 |
|
|
Khoảng cách, km STM-64 |
|
~20 S-64.1 |
~40 S-64.2 |
~40 S-64.3 |
~40 L-64.1 |
~80 L-64.2 |
~80 L-64.3 |
~80 V-64.1 |
~120 V-64.2 |
~120 V-64.3 |
- |
- |
CHÚ THÍCH: Giá trị khoảng cách trong Bảng 1 sử dụng để phân loại chứ không phải là chỉ tiêu để thiết kế hệ thống.
Qui định mã hệ thống trong bảng 1: Lĩnh vực ứng dụng - mức STM. Số hậu tố
- Lĩnh vực ứng dụng là I, S, L, V, (với I là ứng dụng dùng cho giao tiếp trong 1 trạm; S, L, V, U là ứng dụng dùng cho giao tiếp giữa các trạm với nhau).
+ I (Intra office): nối trong một trạm hoặc giữa các trạm (cự ly 0,6 -25 km);
+ S (Short haul): cự ly ngắn (20 - 40 km);
+ L (Long haul): cự ly trung bình (40 - 80 km);
+ V (Very long haul): cự ly lớn (60 - 120 km);
+ U (Ultra long haul): cự ly rất lớn (120 - 160 km).
- Số hậu tố là một trong các mục sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ “2”: đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1550 nm trên sợi theo tiêu chuẩn G.652 hoặc G.654;
+ “3”: đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1550 nm trên sợi theo tiêu chuẩn G.653.
Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-1 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 2 và 3.
Bảng 2 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-1
không sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ danh định, kbit/s
155 520
Mã ứng dụng
I-1.1
S-1.1
S-1.2
Dải bước sóng làm việc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1260 - 1360
1261-1360
1430-1576
1430-1580
Phần phát tại điểm S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại nguồn
MLM
LED
MLM
MLM
SLM
- Đặc tính phổ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ rộng RMS cực đại (s)
nm
40
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
-
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại
nm
-
-
-
-
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
-
-
-
-
30
- Công suất phát trung bình:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Giá trị lớn nhất
dBm
-8
-8
-8
+ Giá trị nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-15
-15
-15
- EX nhỏ nhất
dB
8,2
8,2
8,2
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định theo Bảng 13
Đường truyền, giữa điểm S và R
Dải suy hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 7
0 - 12
0 - 12
Tán sắc cực đại
ps/nm
18
25
96
296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)
dB
NA
NA
NA
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R
dB
NA
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần ở điểm thu R
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất
dBm
-23
-28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất
dBm
-8
-8
-8
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại
dB
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R
dB
NA
NA
NA
Bảng 3 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-1
không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STM-1
- Tốc độ danh định, kbit/s
155 520
Mã ứng dụng
L-1.1
L-1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải bước sóng làm việc
nm
1263 - 1360
1480-1580
1534-1566/
1523-1577
1480-1580
Phần phát tại điểm S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại nguồn
MLM
SLM
SLM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SLM
- Đặc tính phổ:
+ Độ rộng RMS cực đại (s)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
-
-
3/2,5
-
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại
nm
-
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
+ SMSR nhỏ nhất
dB
-
30
30
-
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Giá trị lớn nhất
dBm
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ Giá trị nhỏ nhất
dBm
-5
-5
-5
- EX nhỏ nhất
dB
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang
Quy định theo Bảng 13
Đường truyền, giữa điểm S và R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải suy hao
dB
10 - 28
10 - 28
10 - 28
Tán sắc cực đại
ps/nm
246
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
246/296
NA
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)
dB
NA
20
NA
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
-25
NA
Phần ở điểm thu R
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-34
-34
-34
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất
dBm
-10
-10
-10
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R
dB
NA
-25
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-4 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 4 và 5.
