Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chiều rộng qui định

Dung sai chiều dầy a

Đối với chiều dầy qui định b

0,8 £ 1,5

>1,5£ 2,0

>2,0£2,5

>2,5£3,0

>3,0£4,0

>4,0£5,0

>5,0£6,0

>6,0£8,0

>8,0£ 10,0

>10,0£ 12,0

600£

1200

±0,15

±0,17

±0,18

±0,20

±0,22

±0,24

±0,26

±0,20

±0,32

±0,35

>1200£1500

±0,17

±0,19

±0,21

±0,22

±0,24

±0,26

±0,28

±0,30

±0,33

±0,36

>1500£1800

-

±0,21

±0,23

±0,24

±0,26

±0,28

±0,29

±0,31

±0,34

±0,37

>1800

-

-

±0,25

±0,26

±0,27

±0,29

±0,31

±0,35

±0,40

±0,43

Các giá trị qui định không áp dụng đối với các đầu chưa cắt có chiều dài tổng “ / “ của một cuộn có mép ở trạng thái cán. Chiều dài “/ “được tính theo công thức:

Chiều dài “ / “ tính bằng mét =

Với điều kiện là kết quả không lớn hơn 20 m kể cả hai đầu mút.

a Đối với độ bền qui định Re = 360 N/m2 và lớn hơn, tăng dung sai chiều dầy 10 % khi sử dụng qui tắc làm tròn số thông thường.

b Chiều dầy được đo ở điểm bất kỳ trên tấm cách mép bên không nhỏ hơn 25 mm cách đầu mút tấm không nhỏ hơn 40 mm. Điểm gần sát mép hơn phải theo thỏa thuận.

Bảng 2 – Dung sai chiều dầy giới hạn đối với thép tấm,

(kể cả tấm được làm sạch bề mặt) cuộn và thép cắt thành tấm

Kích thước và dung sai tính bằng milimét

Chiều rộng qui định

Dung sai chiều dầy a

Đối với chiều dầy qui định b

0,8 £ 1,5

>1,5£ 2,0

>2,0£2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

>3,0£4,0

>4,0£5,0

>5,0£ 6,0

>6,0£8,0

>8,0£10,0

>10,0£ 12,0

600£

1200

±0,11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,14

±0,15

±0,17

±0,19

±0,21

±0,23

±0,26

±0,28

>1200£ 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,14

±0,15

±0,17

±0,18

±0,21

±0,22

±0,24

±0,26

±0,29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

±0,14

±0,17

±0,19

±0,21

±0,22

±0,23

±0,25

±0,27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

>1800

-

-

±0,20

±0,21

±0,22

±0,23

±0,25

±0,28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,30

Các giá trị qui định không áp dụng đối với các đầu chưa cắt có chiều dài tổng “ / “ của một cuộn có mép ở trạng thái cán. Chiều dài “/ “được tính theo công thức:

Chiều dài “ / “ tính bằng mét =

Với điều kiện là kết quả không lớn hơn 20 m kể cả hai đầu mút

a Đối với độ bền qui định Re = 360 N/m2 và lớn hơn, tăng dung sai chiều dầy 10 % khi sử dụng qui tắc làm tròn số thông thường.

b Chiều dầy được đo ở điểm bất kỳ trên tấm cách mép bên không nhỏ hơn 25 mm cách đầu mút tấm không nhỏ hơn 40 mm. Điểm gần sát mép hơn phải theo thỏa thuận.

Bảng 3 – Dung sai chiều rộng đối với thép cuộn và thép cắt thành tấm

(kể cả cuộn và tấm được làm sạch bề mặt) có mép ở trạng thái cán

Kích thước và dung sai tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai

£ 1500

> 1500

Các giá trị qui định không áp dụng cho đầu chưa cắt có chiều dài “ / “ của một cuộn có mép ở trạng thái cán. Chiều dài “ / “ được tính theo công thức:

Chiều dài “ / “ tính bằng mét =

Với điều kiện là kết quả không lớn hơn 20 m kể cả hai đầu mút.

