Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Điều

Đối tượng kiểm tra

Tài liệu viện dẫn

Phương pháp kiểm tra

5.2.1

Đầu ép và giá

a) Máy có đầu ép chạy theo đường tròn
Cơ cấu chặn (khung chặn hành trình)
Các kích thước

b) Máy ép có đầu ép chạy theo đường tròn, đầu ép được bọc vải
Lực khi hạ thấp đầu ép
Cơ cấu điều khiển duy trì vận hành.
Vị trí để tác động toàn bộ áp lực ép.
Thiết bị điều khiển hai tay


c) Máy ép có đầu ép chạy ngang
Bộ phận che chắn cố định

Cơ cấu chặn
Lớp lót hoặc sàn nhạy áp suất
Thiết bị điều khiển hai tay
Cơ cấu dừng khẩn cấp

d) Máy ép quay kiểu có đầu chạy ngang

Rào chắn

Công tắc khóa
Mô tả quy trình làm việc an toàn

e) Máy ép có đầu chạy ngang để ép tay áo và quần

Thanh chặn

Thiết bị điều khiển hai tay

f) Máy ép bàn quay và máy ép có nhiều giá

Ví dụ 1
Bộ phận che chắn bao quanh

Rào chắn

Cơ cấu điều khiển khởi động

g) Máy ép có giá chạy thẳng đứng lên

Bộ phận bảo vệ điều khiển

Loại

h) Đối với máy bất kỳ
Phương tiện để giải thoát người bị mắc kẹt
Qui trình giải thoát

Ghi nhãn

 



TCVN 7341-1:2004  ,5.1.2






EN 574


TCVN 7341-1:2004 ,5.1.2


EN1760-1

EN574
TCVN 6719:2000

TCVN 7341-1:2004 , phụ lục A

Hướng dẫn sử dụng




EN 574




TCVN 7341-1:2004 , 5.1.2
TCVN 7341-1:2004 , phụ lục A



Xem máy ép có đầu ép chạy theo đường tròn trong bảng này TCVN 7341-1:2004, 4.2.2.5, ISO14119 5.8

 

Hướng dẫn sử dụng

 



Kiểm chức năng
Đo lường



Đo lường
Kiểm chức năng và vị trí
Vị trí và đo
Kiểm kiểu, chức năng và vị trí

Kiểm tra bằng mắt, đo lường

Chứng minh và kiểm chức năng
Đo và kiểm chức năng
Kiểm kiểu, chức năng và vị trí
Chứng minh và kiểm tra tài liệu

Thử và kiểm tra
Xác nhận sự chính xác và nội dung


Chứng minh, đo, kiểm chức năng
Kiểm kiểu, chức năng và vị trí




Kiểm tra bằng mắt, đo

Kiểm tra bằng mắt, đo

Thử và kiểm tra bằng mắt



Kiểm tra bằng mắt và kiểm chức năng
Kiểm tệp tin kỹ thuật của nhà sản xuất


Kiểm tra bằng mắt

Xác nhận sự chính xác và nội dung
Kiểm tra bằng mắt

5.2.2

Cơ cấu vận hành đầu ép và giá
a) Máy ép có đầu ép chạy theo đường tròn
Các bộ phận che chắn cố định

b) Máy ép có đầu ép chạy ngang
Bao che mềm dẻo
Lời cảnh báo
Lớp lót hoặc sàn nhạy áp suất
Nội dung chi tiết cho bộ phận che chắn cố định

c) Máy ép bàn quay và máy ép có nhiều giá
Các bộ phận bảo vệ tách biệt




TCVN 7341-1:2004, 5.1.2


Hướng dẫn sử dụng
EN-1760-1
Hướng dẫn sử dụng

Xem 5.2.1 trong bảng này
TCVN 7341-1:2004, 5.1.2




Kiểm tra bằng mắt



Kiểm tra bằng mắt

5.2.3

Sự hạ (rơi) của đầu ép

Cơ cấu hãm cơ khí
Thông tin

 

Hướng dẫn sử dụng

 

Chứng minh
Xác nhận sự chính xác và nội dung

5.3

Mối nguy hiểm điện

TCVN 7341-1:2004, 5.2
EN 60204-1

 

5.4.1

Các bề mặt nóng của máy

Rủi ro tồn dư

TCVN 7341-1:2004, 5.3
Hướng dẫn sử dụng

Đo sau 30 phút vận hành

Xác nhận sự chính xác và nội dung

5.4.2

Hơi tự do ảnh hưởng đến người vận hành
Khoảng cách giữa đầu ép và giá
Khóa liên động và sự phun hơi

 



Đo lường
Kiểm chức năng

5.4.3

Nhiệt bức xạ và chuyển hóa ảnh hưởng đến người vận hành
Phương tiện và thông báo về phòng ngừa nhiệt độ làm việc không được chấp nhận



Hướng dẫn sử dụng



Xác nhận sự chính xác và nội dung

5.5

Các biện pháp giảm tiếng ồn
Bộ giảm thanh

 


Chứng minh

5.6

Khói độc hại

Hướng dẫn sử dụng

Xác nhận sự chính xác và nội dung

5.7.1

Tư thế và sự ráng sức không thích hợp

TCVN 7341-1:2004, 5.6

 

5.7.2

Sự chiếu sáng cục bộ không đủ

Hướng dẫn sử dụng

Xác nhận sự chính xác và nội dung

Kiểm tra bằng mắt

5.8

Hư hỏng của nguồn cấp năng lượng hoặc của cơ cấu điều khiển
Loại

TCVN 7341-1:2004, 5.7.2

TCVN 7341-1:2004, điều 6

Tệp tin kỹ thuật của nhà sản xuất

7.1

Hướng dẫn sử dụng

TCVN 7341-1:2004, 7.1

Kiểm tra tính đầy đủ

7.2

Tín hiệu cảnh báo

TCVN 7341-1:2004, 7.2

Kiểm tra bằng mắt

7.1. Hướng dẫn sử dụng

Phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu từ TCVN 7341-1:2004, 7.1. Ngoài ra nhà sản xuất phải cung cấp trong hướng dẫn sử dụng thông tin chi tiết như đã yêu cầu trong điều 5 của tiêu chuẩn này về:

5.2.1. Vận hành máy ép quay kiểu có đầu chạy ngang

5.2.1. Giải thoát người bị mắc kẹt;

5.2.2. Lời cảnh báo đối với sự tiếp cận máy;

5.2.2. Lớp lót nhạy áp suất, sự bảo vệ máy;

5.2.3. Giá đỡ cơ khí cho đầu ép;

5.4.1. Các bề mặt làm việc;

5.4.3. Nhiệt độ môi trường;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.7.2. Sự chiếu sáng;

7.2. Tín hiệu cảnh báo

Nhà sản xuất phải ghi nhãn máy phù hợp với TCVN 7341-1:2004, 7.2, ngoài ra cần ghi nhãn theo yêu cầu của điều 5 tiêu chuẩn này về:

5.2.2. Che chắn di động;

5.4.1. Các bề mặt nóng không được che chắn.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-6:2004 (ISO 10742-6 : 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 6: Máy ép là và máy ép dán do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN7341-6:2004
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 02/02/2005
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-6:2004 (ISO 10742-6 : 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 6: Máy ép là và máy ép dán do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…