Bảng 4 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-4
Không sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số
STM-4
- Tốc độ danh định, kbit/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
622 080
Mã ứng dụng
I-4
S-4.1
S-4.2
Dải bước sóng làm việc
nm
1261 - 1360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1293-1334/
1274 -1356
1430 - 1580
Phần phát tại điểm S
- Loại nguồn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MLM
LED
MLM
SLM
- Đặc tính phổ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ rộng RMS cực đại (s)
nm
14.5
35
4/2.5
-
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại
nm
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
+ SMSR nhỏ nhất
dB
-
-
-
30
- Công suất phát trung bình:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Giá trị lớn nhất
dBm
-8
-8
-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-15
-15
-15
- EX nhỏ nhất
dB
8,2
8,2
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định theo Bảng 13
Đường truyền, giữa điểm S và R
Dải suy hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 7
0 – 12
0 - 12
Tán sắc cực đại
ps/nm
13
14
46/74
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
NA
NA
24
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R
dB
NA
NA
-27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất
dBm
-23
-28
-28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-8
-8
-8
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại
dB
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
NA
NA
-27
Bảng 5 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-4
Không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STM-4
- Tốc độ danh định, kbit/s
622 080
Mã ứng dụng
L-4.1
L-4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải bước sóng làm việc
nm
1300-1325/
1296-1330
1280-1335
1480-1580
1480-1580
Phần phát tại điểm S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại nguồn
MLM
SLM
SLM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc tính phổ:
+ Độ rộng RMS cực đại (s)
nm
2,0/1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại
nm
-
1
<1
1
+ SMSR nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
30
30
30
- Công suất phát trung bình:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Giá trị lớn nhất
dBm
+2
+2
+2
+ Giá trị nhỏ nhất
dBm
-3
-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- EX nhỏ nhất
dB
10
10
10
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang
-
Quy định theo Bảng 13
Đường truyền, giữa điểm S và R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải suy hao
dB
10 - 24
10 - 24
10 - 24
Tán sắc cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92/109
NA
1600
NA
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)
dB
20
24
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
-25
-27
-25
Phần ở điểm thu R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất
dBm
-28
-28
-28
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất
dBm
-8
-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại
dB
1
1
1
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R
dB
-14
-27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-16 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 6 và 7.
Bảng 6 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-16
Không sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số
STM-16
- Tốc độ danh định, kbit/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 488 320
Mã ứng dụng
I-16
S-16.1
S-16.2
Dải bước sóng làm việc
nm
1266 - 1360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1430 - 1580
Phần phát tại điểm S
- Loại nguồn
MLM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SLM
- Đặc tính phổ:
+ Độ rộng RMS cực đại (s)
nm
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại
nm
-
1
<1
+ SMSR nhỏ nhất
dB
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
- Công suất phát trung bình:
+ Giá trị lớn nhất
dBm
-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ Giá trị nhỏ nhất
dBm
-10
-5
-5
- EX nhỏ nhất
dB
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang
-
Quy định theo Bảng 13
Đường truyền, giữa điểm S và R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
0 - 7
0 - 12
0 - 12
Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng trên
ps/nm
12
NA
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ps/nm
12
NA
420
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)
dB
24
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
-27
-27
-27
Phần ở điểm thu R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-18
-18
-18
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất
dBm
-3
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
1
1
1
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R
dB
-27
-27
-27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-16
Không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
Tín hiệu số
STM-16
- Tốc độ danh định, kbit/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 488 320
Mã ứng dụng
L-16.1
L-16.2
L-16.3
Dải bước sóng làm việc
nm
1280 - 1335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500 - 1580
Phần phát tại điểm S
- Loại nguồn
SLM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SLM
- Đặc tính phổ:
+ Độ rộng RMS cực đại (s)
nm
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại
nm
1
<1
<1
+ SMSR nhỏ nhất
dB
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
- Công suất phát trung bình:
+ Giá trị lớn nhất
dBm
+3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3
+ Giá trị nhỏ nhất
dBm
-2
-2
-2
- EX nhỏ nhất
dB
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang
Quy định theo Bảng 13
Đường truyền, giữa điểm S và R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
12 - 24
12 - 24
12 - 24
Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng trên
ps/nm
NA
1600
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ps/nm
NA
1200
450
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)
