Ký hiệu |
Chất lượng |
C % max. |
Si % max. |
Mn % |
P % max.a |
S % maxab |
Nb % max |
V % max |
Al tổng % min.c |
Ti % max. |
Cr % max. |
Ni % max. |
Mo % max. |
Cu % max.d |
N % max. |
S275N |
D |
0,18 |
0,40 |
0,50–1,50 |
0,030 |
0,025 |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
0,05 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
0,55 |
0,015 |
E |
0,16 |
0,025 |
0,020 |
||||||||||||
S355N |
D |
0,20 |
0,50 |
0,90-1,65 |
0,030 |
0,025 |
0,05 |
0,12 |
0,02 |
0,05 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
0,55 |
0,015 |
E |
0,18 |
0,025 |
0,020 |
||||||||||||
S420N |
D |
0,20 |
0,60 |
1,00-1,70 |
0,030 |
0,025 |
0,05 |
0,20 |
0,02 |
0,05 |
0,30 |
0,80 |
0,10 |
0,55 |
0,025 |
E |
0,025 |
0,020 |
|||||||||||||
S460Ne |
D |
0,20 |
0,60 |
1,00-1,70 |
0,030 |
0,025 |
0,05 |
0,20 |
0,02 |
0,05 |
0,30 |
0,80 |
0,10 |
0,55 |
0,025 |
E |
0,025 |
0,020 |
|||||||||||||
a Đối với các sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %. b Đối với một số ứng dụng, ví dụ, đường sắt, hàm lượng lớn nhất của S 0,070 % có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng. c Nếu có đủ các nguyên tố liên kết N khác thì không áp dụng tổng hàm lượng nhỏ nhất của Al. d Hàm lượng đồng (Cu) lớn hơn 0,40 % có thể gây ra tính giòn nóng trong quá trình tạo hình nóng. e V + Nb + Ti ≤ 0,22 % và Mo + Cr ≤ 0,30 %. |
Bảng A.2 – Thành phần hóa học phân tích mẻ nấu đối với thép cán cơ nhiệt
Ký hiệu
Chất lượng
c
%
max.
Si
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max.
p
%
max.a
s
%
maxab
Nb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
V
%
max
Al tổng
%
min.c
Ti
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
%
max.
Ni
%
max
Mo
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max. d
N
%
max.
S275M
D, E
0,13e
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
0,05
0,08
0,02
0,05
0,30
0,30
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,025
0,020
S355M
D, E
0,14e
0,50
1,60
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,10
0,02
0,05
0,30
0,50
0,10
0,55
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
S420M
D, E
0,16f
0,50
1,70
0,030
0,025
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,05
0,30
0,80
0,20
0,55
0,025
0,025
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D, E
0,16f
0,60
1,70
0,030
0,025
0,05
0,12
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,80
0,20
0,55
0,025
0,025
0,020
a Đối với các sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %.
b Đối với một số ứng dụng, ví dụ, đường sắt, hàm lượng lớn nhất của S 0,010 % có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Hàm lượng đồng (Cu) lớn hơn 0,40 % có thể gây ra tính giòn nóng trong quá trình tạo hình nóng.
e Đối với các sản phẩm dài, áp dụng hàm lượng C lớn nhất 0,15 % cho loại S275 và hàm lượng C lớn nhất 0,16 % cho loại S355.
f Đối với các sản phẩm dài thuộc các mác S420 và S460, áp dụng hàm lượng C lớn nhất 0,18 %.
Bảng A.3 – Thành phần hóa học phân tích sản phẩm dựa trên Bảng A.1
Ký hiệu
Chất lượng
C
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max.
Mn
%
P
%
max.a
S
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nb
%
max
V
%
max
Al tổng
%
min.c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max.
Cr
%
max.
Ni
%
max.
Mo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
Cu
%
max.d
N
%
max.
