AI99,5 |
AlMg2 |
AI99,0 |
AlMg2.5 |
AI99,0Cu |
AlMgSi |
AIMn1 |
AlMg0,7Si |
AIMn1Cu |
AlSi1MgMn |
AIMg1(B) |
AlSiMg(A) |
AIMg 1,5(C) |
AlMg1SiCu |
A.2. Nhóm 2:
AIMg3
AICu4MgSi
AIMg3Mn
AICu4Mg1
AIMg3,5
AICu4SiMg
AIMg4
AICu6Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AIZn4,5Mg1
AIMg5Cr
AIZn5,5MgCu
AICu2,5Mg
AIZn4Mg1,5Mn
AICu6BiPb
AIZn6MgCuMn
AICu4PbMg
AIZn6MgCuZr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AIZn4,5Mg1,5Mn
Chú thích: Nhóm 1 thường có sai lệch giới hạn hẹp hơn nhóm 2.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5838:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Yêu cầu kỹ thuật chung
Số hiệu: | TCVN5838:1994 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1994 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5838:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Yêu cầu kỹ thuật chung
Chưa có Video