Mác thép |
Chất lượng |
C % max. |
Si % max. |
Mn % max |
P % max. |
S % max. |
N % max. |
B % max. |
Cr % max. |
Cu % max. |
Mo % max. |
Nb % max. b |
Ni % max. |
Ti % max. b |
V % max.b |
Zr % max.b |
Tất cả các mác |
D, E, F |
0,20 |
0,80 |
1,70 |
0,025 0,020 |
0,015 0,010 |
0,015 |
0,0050 |
1,50 |
0,50 |
0,70 |
0,06 |
2,0 |
0,05 |
0,12 |
0,15 |
a Tùy theo chiều dày của sản phẩm và các điều kiện sản xuất, nhà sản xuất có thể thêm vào thép một hoặc nhiều nguyên tố hợp kim tới các giá trị lớn nhất được cho để đạt được các tính chất quy định (xem 6.4.1) b Phải có sự hiện diện của ít nhất là 0,015 % nguyên tố làm nhỏ hạt. Nhôm cũng là một trong các nguyên tố này. Hàm lượng nhỏ nhất 0,015 % áp dụng cho nhôm hòa tan, giá trị này được xem là đạt yêu cầu nếu hàm lượng nhôm tổng ít nhất là 0,018 %. Trong trường hợp có sự tranh cãi, phải xác định hàm lượng nhôm hòa tan được. |
Bảng A.2 - Thành phần hóa học (phân tích sản phẩm) dựa trên Bảng A.1a
Mác thép
Chất lượng
C
%
max.
Si
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max
P
%
max.
S
%
max.
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
B
%
max.
Cr
%
max.
Cu
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
%
max.
Nb
%
max.
Ni
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max. b
V
%
max.b
Zr
%
max.b
Tất cả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D, E, F
0,22
0,86
1,80
0,030
0,025
0,017
0,012
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
0,55
0,74
0,07
2,1
0,07
0,14
0,17
a Tùy theo chiều dày của sản phẩm và các điều kiện sản xuất, nhà sản xuất có thể thêm vào thép một hoặc nhiều nguyên tố hợp kim tới các giá trị lớn nhất được cho để đạt được các tính chất quy định (xem 6.4.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Các bon đương lượng lớn nhất (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu
Ký hiệu
CEV lớn nhất tính bằng phần trăm % đối với chiều dày danh nghĩa của sản phẩm tính bằng mm
Mác thép
Chất lượng
≤ 50
> 50
≤ 100
> 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S460Q
D, E, F
0,47
0,48
0,50
S500Q
D, E, F
0,47
0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S550Q
D, E, F
0,65
0,77
0,83
S620Q
D, E, F
0,65
0,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S690Q
D, E, F
0,65
0,77
0,83
S890Q
D, E, F
0,72
0,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S960Q
D, E
0,82
−
−
Bảng A.4- Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng
Ký hiệu
Giới hạn chảy nhỏ nhất
ReHac
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày danh nghĩa
mm
Giới hạn bền kéo
Rma
MPa b
Chiều dày danh nghĩa
mm
Độ giãn dài nhỏ nhất sau đứt
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thép
Chất lượng
≥3
≤50
>50
≤100
>100
≤150
≥3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>50
≤100
>100
≤150
S460Q
D, E, F
460
440
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 đến 670
17
S500Q
D, E, F
500
480
440
590 đến 770
540 đến 720
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S550Q
D, E, F
550
530
490
640 đến 820
590 đến 770
16
S620Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
580
560
700 đến 890
650 đến 830
15
S690Q
D, E, F
690
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
770 đến 940
760 đến 930
710 đến 900
14
S890Q
D, E, F
890
830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940 đến 1100
880 đến 1100
−
11
S960Q
D, E
960
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
10
a Đối với thép tấm và thép tấm rộng có chiều rộng ≥ 600 mm, áp dụng hướng ngang hướng cán. Đối với tất cả các sản phẩm khác, các giá trị áp dụng cho hướng song song với hướng cán.
b 1 MPa= 1 N/mm2
c Nếu không công bố ReH, tham khảo TCVN 9986-1 (ISO 630-1):2011, 9.2.
Bảng A.5 - Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập đối với thử va đập trên các mẫu thử dọc có rãnh chữ V
Ký hiệu
Các giá trị nhỏ nhất a của năng lượng va đập tính bằng J, ở các nhiệt độ thử tính bằng ° C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng
0
-20
-40
-60
S460Q
S500Q
S550Q
S620Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S890Q
S960Q
D
40
30
−
−
S460Q
S500Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S620Q
S690Q
S890Q
S960Q
E
50
40
30
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S500Q
S550Q
S620Q
S690Q
S890Q
S960Q
F
60
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
a Trừ khi có quy định khác, nhiệt độ thử đối với mỗi cấp chất lượng là nhiệt độ thấp nhất có được ứng với một giá trị năng lượng quy định.
b Đối với các chiều dày danh nghĩa ≤ 12 mm, xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).
