QCVN
02:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành
TCN 68-175:1998 "Các giao diện điện phân cấp số - Yêu cầu kỹ thuật"
và Tiêu chuẩn ngành TCN 68-172:1998 “Giao diện kết nối mạng – Yêu cầu kỹ thuật”
ban hành theo Quyết định số 772/1998/QĐ-TCBĐ ngày 19 tháng 12 năm 1998 và Quyết
định số 610/1998/QĐ-TCBĐ ngày 29 tháng 9 năm 1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục
Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
Các
quy định kỹ thuật và phương pháp xác định của QCVN 2: 2010/BTTTT phù hợp với
Khuyến nghị G.703 (11/2001), G.704 (10/1998) của Liên minh Viễn thông Thế giới
(ITU-T).
QCVN
02:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công
nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30
tháng 07 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ ĐẶC
TÍNH ĐIỆN/VẬT LÝ CỦA CÁC GIAO DIỆN ĐIỆN PHÂN CẤP SỐ
National
technical regulation
on physical/electrical
characteristics of hierarchical digital interfaces
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Quy chuẩn này áp dụng đối với các doanh nghiệp viễn thông
thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ tại Việt Nam trong quá trình thoả thuận, kết nối mạng với các doanh nghiệp
khác thông qua các giao diện điện phân cấp số.
Các yêu cầu về tiếp đất: tuân thủ Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông.
Độ dài khung
Có 256 bit, đánh số từ 1 đến 256. Tần
số lặp lại khung là 8 000 Hz.
Số thứ tự
bit
Các khung
luân phiên
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
Khung có chứa tín hiệu đồng bộ khung
Si
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
0
1
1
0
1
1
(chú thích 1)
Tín hiệu
đồng bộ khung
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Si
1
A
Sa4
Sa5
Sa6
Sa7
Sa8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
(chú thích
2)
(chú thích
3)
(chú thích
4)
CHÚ THÍCH 1: Si
= Các bit được dành cho sử dụng quốc tế. Nếu chúng không được sử dụng thì các
bít này được ấn định là 1 trên các đường số đi ra quốc tế.
CHÚ THÍCH 2: Bit này được
ấn định là 1 để giúp tránh các tính hiệu đồng bộ khung giả.
CHÚ THÍCH 3: A = Chỉ thị cảnh
báo từ xa.Trạng thái bình thường, đặt là 0; trường hợp cảnh báo, đặt là 1.
CHÚ THÍCH 4: Sa4
đến Sa8 = Các bit dự phòng thêm vào, có thể có các cách sử dụng
như sau:
i) Các
bit Sa4 đến Sa8 có thể được sử dụng trong các ứng dụng
điểm - điểm cụ thể.
ii) Bit
Sa4 có thể sử dụng như một liên kết dữ liệu trên cơ sở bản tin cho
hoạt động, bảo dưỡng, giám sát chất lượng. Nếu liên kết dữ liệu được truy
nhập tại các điểm trung gian cùng với các sự biến đổi logic của bit Sa4,
các bit CRC-4 phải được cập nhật để duy trì các chức năng kết thúc đường đầu
cuối - đầu cuối một cách chính xác được liên kết với thủ tục CRC-4.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
iv) Một
trong các bit từ Sa4 đến Sa8 có thể được sử dụng trong
một giao diện đồng bộ để truyền tải các bản tin trạng thái đồng bộ.
Các
bit Sa4 đến Sa8 (nếu không được sử dụng) thì đặt là 1
trên các đường kết nối qua một đường biên quốc tế.
Tốc độ bit danh định: 34 368 kbit/s
Sai số cho phép: ±
2.10-5
Mã đường truyền: HDB3.
Tín hiệu số tại đầu ra giao diện điện 34 368
kbit/sphải có các đặc tính kỹ thuật nằm trong mặt nạ xung như
trong Hình 11 và Bảng 8.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Dạng xung (theo danh định là xung vuông)
Tín
hiệu hợp lệ phải nằm trong mặt nạ xung như Hình 11
Cáp cho mỗi hướng truyền
Một cáp đồng trục
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Các yêu cầu về tiếp đất: tuân thủ Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông.
Cấu
trúc khung cơ bản ở tốc độ 34 368 kbit/s bao gồm 7 octet của mào đầu và 530 octet
của tải trên mỗi 125 ms như trình
bày ở Hình 11B.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Hình 11B – Cấu trúc
khung tại tốc độ 34 368 kbit/s
Phân
phối mào đầu
Các
giá trị và phân phối các byte mào đầu được trình bày ở Hình 11C và được mô tả
dưới đây:
Hình 11C – Phân phối
mào đầu ở tốc độ 34 368 kbit/s
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
EM:
Giám sát lỗi.