Bảng 4 – Dung sai chiều rộng đối với thép cuộn và thép cắt thành tấm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước và dung sai tính bằng milimét

Chiều rộng qui định

Dung sai

£ 1200

> 1200 £ 1500

> 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 – Dung sai chiều dài đối với thép cắt thành tấm

(kể cả thép được làm sạch bề mặt) chưa được làm vuông

Kích thước và dung sai tính bằng milimét

Chiều rộng qui định

Dung sai

£ 2000

> 2000 £ 8000

+ 0,5 % x chiều dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Đối với thép được làm vuông, dung sai hẹp hơn theo thỏa thuận.

Bảng 6 – Dung sai độ cong đối với thép cuộn và thép cắt thành tấm

(kể cả vật liệu được làm sạch bề mặt) chưa được làm vuông

Kích thước và dung sai tính bằng milimét

Hình dạng

Dung sai độ cong

Thép cuộn

25 trên 5000 chiều dài bất kỳ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 % chiều dài

CHÚ THÍCH: Đối với thép chưa được làm vuông, dung sai hẹp hơn theo thỏa thuận. Các giá trị qui định không áp dụng đối với đầu chưa cắt của cuộn có mép ở trạng thái cán đối với chiều dài 7 m. Độ cong sai lệch lớn nhất của mép ngoài so với đường thẳng, phép đo được tiến hành trên phía lõm bằng một thư thẳng theo Hình 1.

Bảng 7 – Dung sai độ không vuông đối với thép cắt thành tấm

(kể cả vật liệu làm sạch bề mặt) chưa được làm vuông

Kích thước và dung sai tính bằng milimét

Kích thước

Dung sai độ không vuông

Tất cả chiều dầy và tất cả các kích thước

1 % x chiều rộng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 8 – Dung sai độ không vuông đối với thép được làm vuông

(kể cả vật liệu được làm sạch bề mặt)

Kích thước và dung sai tính bằng milimét

Chiều dài qui định

Chiều rộng qui định

Dung sai độ không vuông chiều dầy £ 6 mm

£ 3000

£ 1200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 3000

Tất cả các chiều rộng

CHÚ THÍCH: Độ không vuông là sai lệch lớn nhất của mép cuối so với đường thẳng vuông góc với mép bên và tiếp xúc với một đỉnh, phép đo được tiến hành như trên Hình 2. Khi đo vật liệu để xác định độ không vuông cần chú ý đến sự giãn nở do nhiệt độ.

Bảng 9 – Dung sai độ phẳng tiêu chuẩn đối với thép cắt thành tấm

(kể cả vật liệu được tẩy rửa)

Kích thước và dung sai tính bằng milimét

Chiều dầy qui định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai độ phẳng

Độ bền qui định Re

< 220 N/mm2

200 đến 320 N/mm2

> 320 N/m2

£ 2

£ 1200

21

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1200 £ 1500

25

31

38

> 1500

30

38

45

> 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

22

27

> 1200 £ 1500

23

29

34

> 1500

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

CHÚ THÍCH: Sai lệch lớn nhất của bề mặt tấm thép so với mặt phẳng nằm ngang: đối với tấm nằm dưới tải trọng của chính nó, thì khoảng cách lớn nhất giữa bề mặt thấp nhất của tấm và mặt phẳng nằm ngang là sai lệch lớn nhất của độ phẳng như trên Hình 3. Bảng này cũng áp dụng cho tấm cắt từ cuộn do khách hàng tiến hành khi đã thỏa thuận thực hiện quy trình đo độ phẳng.

CHÚ DẪN

1 Độ cong mép

2 Mép ngoài (phía lõm)

3 Thước thẳng

Hình 1 – Đo độ cong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Độ vuông góc

2 Thước thẳng

3 Mép ngoài

Hình 2 – Đo độ vuông góc

CHÚ DẪN

1 Sai lệch lớn nhất của độ phẳng

Hình 3 – Đo độ phẳng

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7573:2006 (ISO 16160 : 2005) về Thép tấm cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN7573:2006
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7573:2006 (ISO 16160 : 2005) về Thép tấm cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [17]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…