Bảng A.6 - Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập đối với thử va đập trên các mẫu thử ngang có rãnh chữ V khi thử va đập trên các mẫu thử ngang được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng
Ký hiệu
Các giá trị nhỏ nhất a của năng lượng va đập tính bằng
J ở các nhiệt độ thử tính bằng ° C
Mác thép
Chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-20
-40
-60
S460Q
S500Q
S550Q
S620Q
S690Q
S890Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
30
27
−
−
S460Q
S500Q
S550Q
S620Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S890Q
S960Q
E
35
30
27
−
S460Q
S500Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S620Q
S690Q
S890Q
S960Q
F
40
35
30
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Đối với các chiều dày danh nghĩa ≤ 12 mm, xem TCVN 9986-1 (ISO 630-1).
Các mác thép SG460Q, SG500Q và SG700Q: Thành phần hóa học và cơ tính
Bảng B.1 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)
Mác thép
Chất lượng
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
Si
%
max.
Mn
%
max
P
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
%
max.
Cu
%
max.
Ni
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max.
Mo
%
max.
V
%
max.
Nb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
Ti
%
max.
B
%
max.
Zr
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SG460Q
A, C, D
0,18
0,55
1,60
0,035
0,35
a
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
a
a
a
a
b
SG500Q
A, C, D
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
0,035
0,04
a
a
a
0,05
0,11
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
b
SG700Q
A, D, E
0,21
0,80
2,00
0,035
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
2,00
0,60
0,10
0,06
0,10
0,006
0,15
a Không có yêu cầu nhưng số lượng của các nguyên tố này phải được xác định cho mỗi mẻ nấu và phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu a
Nguyên tố
Phạm vi của nguyên tố quy định
Sai lệch cho phép trên giá trị lớn nhất quy định
%
Các bon
≤0,15
>0,15≤0,22
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silic
≤0,80
0,06
Mangan
≤2,00
0,10
Photpho
≤0,035
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,04
0,01
Vanadi
≤0,10
>0,10≤0,25
0,01
0,02
Niobi
≤0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bo
≤0,006
b
Titan
≤0,10
0,01
Đồng
≤0,50
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤1,00
>1,00≤1,50
0,03
0,05
Crom
≤0,90
>0,90 ≤2,00
0,04
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,20
>0,20≤0,40
>0,40≤0,60
0,01
0,03
0,04
Zirconi
≤0,15
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Không áp dụng.
Bảng B.3 - Đương lượng các bon lớn nhất (CEV)a dựa trên phân tích mẻ nấu
Ký hiệu
CEV lớn nhất tính bằng % đối với chiều dày danh nghĩa của sản phẩm tính bằng milimét
Mác thép
Chất lượng
≤50
>50≤100
SG460Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
0,47
SG500Q
A, C, D
0,47
0,50
SG700Q
A, D, E
0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Theo thỏa thuận đối với SG700Q.
Bảng B.4 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng
Mác thép
Chất lượng
Giới hạn chảy
MPaa
min
Chiều dày c
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
Độ giãn dài nhỏ nhất sau khi đứtb
%
min
≤16
>16 đến
≤40
>40 đến
≤100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến
≤150
Lo= 5,65√S0
Chiều dài đo= 50 mmd
Chiều dài đo= 200 mm
SG460Q
A, C, D
460
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
570 đến 720
15
20
15
SG500 Q
A, C, D
500
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
600 đến 760
17
19
17
SG700 Q
A, D, E
690
690
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
760 đến 930
14
16
14
a 1MPa= 1 N/mm2
b Chỉ đòi hỏi một trong ba yêu cầu. Trừ khi có quy định trong đơn hàng nhà sản xuất có thể sử dụng mẫu thử có chiều dài tỷ lệ hoặc mẫu thử có chiều dài đo cố định. Khi báo cáo giá trị thử, phải báo cáo mẫu thử được sử dụng.
c Nhà sản xuất nên tiếp xúc với các giới hạn có thể có của chiều dày.
d Nếu được đo khi sử dụng mẫu thử kéo có chiều rộng 40 mm, độ giãn dài được xác định ở chiều dài đo 50 mm bao gồm vết đứt gẫy và chỉ ra độ giãn dài lớn nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.5 - Đặc tính thử va đập charpy trên mẫu thử dọc có rãnh chữ V
Mác thép
Chất lượng
Năng lượng va đập
J
Chiều dài lớn nhất
mm
0 °C
-20 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SG460Q
A
100
C
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
D
27
100
SG 500Q
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
C
27
100
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
SG 700Q
A
150
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
150
E
27
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] EN 10025-6, Hot rolled products of structural steels - Part 6: Technical delivery conditions for flat products of high yield strength structural steels in the quenched and tempered condition (Các sản phẩm thép kết cấu cán nóng - Phần 6: Điều kiện kỹ thuật về cung cấp đối với các sản phẩm thép phẳng của thép kết cấu có giới hạn chảy cao ở trạng thái tôi và ram).
[2] ASTM A514M, Standard specification for high yield strength, quenched and tempered alloy steel plate, suitable for welding (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn đối với thép tấm hợp kim có giới hạn chảy cao, được tôi và ram, thích hợp cho hàn).
[3] JIS G3106, Rolled steels for welded structure (Thép cán dùng cho kết cấu hàn).
[4] JIS G 3128, High yield strength steel plates for welded structure (Thép tấm có giới hạn chảy cao dùng cho kết cấu hàn).
[5] JIS G 3140, Higher yield strength steel plates for bridges (Thép tấm có giới hạn chảy cao dùng cho chế tạo cầu).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4:2012) về Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao
Số hiệu: | TCVN9986-4:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4:2012) về Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao
Chưa có Video