Mác thép |
Thành phần hóa học % |
|||||||||||
C |
SI |
Mn |
Cr |
Ni |
Cu |
P |
S |
N. tố khác |
||||
|
A. Thép dùng làm kết cấu kim loại |
|||||||||||
14 Mn 19 Mn 09 Mn2 14 Mn2 18 Mn2 12 MnSi 16 MnSi 17 MnSi 09 Mn2Si 10 Mn2Si1 15 MnV 14 CrMnSi 15CrSiNiCu 10CrSiNiCu |
0,12– 0,18 0,15– 0,22 ≤0,12 0,12– 0,18 0,14– 0,20 0,09 - 0,15 0,12– 0,18 0,14– 0,20 ≤0,12 ≤0,12 0,12– 0,18 0,11– 0,16 0,12– 0,18 ≤0,12 |
0,17– 0,37 0,17– 0,37 0,17– 0,37 0,17– 0,37 0,25– 0,55 0,50– 0,80 0,40– 0,70 0,40– 0,60 0,50– 0,80 0,90– 1,20 0,17– 0,37 0,40– 0,70 0,40– 0,70 0,80– 1,10 |
0,70– 1,00 0,80– 1,15 1,40– 1,50 1,20– 1,60 1,20– 1,60 0,50– 1,20 0,90– 1,20 1,00– 1,40 1,30– 1,70 1,30– 1,65 0,90– 1,20 0,90– 1,30 0,40– 0,70 0,50– 0,80 |
≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 0,50– 0,80 0,60– 0,90 0,60– 0,90 |
≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 0,30 - 0,60 0,50– 0,80 |
≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 0,20- 0,40 0,40- 0,65 |
≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 ≤0,035 |
≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 |
Vanadi 0,05 – 0,10 |
|||
B. Thép cốt bêtông |
||||||||||||
33 MnSi 18 Mn2Si 25 Mn2Si 20 CrMn2Zr 80 Si |
0,30– 0,37 0,14– 0,23 0,20– 0,29 0,19– 0,26 0,74– 0,82 |
0,60– 0,90 0,60– 0,90 0,60– 0,90 0,40– 0,70 0,60– 1,00 |
0,81– 1,20 1,20– 1,60 1,20– 1,60 1,50– 1,90 0,50– 0,80 |
≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 0,90– 1,20 ≤0,30 |
≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 |
≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 ≤0,30 |
≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 ≤0,040 |
≤0,045 ≤0,045 ≤0,045 ≤0,045 ≤0,045 |
Zircôni 0,70 – 0,14 |
|||
Chú thích : Được phép cho thêm titan vào thép theo tính toán để đạt hàm lượng trong thành phẩm cán là 0,01 – 0,03%. Riêng đối với thép 80 Si có thể đến 0,04% Ti.
Bảng 2
Sai lệch cho phép
Tên nguyên tố
Sai lệch cho phép
Tên nguyên tố
Sai lệch cho phép
Tên nguyên tố
Sai lệch cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silic
Mangan
± 0,020
± 0,050
± 0,10
Crôm
Niken
Đồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,05
± 0,05
+ 0,02
- 0,01
Lưu huỳnh
Phốt pho
Zircôni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
+ 0,01
- 0,02
Chú thích: Thép có những sai lệch khác về nguyên tố hợp kim hóa (Silic, Mangan, Crôm, Niken, đồng, vadani, Zircôni) phải được sự thỏa thuận của bên đặt hàng.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Hình dáng, kích thước, sai lệch cho phép về kích thước và trạng thái bề mặt của thép cán từ thép kết cấu hợp kim thấp phải theo đúng những quy định sau:
Thép nhóm A theo các Tiêu chuẩn TCVN 1650 – 75, TCVN 1655 – 75, TCVN 1843 – 76.
Thép nhóm B theo TCVN 1651 – 75.
Đối với các mặt hàng khác khi chưa có tiêu chuẩn thì do hai bên thỏa thuận quy định nhưng không được tùy tiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Thép dùng làm kết cấu hàn, tính hàn phụ thuộc vào công nghệ sản xuất và thành phần hóa học của thép.
2.4. Tính chất cơ lý của thép (khi kéo) ở trạng thái cung cấp, và độ đai va đập của thép phải phù hợp với các qui định ở bảng 3.