dB
24
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
-27
-27
-27
Phần ở điểm thu R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-27
-28
-27
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất
dBm
-9
-9
-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
1
2
1
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R
dB
-27
-27
-27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-64 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-64
Không sử dụng khuếch đại quang
Mã ứng dụng
S-64.1
S-64.2a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-64.3a
S-64.3b
S-64.5a
S-64.5b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Số kênh tối đa
–
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
Tỷ lệ bit lỗi lớn nhất
–
10–12
10–12
10–12
10–12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại sợi
–
G.652
G.652
G.652
G.653, G.655
G.653, G.655
Phần phát tại điểm S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải bước sóng làm việc
nm
1290-1330
1530-1565
1530-1565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1530-1565
Loại nguồn
–
SLM
SLM
SLM
SLM
Độ rộng phổ cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NC
NC
NC
NC
NC
Hệ số nén mốt bên nhỏ nhất
dB
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
Công suất phát trung bình lớn nhất
dBm
+5
−1
+2
−1
+2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
+1
−5
−1
−5
−1
Hệ số phân biệt nhỏ nhất
dB
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
8,2
8,2
Mặt nạ mắt
NC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường truyền giữa điểm S và R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
11
11
11
11
11
Dải suy hao nhỏ nhất
dB
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
7
3
Giá trị tán sắc cực đại
ps/nm
70
800
800
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Suy hao phản xạ nhỏ nhất của cáp tại điểm S
dB
14
24
24
24
24
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R
dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−27
−27
−27
−27
Trễ nhóm vi sai cực đại
ps
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Tại điểm thu MPI-R
Công suất vào trung bình lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–1
−8
−1
−8
−1
Độ nhạy thu cực tiểu
dBm
–11
−18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−17
−13
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại
dB
1
2
2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
–14
−27
−27
−27
−27
CHÚ THÍCH: "a" dùng bộ thu loại APD, “b” dùng bộ thu loại PIN
Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-4 có sử dụng khếch đại quang được quy định trong Bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-4 sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số
STM-4
- Tốc độ danh định, kbit/s
622080
Mã ứng dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V-4.1
V-4.2
V-4.3
U-4.2
U-4.3
Phần phát tại điểm MPI-S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dải bước sóng làm việc
nm
1290-1330
1530-1565
1530-1565
1530-1565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công suất trung bình
+ Giá trị lớn nhất
dBm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
15
15
+ Giá trị nhỏ nhất
dBm
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
- Đặc tính phổ
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NC
NC
NC
NC
NC
+ SMSR nhỏ nhất
dB
NC
NC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NC
NC
- EX nhỏ nhất
dB
10
10
10
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui định theo Bảng 14
Đường truyền, giữa điểm MPI-S và MPI-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dải suy hao
dB
22- 33
22-33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33-44
33-44
- Tán sắc cực đại
ps/nm
200
2400
400
3200
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ps
480
480
480
480
480
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối)
dB
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
24
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R
dB
-27
-27
-27
-27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần thu ở điểm MPI-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12)
dBm
≤-34
≤-34
≤-34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤-33
- Mức quá tải (tại BER = 10-12)
dBm
≥ -18
≥ -18
≥ -18
≥ -18
≥ -18
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
2
1
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R
dB
-27
-27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
-27
Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-16 có sử dụng khếch đại quang được quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-16 sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số
STM-16
- Tốc độ danh định, kbit/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 488 320
Mã ứng dụng
V-16.2
V-16.3
Phần phát tại điểm MPI-S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nm
1530-1565
1530-1565
- Công suất trung bình
+ Giá trị lớn nhất
dBm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
+ Giá trị nhỏ nhất
dBm
10
10
- Đặc tính phổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nm
NC
NC
+ SMSR nhỏ nhất
dB
NC
NC
- EX nhỏ nhất
dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
- Mặt nạ hình mắt
Qui định theo Bảng 14
Đường truyền, giữa điểm MPI-S
và MPI-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dải suy hao
dB
22 - 33
22 - 33
- Tán sắc cực đại
Ps/nm
2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trễ nhóm vi sai cực đại
ps
120
120
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối)
dB
24
24
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
-27
Phần thu ở điểm MPI-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12)
dBm
≤-25
≤-24
- Mức quá tải (tại BER = 10-12)
dBm
≥ -9
≥ -9
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R
dB
-27
-27
Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 có sử dụng khếch đại quang được quy định trong Bảng 11 và 12.