S275N
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,45–1,60
0,035
0,030
0,06
0,07
0,015
0,06
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,60
0,017
E
0,18
0,030
0,025
S355N
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
0,85-1,75
0,035
0,030
0,06
0,14
0,015
0,06
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,60
0,017
E
0,20
0,030
0,025
S420N
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,95-1,80
0,035
0,030
0,06
0,22
0,015
0,06
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,60
0,027
E
0,030
0,025
S460Ne
D
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95-1,80
0,035
0,030
0,06
0,22
0,015
0,06
0,35
0,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,027
E
0,030
0,025
a Đối với các sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %.
b Đối với một số ứng dụng, ví dụ, đường sắt, hàm lượng lớn nhất của S 0,070 % có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.
c Nếu có đủ các nguyên tố liên kết N khác thì không áp dụng tổng hàm lượng nhỏ nhất của Al.
d Hàm lượng đồng Cu lớn hơn 0,45 % có thể gây ra tính giòn nóng trong quá trình tạo hình nóng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 – Thành phần hóa học phân tích sản phẩm dựa trên Bảng A.2
Ký hiệu
Chất lượng
C
%
max.
Si
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max.
P
%
max.a
S
%
maxab
Nb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
V
%
max
Al tổng
%
min.c
Ti
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
%
max.
Ni
%
max.
Mo
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max.d
N
%
max.
S275M
D
0,15 e
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,030
0,06
0,10
0,015
0,06
0,35
0,35
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
E
0,030
0,025
S355 M
D
0,16 e
0,55
1,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,06
0,12
0,015
0,06
0,35
0,55
0,13
0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
0,030
0,025
S420 M
D
0,18f
0,55
1,80
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,14
0,015
0,06
0,35
0,85
0,23
0,60
0,027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
S460 M
D
0,18f
0,65
1,80
0,035
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,015
0,06
0,35
0,85
0,23
0,60
0,027
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
a Đối với các sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %.
b Đối với một số ứng dụng, ví dụ, đường sắt, hàm lượng lớn nhất của S 0,012 % có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.
c Nếu có đủ các nguyên tố liên kết N khác thì không áp dụng tổng hàm lượng nhỏ nhất của Al.
d Hàm lượng đồng (Cu) lớn hơn 0,45 % có thể gây ra tính giòn nóng trong quá trình tạo hình nóng.
e Đối với các sản phẩm dài, áp dụng hàm lượng C lớn nhất 0,17 % cho loại S275 và hàm lượng C lớn nhất cho loại S355.
f Đối với các sản phẩm dài thuộc các mácS420 và S460, áp dụng hàm lượng C lớn nhất 0,20 %.
Bảng A.5 – Các bon đương lượng lớn nhất (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu đối với thép thường hóa
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CEV lớn nhất tính bằng phần trăm (%) đối với chiều dày sản phẩm tính bằng milimet
≤ 63
> 63 ≤ 100
> 100 ≤ 250
S275N
D, E
0,40
0,40
0,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D, E
0,43
0,45
0,45
S420N
D, E
0,48
0,50
0,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D, E
0,53
0,54
0,55
Bảng A.6 – Các bon đương lượng lớn nhất (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu đối với thép cán cơ – nhiệt
Ký hiệu
Chất lượng
CEV lớn nhất tính bằng phần trăm (%) đối với chiều dày sản phẩm tính bằng milimet
≤16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤40
>40
≤63
>63
≤120
>120
≤150a
S275M
D, E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,35
0,38
0,38
S355 M
D, E
0,39
0,39
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
S420 M
D, E
0,43
0,45
0,46
0,47
0,47
S460 M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,46
0,47
0,48
0,48
a Các trị số chỉ áp dụng cho các sản phẩm dài.
Bảng A.7 – Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng đối với thép thường hóa
Ký hiệu
Chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPab
Chiều dày danh nghĩa
mm
Giới hạn bền kéo, Rma
MPab
Chiều dày danh nghĩa
mm
Độ giãn dài nhỏ nhất sau đứt a
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày danh nghĩa
mm
≤16
>16
≤40
>40
≤63
>63
≤80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤100
>100
≤150
>150
≤200
>200
≤250
≤100
>100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>200
≤250
≤16
>16
≤40
>40
≤63
>63
≤80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤200
>200
≤250
S275N
D, E
275
265
255
245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
215
205
370 đến 510
350 đến 480
350 đến 480
24
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23
S355N
D, E
355
345
335
325
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
285
275
470 đến 630
450 đến 600
450 đến 600
22
22
22
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
S420N
D, E
420
400
390
370
360
340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
520 đến 680
500 đến 650
500 đến 650
19
19
19
18
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S460N
D, E
460
440
430
410
400
380
370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540 đến 720
530 đến 710
510 đến 690
17
17
17
17
17
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b 1 MPa = 1 N/mm2.