Bảng 3
Tính chất cơ lý của thép hợp kim thấp
Mác thép
Chiều dày vật cán
mm
T.chất cơ lý khi kéo
Đ.dai va đập,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm uốn nguội
D – bề dày góc uốn
a- bề dày
d- Đ.kính
Đ.bền kéo
N/m2.107
Giới hạn chảy
N/m2.107
Độ dãn dài tương đối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở nhiệt độ
+200C
-400C
-700C
không nhỏ hơn
A. Thép dùng làm kết cấu kim loại
14Mn
19Mn
4 – 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
48
29
32
21
22
-
-
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1800 D = 2a
1800 D = 2a
09Mn2
4 – 20
21 – 32
45
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
21
21
-
-
3,0
4,0
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14Mn2
4 – 10
11 – 32
47
46
34
33
21
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,5
3,0
-
-
1800 D = 2a
18Mn2
12MnSi
8 – 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
47
36
32
21
26
-
-
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1800 D = 2a
1800 D = 2a
16 MnSi
4 – 10
11 – 20
21 – 32
33 – 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
49
48
47
46
33
32
30
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
21
21
21
-
6
6
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
3
3
3
3
2,5
2,5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800 D = 2a
17MnSi
4 – 10
11 – 20
52
50
35
34
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
4,5
3,5
-
-
1800 D = 2a
09Mn2Si
4 – 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21 – 32
33 – 60
61 – 80
>80-160
50
48
47
46
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
33
31
29
28
27
21
21
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
-
6
6
6
6
6
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3
3
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800 D = 2a
10Mn2Si1
4 – 10
11 – 20
21 – 32
33 – 60
>60-160
52
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
46
38
36
35
34
32
21
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
-
6
6
6
6
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
2,5
2,5
2,5
2,5
1800 D = 2a
15Mn V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 – 20
21 – 32
52
52
48
38
36
34
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
-
-
-
4
3
3
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800 D = 2a
14CrMnSi
15CrSiNiCu
4 – 10
4 – 32
50
50
35
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
-
-
4
3
-
3
1800 D = 2a
1800 D = 2a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 – 10
11 – 15
16 – 32
33 – 40
54
54
54
52
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
19
19
19
19
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
5
5
-
3
3
3
1800 D = 2a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800 D = 2a
B. Thép làm cốt bê tông
35MnSi
6 – 40
60
40
14
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 D=3d
18Mn2Si
6 – 9
40 – 90
60
50
40
30
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
900 D=3d
25Mn2Si
20CrMn2Zr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 – 40
10 – 32
10 – 18
60
90
90
40
60
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
900 D=3d
450 D=5d
450 D=5d
Chú thích:
1. Theo yêu cầu của bên đặt hàng, thép nhóm A được thử nghiệm độ dãn dài tương đối trên mẫu thử có chiều dài bội số mười. Trong trường hợp này, những quy định về độ dãn dài tương đối ghi ở bảng 3 được giảm đi 3% (tuyệt đối = t.đ)
2. Tính chất cơ lý của thép mác 14CrMnSi và 18 Mn2 với tất cả các chiều dày, thép mác 09 Mn2 với chiều dày 21-32 mm và thép mác 10 CrSiNiCu với chiều dày lớn hơn 15mm, được thử nghiệm ở trạng thái đã nhiệt luyện.
3. Tất cả các mác thép được thử nghiệm độ dai va đập ở nhiệt độ -700C đều được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc tôi cải tiến. Cho phép tiến hành thường hóa hoặc một phương pháp nhiệt luyện khác đối với thép nhóm A.
4. Độ dai va đập của thép mác 09 Mn2 và 15 CrSiNiCu với chiều dày 5-10mm ở nhiệt độ -100C không được nhỏ hơn 4.105 N.m/m2 (4 kg lực m/cm)2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Thép mác 17 MnSi khi cung cấp ở trạng thái đã nhiệt luyện với chiều dày vật cán 11 – 20 mm phải đạt độ dai va đập ở -400C (từ 4.105 N.m/m2) (4 Kg lực m/cm2) trở lên.
2.6. Theo yêu cầu của bên đặt hàng, thép mác 14 Mn, 19 Mn, 18 Mn2 và 14 CrMnSi được cung cấp ở dạng tấm, chiều dày 11mm với các quy định về tính chất cơ lý ghi ở bảng 3.
2.7. Độ dai va đập của thép được xác định theo yêu cầu của bên đặt hàng trong những điều kiện sau đây:
a) Ở nhiệt độ thường (+ 200C) và một nhiệt độ âm;
b) Ở nhiệt độ thường (+ 200C) và sau khi hóa già nhân tạo.
c) Ở một nhiệt độ âm và sau khi hóa già nhân tạo;
d) Ở một trong những nhiệt độ quy định (+20; -40 và -700C)
Giá trị nhỏ nhất của độ dai va đập ở nhiệt độ +200C (sau khi hóa già nhân tạo không nhỏ hơn 3.105 N.m/m2) (3 Kg lực: m/cm2).