Bảng 11 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STM-64
- Tốc độ danh định, kbit/s
9 953 280
Mã ứng dụng
L-64.1
L-64.2a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L-64.2c
L-64.3
- Dải bước sóng làm việc
nm
1290-1320
1530-1565
1530-1565
1530-1565
1530-1565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc tính phổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại
nm
NC
NC
NC
NC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ SMSR nhỏ nhất
dB
30
NC
NC
NC
NC
- Công suất trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Giá trị lớn nhất
dBm
+7
+2
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
+ Giá trị nhỏ nhất
dBm
+3
-2
10
-2
10
- EX nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
10
8,2
10
8,2
- Mặt nạ hình mắt
NC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường truyền, giữa điểm MPI-S
và MPI-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dải suy hao
dB
16 - 22
11 - 22
16 - 22
11 - 22
16 - 22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ps/nm
130
1600
1600
1600
260
- Trễ nhóm vi sai cực đại
ps
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối)
dB
24
24
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R
dB
-27
-27
-27
-27
-27
Phần thu ở điểm MPI-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12)
dBm
≤-20
≤-26
≤-14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤-13
- Mức quá tải (tại BER = 10-12)
dBm
≥ -9
≥ -9
≥ -3
≥ -9
≥ -3
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
2
2
1
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R
dB
-27
-27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
-27
CHÚ THÍCH:
- L-64.2a sử dụng PDC làm DA - L-64.2c sử dụng PCH làm DA;
- L-64.2b sử dụng SPM làm DA- L-64.2d sử dụng DST làm DA.
Bảng 12 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
Tín hiệu số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ danh định, kbit/s
9 953 280
Mã ứng dụng
V-64.2a
V-64.2b
V-64.3
- Dải bước sóng làm việc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1530 - 1565
1530 - 1565
1530 - 1565
Phần phát tại điểm MPI-S
- Công suất trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Giá trị lớn nhất
dBm
13
15
13
+ Giá trị nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
10
- Đặc tính phổ
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NC
NC
NC
+ SMSR nhỏ nhất
dB
NC
NC
NC
- EX nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
8.2
8.2
- Mặt nạ hình mắt
NC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường truyền, giữa điểm MPI-S
và MPI-R
- Dải suy hao
dB
22 - 33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22 - 33
- Tán sắc cực đại
ps/nm
2400
2400
400
- Trễ nhóm vi sai cực đại
ps
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối)
dB
24
24
24
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R
dB
-27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Phần thu ở điểm MPI-R
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12)
dBm
≤-25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤-24
- Mức quá tải (tại BER = 10-12)
dBm
≥ -9
≥ -7
≥ -9
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại
dB
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R
dB
-27
-27
-27
CHÚ THÍCH: V-64.2a sử dụng PDC làm DA.
Bảng 13 – Tham số quy định mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STM-1
STM-4
STM-16
x1/x4
0,15/0,85
0,25/0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x3-x2
0,2
x2/x3
0,35/0,65
0,40/0,60
y1/y2
0,25/0,75
x1/y2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20/0,80
Bảng 14 – Tham số qui định mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát
đối với giao diện quang của các hệ thống có sử dụng khuếch đại quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STM-16
x1/x4
0,25/0,75
-
x2/x3
0,40/0,60
-
x3-x2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y1/y2
0,20/0,80
0,25/0,75
Hình 3 - Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát
3.1. Các giao diện kết nối mạng giữa các doanh nghiệp viễn thông sử dụng thiết bị truyền dẫn quang SDH phải tuân thủ các quy định kỹ thuật và phương pháp đo giao diện quang SDH nêu tại Quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Trong trường hợp các doanh nghiệp viễn thông đạt được các thoả thuận kết nối mạng khác với Quy chuẩn này, các nội dung khác này phải được nêu rõ trong thoả thuận kết nối. Các doanh nghiệp viễn thông có trách nhiệm giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan.
4.1. Các Doanh nghiệp viễn thông khi thoả thuận kết nối và đấu nối với mạng viễn thông của doanh nghiệp khác phải đảm bảo các điểm kết nối có giao diện kết nối phù hợp với Quy chuẩn này.