BIP-8:
Một byte được phân phối cho việc giám sát lỗi. Chức năng này là mã BIP-8 sử dụng
trạng thái chẵn. BIP-8 được tính toán trên tất cả các bit, bao gồm cả các bit
mào đầu, của khung 125 ms trước đó. BIP-8 đã
tính toán được đặt ở byte EM của khung 125 ms
hiện tại.
TR:
Byte này được sử dụng để truyền lặp lại nhận dạng điểm truy nhập theo vết
(TAPI) do đó phía thu vết có thể kiểm tra trạng thái tiếp tục kết nối
cho phía phát được định trước.
Khung
16 byte định nghĩa cho việc truyền nhận dạng điểm truy nhập.
MA:
Byte thích ứng và bảo dưỡng
Bit
1: RDI
Bit
2: REI – Trường hợp một hoặc nhiều lỗi được phát hiện bởi BIP-8 thì bit này được
thiết lập "1" và được gửi trở lại để kết thúc lần vết từ xa, trường hợp
còn lại thì thiết lập là 0.
Từ
bit 3 đến 5: Kiểu tải
Mã
Tín hiệu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
001 Đã
xác định, không cụ thể
010 ATM
011 SDH
TU-12
Các
bit 6-7: Chỉ thị đa khung
Bit
8: Bit này được sử dụng trong một đa khung gồm 4 khung. Trạng thái của đa
khung được xác định bởi giá trị của các bit 6, 7 của MA như sau:
Bit 6Bit
7 Bit 8
0 0 SSM
bit 1 (MSB)
0 1 SSM
bit 2
1 0 SSM
bit 3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Bốn bit của đa khung được phân phối cho bản tin trạng thái đồng bộ(SSM).
NR:
Byte này được phân phối cho các mục đích bảo dưỡng cụ thể đối với từng nhà khai
thác mạng.
GC:
Là kênh thông tin mục đích chung (ví dụ cung cấp sự kết nối kênh thoại/ số liệu
cho các mục đích bảo dưỡng).
Tốc độ bit danh định: 139 264 kbit/s
Sai số cho phép: ±15.10-6
Mã đường truyền: CMI.
Tín hiệu số tại đầu ra giao diện điện
139 264 kbit/sphải có các đặc tính kỹ thuật nằm trong mặt nạ
xung như trong Hình 12, Hình 13 và Bảng 10.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Biên độ cực đại ở trạng
thái dừng không được vượt quá 0,55 V. Phần vượt quá phải nằm trong
khoảng biên độ từ 0,55 V đến 0,6 V.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Mức 0 danh định cho cả hai mặt nạ xung
được dóng với đường vạch ngang của máy hiện sóng (đường ở giữa)
trong trường hợp không có tín hiệu vào. Khi có tín hiệu vào, vị trí
vạch ngang của máy hiện sóng có thể được điều chỉnh để đáp ứng
các giới hạn của mặt nạ xung. Việc điều chỉnh không được vượt quá ± 0,05 V. Điều này
có thể được kiểm tra bằng cách ngắt tín hiệu vào và xác định xem
vạch ngang của máy hiện sóng có nằm trong khoảng ± 0,05 V của mức
"zero" danh định của mặt nạ xung hay không.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Biên độ cực đại ở trạng
thái dừng không được vượt quá 0,55 V. Phần vượt quá phải nằm trong
khoảng biên độ từ 0,55 V đến 0,6 V.
Các yêu cầu về tiếp đất: tuân thủ Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông.
Cấu trúc khung cơ bản ở tốc độ 139 264 kbit/s
bao gồm 16 octet của mào đầu và 2 160 octet của tải trên mỗi 125 ms (Hình 13B).
240
cột
Chưa được định nghĩa
2 160 octet tải
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Phân phối mào đầu
Các giá trị và phân phối các byte mào đầu được trình bày
ở Hình 13C và được mô tả dưới đây:
Hình
13C – Phân phối mào đầu ở tốc độ 139 264 kbit/s
FA1/FA2: Tín hiệu đồng bộ khung.
EM: Giám sát lỗi.
BIP-8: Một byte được phân phối cho việc giám sát lỗi.
Chức năng này sẽ là một mã BIP-8 sử dụng trạng thái chẵn. BIP-8 được tính toán
trên tất cả các bit, bao gồm cả các bit mào đầu, của khung 125 ms trước. BIP-8 đã tính toán được đặt ở
byte EM của khung 125 ms hiện tại.