2.8. Theo yêu cầu của bên đặt hàng, các mác thép ở bảng 4 cần được cung cấp ở trạng thái đã qua nhiệt luyện, tôi cải tiến (tôi và ram ở nhiệt độ cao), các chỉ tiêu về tính chất cơ lý của thép phải phù hợp với quy định ở trong bảng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Chiều dày vật cán
mm
T.chất cơ lý khi kéo
Thử nghiệm uốn nguội
D – bề dày góc uốn
a- bề dày vật cán
Khi kéo
D.dai va đập,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đ.bền kéo
N/m2.107
Giới hạn chảy
N/m2.107
Độ dãn tương đối
d5 %
ở nhiệt độ
- 40
- 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. Thép dùng làm kết cấu kim loại
09 Mn2
14 Mn2
16 MnSi
10 – 20
10 – 32
10 – 32
52
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
40
19
18
18
5
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
D = 2a
D = 2a
D = 2a
09 Mn2Si
10 – 32
33 – 60
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
32
19
21
5
5
3
3
D = 2a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Mn2Si
15CrSiNiCu
10 – 40
10 – 32
54
60
40
50
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
3
3
D = 2a
D = 2a
Chú thích: Các chỉ tiêu tính chất cơ lý của thép với độ dày không nêu ở bảng 3 và bảng 4 và của các mác thép khác chưa nêu ở khác bảng 4 sẽ do hai bên thỏa thuận quy định.
2.9. Đối với các vật cán (thép nhóm A) có chiều dày nhỏ hơn 8 mm cho phép giảm độ dãn dài tương đối đi 1% (t.đ) khi giảm mỗi một mm bề dày. Đối với vật cán có chiều dày lớn hơn 20 mm, cho phép giảm độ dãn dài tương đối đi 0,25% (t.đ) khi tăng mỗi một mm bề dày, nhưng không quá 2% (t.đ).
Đối với vật cán (thép nhóm B) có đường kính lớn hơn 40 mm, cho phép giảm độ dãn dài tương đối đi 0,25% (t.đ) khi tăng mỗi một mm bề dày, nhưng không quá 3% (t.đ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11. Thành phẩm thép phải qua kiểm tra của bộ phận kiểm tra kỹ thuật của cơ sở sản xuất. Khi giao hàng, cơ sở sản xuất phải đảm bảo thép thỏa mãn với tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Thép được cung cấp theo lô, mỗi lô gồm thép cùng mẻ nẫu, cùng mác thép, cùng hình dáng, cùng kích thước và cùng một chế độ nhiệt luyện (nếu cung cấp thép ở trạng thái nhiệt luyện)
Khối lượng của lô không được nhỏ hơn 2 tấn.
Chú thích: Theo yêu cầu của bên đặt hàng, lô thép có thể có khối lượng nhỏ hơn 2 tấn.
3.2. Khi kiểm tra chất lượng thép, cần áp dụng những nguyên tắc lấy mẫu và phương pháp thử sau:
3.4. Lấy mẫu để kiểm tra chất lượng thép của một lò:
a) Để phân tích thành phần hóa học thép từ thùng rót – một mẫu.
b) Để thử kéo – Hai mẫu từ các thanh khác nhau trong một lô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Để thử uốn nguội – Hai mẫu từ các thanh khác nhau trong một lô.
Chú thích: Theo yêu cầu của bên đặt hàng, thép tấm dày từ 10 mm trở lên và thép tấm rộng (vạn năng) được tiến hành thử theo tấm do hai bên thỏa thuận.
3.5. Lấy mẫu để phân tích thành phần hóa học, để thử tính chất cơ lý (thử kéo độ dai va đập và uốn nguội) để thử kéo nhiệt độ thường, khi chưa có tiêu chuẩn thì do hai bên thỏa thuận quy định.
3.6. Phương pháp xác định độ dai va đập ở nhiệt độ thấp (nhiệt độ ẩm), ở nhiệt độ thường (÷ 200C) như điểm a, b của điều 2.7, thử uốn nguội và xác định độ hạt do hai bên thỏa thuận quy định.
4. GHI NHÃN VÀ BAO GÓI
4.1. Ghi nhãn, bao gói và các chứng từ cung cấp thép phải phù hợp với các tiêu chuẩn sản phẩm, nếu chưa có tiêu chuẩn do hai bên thỏa thuận quy định. Bên đặt hàng có thể thỏa thuận với bên sản xuất về cỡ kích kiện hàng.
4.2. Trong các chứng từ kèm theo lô hàng cần ghi rõ:
- Chế độ nhiệt luyện của thép (nếu cung cấp ở trạng thái nhiệt luyện)
- Phương pháp luyện thép theo yêu cầu của bên đặt hàng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3104:1979 về Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác, yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN3104:1979 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/1979 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3104:1979 về Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác, yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video