4.2. Trong trường hợp có tranh chấp về kết nối mạng, các doanh nghiệp phải kiểm tra về giao diện kết nối tại điểm kết nối theo Quy chuẩn này và sử dụng Quy chuẩn này làm cơ sở kỹ thuật để giải quyết tranh chấp.
5.1. Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai quản lý kết nối mạng viễn thông của các doanh nghiệp theo Quy chuẩn này.
5.2. Quy chuẩn này được áp dụng thay thế Tiêu chuẩn ngành TCN 68-173: 1998 "Giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH - Yêu cầu kỹ thuật".
5.3. Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đo mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát
Sơ đồ đo mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát được thiết lập như trong hình dưới đây:
Hình A.1 - Sơ đồ đo mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát
Trong đó:
- H(p): Hàm truyền đạt của bộ thu quang chuẩn (bao gồm cả bộ thu quang và bộ lọc thông thấp điện)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- OI: Điểm chuẩn cho đầu vào tín hiệu quang
- EO: Điểm chuẩn cho đầu ra tín hiệu quang
Có thể sử dụng thêm bộ suy hao quang để tạo ra mức công suất quang phù hợp tại điểm OI, và sử dụng bộ khuếch đại điện để tạo ra mức tín hiệu điện phù hợp tại điểm EO.
Hàm truyền đạt danh định của bộ thu quang chuẩn được đặc trưng bởi đáp ứng Bessel-Thomson bậc 4 như sau:
H(p) = (105 + 105 y + 45 y2 + 10 y3 + y4).1/105
Trong đó:
p = ; y = 2,1140p; wr = 1.5pf0; f0 = Tốc độ bít
Tần số chuẩn là fr = 0,75f0. Suy hao danh định tại tần số này là 3 dB.
Trên Bảng A.1 là giá trị suy hao và méo trễ nhóm danh định của bộ thu quang chuẩn tại các tần số khác nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 – Giá trị suy hao và méo trễ nhóm danh định của bộ thu quang chuẩn
f/f0
f/fr
Suy hao (dB)
Méo trễ nhóm (UI)
0,15
0,2
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,4
0,4
0
0,45
0,6
1,0
0
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
0,002
0,75
1,0
3,0
0,008
0,9
1,2
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,33
5,7
0,044
1,05
1,4
6,4
0,055
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
0,10
1,35
1,8
10,9
0,14
1,5
2,0
13,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,67
21,5
0,30
Dung sai cho phép giữa giá trị suy hao thực tế đo được và giá trị suy hao danh định của bộ thu quang chuẩn không được vượt quá giá trị qui định trong Bảng A.2
Bảng A.2 – Giá trị dung sai suy hao của bộ thu quang chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D a (dB)
STM-1
STM-4
STM-16
0,001 … 1
± 0,3
± 0,3
± 0,5
1… 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,3 ¼ ± 2,0
± 0,5 ¼ ± 3,0
(Quy định)
Mối quan hệ giữa các tham số quang
Các tham số quang trong Quy chuẩn có mỗi quan hệ như trong hình dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Đối với các hệ thống STM-64 làm việc tại bước sóng 1 550 nm trên sợi G.652, và giả sử phổ của nguồn phát là lý tưởng, do giới hạn về tán sắc, khoảng cách giữa các trặm lặp của hệ thống này chỉ đạt tối đa khoảng 60 km. Trong Quy chuẩn này, đã sử dụng kỹ thuật bù tán sắc để kéo dài cự ly truyền dẫn của các hệ thống STM-64 và đối với mỗi phương pháp bù tán sắc lại có yêu cầu về chỉ tiêu giao diện riêng.
- Phương pháp này sử dụng bộ bù tán sắc thụ động (PDC) để khắc phục giới hạn về cự ly truyền dẫn do tán sắc gây nên. Khi đặt PDC trên đường truyền, suy hao xen của thiết bị (khoảng vài dB) sẽ làm giảm dải suy hao của hệ thống. Do vậy trong Quy chuẩn này, PDC được đặt trước bộ khuếch đại công suất quang ở phía phát và đặt sau bộ tiều khuếch đại ở phía thu. Hệ số khuếch đại của các bộ khuếch đại này sẽ bù lại suy hao do PDC gây ra mà không làm giảm quỹ công suất của hệ thống.