Bảng A.8 – Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng đối với thép cán cơ nhiệt
Ký hiệu
Chất lượng
Giới hạn chảy nhỏ nhất ReH a
MPab
Chiều dày danh nghĩa
mm
Giới hạn bền kéo, Rma
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày danh nghĩa
mm
Độ giãn dài nhỏ nhất sau đứt
%
Lo = 5,65√So
>200
≤250
≤16
>16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>40
≤63
>63
≤80
>80
≤100
>100
≤120c
≤40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤63
>63
≤80
>80
≤100
>100
≤120c
S275M
D, E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
255
245
245
240
370 đến 530
360 đến 520
350 đến 510
350 đến 510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
S355 M
D, E
355
345
335
325
325
320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450 đến 610
440 đến 600
440 đến 600
430 đến 590
22
S420 M
D, E
420
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
370
365
520 đến 680
500 đến 660
480 đến 640
470 đến 630
460 đến 620
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D, E
460
440
430
410
400
385
540 đến 720
530 đến 710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 đến 680
490 đến 660
17
a Đối với thép tấm và thép tấm rộng có chiều rộng ≥ 600 mm, áp dụng hướng ngang qua hướng cán. Đối với tất cả các sản phẩm khác các giá trị áp dụng cho hướng song song với hướng cán.
b 1 MPa = 1 N/mm2.
c Đối với các sản phẩm dài, áp dụng chiều dày ≤ 150 mm.
Bảng A.9 – Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập cho thử va đập trên mẫu thử dọc có
rãnh chữ V đối với thép thường hóa hoặc cán thường hóa
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập, tính bằng J, ở nhiệt độ thử, °C
+ 20
0
− 10
− 20
− 30
− 40
− 50
S275N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S420N
S460N
D
55
47
43
40a
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
63
55
51
47
40
31
27
a Giá trị này tương ứng với 27 J ở − 30 °C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Chất lượng
Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập, tính bằng J, ở nhiệt độ thử, °C
+ 20
0
− 10
− 20
− 30
− 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S275N
S355N
S420N
S460N
D
31
27
24
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
E
40
34
30
27
23
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Xem 5.2, lựa chọn b).
Bảng A.11 – Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập cho thử va đập trên các mẫu thử dọc có rãnh chữ V đối với thép cán cơ nhiệt
Ký hiệu
Chất lượng
Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập, tính bằng J,
ở nhiệt độ thử, ° C
+ 20
0
− 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− 30
− 40
− 50
S275M
S355M
S420M
S460M
D
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
40a
−
−
−
E
63
55
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
31
27
a Giá trị này tương đương với 27 J ở − 30 °C.
Bảng A.12 – Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập cho thử va đập trên mẫu thử ngang có rãnh chữ V đối với thép cán cơ-nhiệt, khi thử va đập trên mẫu thử ngang được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng a
Ký hiệu
Chất lượng
Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập, tính bằng
J, ở nhiệt độ thử, °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
− 10
− 20
− 30
− 40
− 50
S275M
S355M
S420M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
31
27
24
20
−
−
−
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
30
27
23
20
16
a Xem 5.2, lựa chọn b).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mác thép SG245, SG 290, SG 325, SG 345, SG 365, SG 415 và SG 460: Thành phần hóa học và cơ tính
Bảng B.1 – Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)
Mác thép
C
%
max.
Si
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max.
P
%
max.
S
%
max.
Cu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
Ni
%
max.
Cr
%
max.
Mo
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
%
max.
Nb
%
max.
V+Nb
%
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
max.
