Bên ký gửi hàng (Bên xuất khẩu)
|
Ngày tháng. Số tham chiếu,..v.v.. |
||||
Bên nhận hàng ký gửi
|
Bên mua (nếu khác với bên nhận hàng ký gửi) hoặc địa chỉ khác |
||||
Địa chỉ thông báo hoặc giao hàng |
Quốc gia được ủy thác
|
|
|||
Quốc gia xuất xứ
|
Quốc gia đích |
||||
Chi tiết về vận tải
|
Các điều kiện giao hàng và thanh toán |
||||
Dấu hiệu vận tải bằng đường biển. Số hiệu côngtenơ |
Số hiệu và loại kiện hàng; Mô tả hàng hóa |
Số hiệu mặt hàng |
Khối lượng cả bì |
Thể tích |
|
|
|
|
|
||
|
|
Khối lượng tịnh
|
Giá trị |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm và ngày tháng phát hành; Xác nhận
|
|||
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 6422:2004 về Mẫu trình bày tài liệu thương mại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVNISO6422:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 6422:2004 về Mẫu trình bày tài liệu thương mại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video