- Sử dụng PDC trong hệ thống STM-64:
+ S-64.2 có cự ly khoảng 40 km, do đó không cần sử dụng PDC.
+ L-64.2 và V-64.2 có cự ly tương ứng khoảng 80 km và 120 km nên phải sử dụng PDC. Mỗi bộ PDC kéo dài cự ly tương ứng khoảng 40 km và giá trị tán sắc danh định của mỗi bộ PDC là -680 ps/nm tại bước sóng 1 550 nm.
- Việc sử dụng PDC ở phía phát đồng thời cũng có nghĩa là phải sử dụng khuếch đại công suất ở phía để bù lại suy hao do PDC gây ra. Tuy nhiên do PDC là bù tán sắc tuyến tính, nên công suất do bộ khuếch đại này đưa ra phải được kiểm soát ở mức sao cho không xảy ra các hiệu ứng phi tuyến (vì méo phi tuyến tín hiệu ở phía phát sẽ ảnh hưởng đến việc bù tán sắc của PDC). Vì vậy, hạn chế sử dụng PDC ở phía phát:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ V-64.2 dùng PDC ở phía phát và phía thu.
- SPM sử dụng hiệu ứng Kerr phi tuyến để nén xung. Kỹ thuật này đòi hỏi mức công suất của tín hiệu phải nằm trong vùng phi tuyến của sợi quang. Do đó bù tán sắc bằng SPM xảy ra gần phía phát (trong vùng công suất quang còn đủ lớn để gây nên hiệu ứng phi tuyến).
- Khi tín hiệu truyền đi khoảng 15 - 40 km (với mức công suất tín hiệu như qui định đối với hệ thống L-64.2 và V-64.2) thì công suất tín hiệu bị suy giảm và không còn đủ gây nên hiệu ứng phi tuyến SPM. Do đó phần quãng đường còn lại, truyền dẫn tín hiệu là tuyến tính. Vì vậy có thể kết hợp để sử dụng SPM ở phía phát và PDC ở phía thu để bù tán sắc (như trong V-64.2b)
- PCH cũng dựa trên nguyên tắc dịch phổ tần của nguồn phát để thực hiện nén xung. Thiết bị bù tán sắc bằng kỹ thuật PCH được đặt ở phía phát. Tuy nhiên sử dụng nguồn phát có công suất cao trong trường hợp này sẽ gây nên cả PCH và SPM, do đó sẽ khó kiểm soát được lượng tán sắc bù được là bao nhiêu. Vì vậy PCH được sử dụng với nguồn công suất thấp và bộ tiền khuếch đại quang ở phía thu (như trong L-64.2c).
- DST là kỹ thuật bù tán sắc tích cực, trong đó kết hợp sử dụng điều chế tần số và điều chế cường độ để bù tán sắc.
- Thiết bị phát ra tín hiệu quang được điều chế tần số quang một cách thích hợp:
+ Mức logic “1”, tần số v1 (tương ứng với mức công suất quang cao là P1).
+ Mức logic “0”, tần số v0 (tương ứng với mức công suất quang thấp là P0).
Sau khi truyền trên sợi có chiều dài L, các thành phần tín hiệu với các bước sóng khác nhau sẽ lan truyền trên sợi quang và đến đầu kia của sợi tại các thời điểm khác nhau. Độ lệch thời gian Δτ = Δλ.D.L (trong đó Δλ = (ν1-ν0).λ2/2. Như vậy tín hiệu điều tần ở phía phát do ảnh hưởng tán sắc của sợi đã được biến đổi thành tín hiệu điều biên ở phía thu (Hình C.1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.1 - Bù tán sắc bằng kỹ thuật DST
Trong đó: P0pt là mức công suất quang;
VI.P là điện áp tại đầu ra của mạch lọc thông thấp;
Vdec là điện áp tại đầu ra của mạch quyết định.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2010/BTTTT về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu: | QCVN07:2010/BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/07/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2010/BTTTT về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Chưa có Video