SG245
0,22
0,55
1,50
0,035
0,035
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
b
b
b
b
b
SG 290
0,28a
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,05
b
b
b
b
b
b
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SG 325
0,20
0,55
1,60
0,035
0,035
b
b
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
b
b
b
SG 345
0,20
0,55
1,60
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
b
b
b
b
b
b
b
SG 365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
1,60
0,035
0,035
b
b
b
b
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
b
SG 415
0,22
0,55
1,50
0,035
0,04
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
b
b
b
b
b
SG 460
0,18
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
b
b
b
b
b
b
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cho phép hàm lượng các bon giảm dần từ giá trị lớn nhất quy định theo bước giảm 0,01 % , hàm lượng man gan tăng dần từ giá trị lớn nhất quy định theo bước tăng 0,06 % tới giá trị lớn nhất 1,60 %.
b Không có yêu cầu nhưng phải xác định số lượng của các nguyên tố này cho mỗi mẻ nấu và phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra.
Bảng B.2 – Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu
Nguyên tố
Phạm vi của nguyên tố quy định,
%
Sai lệch cho phép trên giá trị lớn nhất quy định,
%
Các bon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>0,15≤0,24
0,03
0,04
Silic
≤0,55
0,05
Mangan
≤1,70
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,04
0,01
Lưu huỳnh
≤0,05
0,01
Bảng B.3 – Các bon đương lượng (CEV) lớn nhất dựa trên phân tích mẻ nấu đối với thép cán cơ-nhiệt
Ký hiệu
Chất lượng
CEV lớn nhất tính bằng %, cho chiều dày danh nghĩa của sản phẩm tính bằng mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>50≤100
SG365
C, D
0,38
0,40
SG460
C, D
0,42
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Giới
hạn chảy
MPaa
nhỏ nhất
Chiều dàyc
mm
Giới hạn bền kéo MPa
Độ giãn dài nhỏ nhất sau khi đứtb
%
nhỏ nhất
≤16
>16 đến
≤40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤100
>100 đến
≤200
Lo = 5,65√So
Chiều dài đo
= 50 mm
Chiều dài đo
= 200 mm
SG245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
215
200
400−510
18
23
20
SG 290
290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
485−620
17
21
19
SG 325
325
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
490−610
17
22
17
SG 345
345
345
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450−620
17
19
17
SG 365
365
355
325
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
19
15
SG 415
415
415
415
380
515−690
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
18
SG 460
460
450
420
−
570−720
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
a 1 MPa = 1 N/mm2
b Chỉ đòi hỏi một trong ba yêu cầu. Trừ khi có quy định trong đơn hàng, nhà sản xuất có thể sử dụng mẫu thử có chiều dài tỷ lệ hoặc mẫu thử có chiều dài đo. Khi báo cáo giá trị thử phải báo cáo mẫu thử được sử dụng.
c Nhà sản xuất nên được tiếp xúc với các giới hạn có thể có của chiều dày.
Bảng B.5 - Đặc tính thử va đập Charpy trên mẫu thử dọc có rãnh chữ V
Mác thép
Chất lượng
Năng lượng va đập
Chiều dày lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 °C
-20 °C
SG245
A
−
−
200
C
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
D
−
27
100
SG290
A
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
27
−
40
D
−
27
40
SG325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
200
C
27
−
100
D
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
SG345
A
−
−
150
C
27
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
−
27
150
SG365
A
−
−
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
−
100
D
−
27
100
SG415
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
150
C
27
−
150
D
−
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SG460
A
−
−
10
C
27
−
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
27
100
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phụ lục A
[1] EN 10025-3, Hot rolled products of structural steels - Part 3: Technical delivery conditions for normalized/normalized rolled weldable fine grain structural steels (Các sản phẩm thép kết cấu cán nóng – Phần 3: Điều kiện kỹ thuật cung cấp đối với thép kết cấu hạt mịn thường hóa/cán thường hóa hàn được).
[2] EN 10025-4, Hot rolled products of structural steels - Part 4: Technical delivery conditions for thermomechanical rolled weldable fine grain structural steels (Các sản phẩm thép kết cấu cán nóng – Phần 4: Điều kiện kỹ thuật cung cấp đối với thép kết cấu hạt mịn cán cơ nhiệt hàn được).
Phụ lục B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ASTM A633M, Normalized High-Strength Low Alloy Structural Steel Plates (Sản phẩm dạng tấm thép kết cấu hợp kim thấp thường hóa có độ bền cao).
[5] JIS G3106, Rolled steels for welded structure (Thép cán dùng cho kết cấu hàn).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn
Số hiệu: | TCVN9986-3:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn
Chưa có Video