TR: Byte này được sử dụng để truyền lặp lại nhận dạng
điểm truy nhập theo vết (TAPI) do đó phía thu vết có thể kiểm tra trạng
thái tiếp tục kết nối cho phía phát được định trước.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
MA Byte thích ứng và bảo
dưỡng
Bit 1 RDI
Bit 2 REI – Trường hợp một
hoặc nhiều lỗi được phát hiện bởi BIP-8 thì bit này được thiết lập
"1" và được gửi trở lại để kết thúc lần vết từ xa, trường hợp còn lại
thì thiết lập là 0.
Từ bit 3 đến 5 Kiểu tải
Mã Tín hiệu
000 Chưa xác định
001 Đã xác định, không cụ thể
010 ATM
011 Các thành phần SDH sắp xếp
bậc I 20 ´ TUG-2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Các bit 6-7 Bit chỉ thị đa khung
Bit 8 Bit này được sử dụng trong một đa
khung gồm 4 khung.
Trạng thái của đa khung được xác định bởi giá trị của các
bit 6, 7 của MA:
Bit 6 Bit
7 Bit 8
0 0 SSM
bit 1 (MSB)
0 1 SSM
bit 2
1 0 SSM
bit 3
1 1 SSM
bit 4 (LSB)
Bốn bit của đa khung được phân phối cho bản
tin trạng thái đồng bộ (SSM).
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
GC: Là kênh thông tin mục đích chung (ví dụ
cung cấp sự kết nối kênh thoại/ số liệu cho các mục đích bảo dưỡng).
P1/P2
Tốc độ bit danh định: 155 520 kbit/s
Sai số cho phép: ± 2.10-5
Mã đường truyền: CMI
Tín hiệu số tại đầu ra giao diện STM-1
cần tuân theo các chỉ tiêu trong Bảng 11 và nằm trong mặt nạ xung như
trong Hình 14 và Hình 15.
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
3.1.
Các giao diện kết nối mạng giữa các doanh nghiệp viễn thông, bao gồm các giao
diện điện phân cấp số tốc độ 64 kbit/s, 2 048 kbit/s, 34 368 kbit/s, 139 264 kbit/s,
155 520 kbit/s và giao diện đồng bộ 2 048 kHz phải tuân thủ các đặc tính điện/
vật lý và cấu trúc khung quy định tại Quy chuẩn này.
3.2.
Giao diện kết nối giữa các hệ thống thiết bị trong nội bộ mạng của một doanh nghiệp viễn thông không bắt buộc
phải tuân thủ đặc tính điện, vật lý nêu tại Quy chuẩn này.
4.1.
Các doanh nghiệp viễn thông khi thoả thuận kết nối và đấu nối với mạng viễn
thông của doanh nghiệp khác phải đảm bảo các giao diện kết nối phù hợp với Quy
chuẩn này.
4.2.
Trong trường hợp có tranh chấp về kết nối mạng, các doanh nghiệp viễn thông phải
kiểm tra giao diện kết nối tại điểm kết nối theo Quy chuẩn này và sử dụng Quy
chuẩn này làm cơ sở kỹ thuật để giải quyết tranh chấp.
4.3.
Trong trường hợp các doanh nghiệp viễn thông đạt được các thoả thuận kết nối mạng
khác với Quy chuẩn này, các nội dung khác này phải được nêu rõ trong thoả thuận
kết nối. Các doanh nghiệp viễn thông có trách nhiệm giải quyết các vấn đề phát
sinh liên quan.
5.1.
Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức
triển khai quản lý kết nối mạng viễn thông của các doanh nghiệp theo Quy chuẩn
này.
5.2.
Quy chuẩn này được áp dụng thay thế Tiêu chuẩn ngành TCN 68-175: 1998 "Các
giao diện điện phân cấp số - Yêu cầu kỹ thuật" và Tiêu chuẩn ngành TCN
68-172:1998 “Giao diện kết nối mạng – Yêu cầu kỹ thuật”.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
(Quy định)
Các yêu
cầu về bảo vệ quá áp
Các thiết bị viễn thông có các giao diện phân cấp
số phải tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống quá áp, quá dòng
để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin.
Sử dụng bộ tạo xung như Hình A.2 (chế độ điện áp
chung: U = 100 Vdc)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:(028) 3930 3279DĐ:0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2010/BTTTT về đặc tính điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu:
QCVN02:2010/BTTTT
Loại văn bản:
Quy chuẩn
Nơi ban hành:
Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký:
***
Ngày ban hành:
30/07/2010
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2010/BTTTT về đặc tính điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký
Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Bạn vui lòng đăng nhập dịch vụ Basic hoặc TVPL Pro để sử dụng chức năng
này.
Free
Basic
TVPL Pro
Loading…
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Đăng nhập
Bạn vui lòng đăng nhập. Bạn cũng có thể đăng nhập bằng tài khoản của ThuVienPhapLuat.vn hoặc Đăng ký nếu bạn chưa có tài khoản