Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Nguyên tố

Giới hạn quy định của phân tích mẻ nấu theo các Bảng A.1 và B.1
% khối lượng

Sai lệch cho phép a của phân tích sản phẩm
% khối lượng

Cb

≤ 0,24

+0,02

Si

≤ 0,80

+0,05

Mn

≤ 1,70

±0,10

Pb

≤ 0,030

+0,005

Sb

≤ 0,010

+0,003

> 0,010 đến ≤ 0,030

+0,005

Al

≤ 0,020

-0,005

B

≤ 0,005

+0,0005

N

≤ 0,020

+0,002

Cr

≤ 1,50

0,10

Cu

≤ 0,40

+0,05

Mo

≤ 0,70

+0,04

Nb

≤ 0,06

+0,01

Ni

≤ 2,50

+0,10

Ti

≤ 0,05

+0,01

V

≤ 0,12

+0,01

Zr

≤ 0,15

+0,01

a Nếu thực hiện nhiều phân tích sản phẩm trên một mẻ nấu và các hàm lượng của một nguyên tố riêng biệt đã được xác định nằm ngoài phạm vi cho phép của thành phần hóa học được quy định cho phân tích mẻ nấu thì cho phép vượt quá giá trị lớn nhất cho phép hoặc nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất cho phép, nhưng không cho phép có cả hai trường hợp này đối với một mẻ nấu.

b Trong trường hợp các mác thép được quy định trong Phụ lục B, áp dụng các giá trị lớn nhất được liệt kê trong Bảng B.1 cho phân tích sản phẩm.

6.8. Kích thước và dung sai

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

6.9. Tính toán khối lượng

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

7. Kiểm tra

7.1 Các loại kiểm tra và tài liệu kiểm tra

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

7.2. Các thử nghiệm được thực hiện

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

8. Lấy mẫu

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

•• Đối với thử va đập và/hoặc thử kéo, sai lệch so với TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011), Bảng 3, chú thích e do chuẩn bị các mẫu thử được lấy ở giữa chiều dày có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Trong trường hợp này, các nhiệt độ thử và các giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất cũng phải được thỏa thuận.

9. Phương pháp thử

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

• Phải thực hiện các thử nghiệm va đập để kiểm tra xác minh các giá trị năng lượng va đập trong các Bảng A.3 và B.3 trên các mẫu thử ngang (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục A) hoặc trên các mẫu thử đã quy định trong đơn hàng (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục B; xem Bảng B.3, chú thích a).

10. Ghi nhãn

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHỤ LỤC A

(Quy định)

Thành phần hóa học và cơ tính của các sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế Châu Âu

Bảng A.1 - Thành phần hóa học [phân tích mẻ nấu ]a

Mác thép

Hàm lượng lớn nhất
% khối lượng b

C

Si

Mn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

N

B

Cr

Mo

Cuc

Nbd

Ni

Tid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Zrd

P355Q, P355QH

0,16

0,40

1,50

0,025

0,010

0,015

0,005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25

0,30

0,05

0,50

0,30

0,06

0,05

P355QL1

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P355QL2

0,005

P460Q, P460QH

0,18

0,50

1,70

0,025

0,010

0,015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

0,50

0,30

0,05

1,00

0,30

0,08

0,05

P460QL1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,008

P460QL2

0,005

P500Q, P500QH

0,18

0,60

1,70

0,025

0,010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,005

1,00

0,70

0,30

0,05

1,50

0,05

0,08

0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,020

0,008

P500QL2

0,005

P690Q, P690QH

0,20

0,80

1,70

0,025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,015

0,005

1,50

0,70

0,30

0,06

2,50

0,05

0,12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P690QL1

0,020

0,008

P690QL2

0,005

a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện mẻ nấu. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ các thép phế hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình chế tạo thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và khả năng sử dụng thép.

b Nhà sản xuất có thể thêm vào một hoặc nhiều nguyên tố hợp kim tới các giá trị lớn nhất được quy định trong đơn hàng như là một hàm số của chiều dày sản phẩm và các điều kiện luyện thép để đạt được các tính chất quy định. Phạm vi thành phần hóa học đối với mỗi phân tích của nhà sản xuất phải được cho trong đề nghị và xác nhận đơn hàng.

c •• Để thực hiện quy trình tạo hình nóng, hàm lượng giới hạn dưới của đồng và hàm lượng lớn nhất của thiếc có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu hoặc đặt hàng.

d Tỷ lệ phần trăm của các nguyên tố hạt mịn tối thiểu phải là 0,015 %. Nhôm cũng được bao gồm trong các nguyên tố này. Hàm lượng nhỏ nhất 0,015 % áp dụng ở đây là nhôm hòa tan . Giá trị này được xem là đạt được nếu tổng hàm lượng nhôm ít nhất phải bằng 0,018 %; trong trường hợp có sự tranh cãi, phải xác định hàm lượng nhôm được hòa tan.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.2 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng

Mác thép

Giới hạn chảya
ReH
MPaC
nhỏ nhất
đối với chiều dày sản phẩm t, mm

Giới hạn bền kéo
Rm
MPaC
đối với chiều dày sản phẩm t, mm

Độ giãn dài sau đứt
A
%
nhỏ nhất

t ≤ 50

50 < t ≤ 100

100 < t ≤ 150b

t ≤ 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P355Q, P355QH P355QL1, P355QL2

355

335

315

490 đến 630

450 đến 590

22

P460Q, P460QH P460QL1, P460QL2

460

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

550 đến 720

500 đến 670

19

P500Q, P500QH P500QL1, P500QL2

500

480

440

590 đến 770

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

P690Q, P690QH P690QL1, P690QL2

690

670

630

770 đến 940

720 đến 900

14

a Giới hạn chảy được xác định phải là giới hạn chảy trên ReH, hoặc nếu không được công bố thì là giới hạn chảy quy ước 0,2 %, Rp0,2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c 1 MPa = 1 N/mm2.

Bảng A.3 - Năng lượng va đập (có hiệu lực đối với các mẫu thử ngang có rãnh chữ V)

Loại thép của loạt

Chiều dày sản phẩm
t

Năng lượng va đập
KV
J
nhỏ nhất
ở nhiệt độ, °C

− 60

− 40

− 20

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P…Q, P…QH

≤ 150

27a

40

60

P…QL1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

60

 

P…QL2

27a

40

60

80

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.4 - Giới hạn cháy quy ước 0,2 %, Rp0,2 nhỏ nhất ở nhiệt độ caoa

Mác thépb

Giá trị của giới hạn cháy quy ước nhỏ nhất c

Rp0,2

MPad

ở nhiệt độ, °C

50

100

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

300

P355QH

340

310

285

260

235

215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

445

425

405

380

360

340

P500QH

190

470

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

420

400

380

P690QH

670

645

615

595

575

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Các giá trị phải được chứng minh theo yêu cầu [ xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1)] đối với nhiệt độ làm việc quy định.

b •• Nếu được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, các giá trị này cũng áp dụng cho các loại P…QL với các đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định.

c Các giá trị này có hiệu lực cho các chiều dày sản phẩm t ≤ 50 mm. Đối với các chiều dày được quy định lớn hơn, các giá trị nhỏ nhát của giới hạn cháy quy ước 0,2 %, Rp0,2, được giảm đi theo mức sau:.

20 MPa đối với 50 mm < t ≤ 100 mm, và

60 MPa đối với t > 100 mm

d 1 MPa = 1 N/mm2.

 

PHỤ LỤC B

(Quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.1 - Thành phần hóa học [phân tích mẻ nấu ]

Mác thép

% khối lượnga

C
lớn nhất

Si
lớn nhất

Mn

P
lớn nhất

S
lớn nhất

Al tổngb
nhỏ nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cr
lớn nhất

Cu
lớn nhất

Mo
lớn nhất

Nb
lớn nhất

Ni
lớn nhất

Ti
lớn nhất

V
 lớn nhất

PT440QL2

0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,70 đến 1,60

0,025

0,020

0,020

0,005

0,30

0,40

0,25

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,03

0,06

PT490Q, PT490QH

0,18

0,55

≤ 1,60

0,030

0,030

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30

0,40

0,25

0,05

0,50

0,03

0,06

PT490QL2

0,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,70 đến 1,60

0,025

0,020

0,020

0,005

0,30

0,40

0,25

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,03

0,06

PT520Q, PT520QH

0,18c

0,55

≤ 1,60

0,030

0,030

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30

0,40

0,25

0,05

0,50

0,03

0,06

PT520QL2

0,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,70 đến 1,60

0,025

0,020

0,020

0,005

0,30

0,40

0,25

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,03

0,06

PT550Q, PT550QH

0,18

0,75

≤ 1,60

0,030

0,030

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30

0,40

0,50

0,05

0,50

0,03

0,08

PT550QL2

0,18d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,70 đến 1,60

0,025

0,020

0,020

0,005

0,30

0,40

0,50

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,03

0,08

PT570Q, PT570QH

0,18

0,75

≤ 1,60

0,030

0,030

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30

0,40

0,50

0,05

1,00

0,03

0,08

PT610Q, PT610QH

0,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 1,60

0,030

0,030

0,020

0,005

0,30

0,40

0,50

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,03

0,08

a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố tình đưa vào thép khi không có sự đồng ý của khách hàng, ngoại trừ việc giúp cho hoàn thành mẻ nấu. Phải có mọi biện pháp thích hợp để ngăn ngừa việc đưa thêm các nguyên tố này từ sắt thép vụn hoặc các vật liệu khác dùng trong luyện thép mà nó có thể ảnh hưởng bất lợi đến tính chất cơ học và tính chất sử dụng

b Trên tài liệu phân tích mẻ nấu hàm lượng nhôm không được nhỏ hơn 0,020 % tổng lượng nhôm hoặc 0,015 % nhôm axit hòa tan.

•• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng nhôm (tổng hoặc hòa tan) có thể nhỏ hơn hàm lượng nhỏ nhất này nếu niobi, titan hoặc vanadi được sử dụng bổ sung để liên kết nitơ.

c •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng lớn nhất của các bon có thể tăng lên đến 0,20 %.

d •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng các bon có thể tăng lên đến 0,24 %.

Bảng B.2 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phònga

Mác thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn chảyb

ReH
MPac
min

Giới hạn bền kéo

Rm
MPac

Độ giãn dài sau đứt
A
%
min

PT440QL2

6 ≤ t ≤ 38

325

440 đến 560

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PT490Q, PT490QH

6 ≤ t ≤ 50

315

490 đến 610

19

50 < t ≤ 100

295

100 < t ≤ 150

275

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 ≤ t ≤ 38

365

490 đến 610

17

PT520Q, PT520QH

6 ≤ t ≤ 50

355

520 đến 640

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

355

100 < t ≤ 150

315

PT520QL2

6 ≤ t ≤ 38

410

520 đến 640

16

PT550Q, PT550QH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

410

550 đến 670

16

50 < t ≤ 100

390

100 < t ≤ 150

370

PT550QL2

6 ≤ t ≤ 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

550 đến 690

16

50 < t ≤ 100

380

520 đến 660

100 < t ≤ 150

315

490 đến 620

PT570Q, PT570QH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

570 đến 700

16

50 < t ≤ 100

430

100 < t ≤ 150

410

PT610Q, PT610QH

6 ≤ t ≤ 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

610 đến 740

16

50 < t ≤ 100

470

100 < t ≤ 150

450

a Áp dụng cho các mẫu thử ngang.

b Giới hạn chảy được xác định phải là giới hạn chảy trên ReH hoặc, nếu không được công bố, là giới hạn chảy quy ước 0,2 %, Rp0,2.

c 1MPa = 1 N/mm2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mác thép

Chiều dày của sản phẩm

t

mm

Năng lượng va đập a, b

KV

J

nhỏ nhất

ở nhiệt độ, °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

− 10

0

PT440QL2, PT490QL2, PT520QL2

6 ≤ t ≤ 38

47

PT440Q, PT490QH, PT520Q, PT520QH

6 ≤ t ≤ 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47

PT550QL2

6 ≤ t ≤ 150

47

PT550Q, PT550QH, PT570Q, PT570QH, PT610Q, PT610QH

6 ≤ t ≤ 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47

a • Đối với các mẫu thử dọc hoặc ngang, như đã thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

b •• Các nhiệt độ thử khác và các giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

 

PHỤ LỤC C

(Tham khảo)

Các ký hiệu của thép phù hợp với tiêu chuẩn này và ký hiệu của các mác thép tương đương trong các tiêu chuẩn quốc gia và khu vực

Bảng C.1 - Các ký hiệu của thép phù hợp tiêu chuẩn này a và ký hiệu của các mác thép tương đương b trong các tiêu chuẩn quốc gia và khu vực

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 9985-6 (ISO 9328-6)

EN 10028-6 c

ASTM A557, A734

JIS G3115, G3126

P355Q

1.8866

 

 

P355QH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

P355QL1

1.8868

 

 

P355QL2

1.8869

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P460Q

1.8870

 

 

P460QH

1.8871

 

 

P460QL1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

P460QL2

1.8864

 

 

P500Q

1.8873

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P500QH

1.8874

 

 

P500QL1

1.8875

 

 

P500QL2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

P690Q

1.8879

 

 

P690QH

1.8880

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P690QL1

1.8881

 

 

P690QL2

1.8888

 

 

PT440QL2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

SLA325B

PT490Q (…QH)

 

 

SPV315

PT490QL2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PT520Q (…QH)

 

A734B

SPV355

PT520QL2

 

 

SLA410

PT550Q (…QH)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

SPV410

PT550QL2

 

A537-2

 

PT570Q (…QH)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PT670Q (…QH)

 

 

SPV490

a Phù hợp với ISO/TS 4949.

b “Tương đương” bao gồm cả hai mác thép giống nhau hoặc tương tự nhau.

c Ngoài tên thép (giống như tên thép tương ứng được sử dụng trong tiêu chuẩn này ) cần quy định số hiệu của thép

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên thép trên cơ sở ký hiệu chữ cái).

[3] EN 1011-1, Welding − Recommendations for welding of metallic materials − Part 1: General guidance for arc welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 1: Hướng dẫn chung về hàn hồ quang).

[4] EN 1011-2, Welding − Recommendations for welding of metallic materials − Part 2: Arc welding of ferritic steels welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 2 : Hàn hồ quang thép ferit).

[5] IIS/IIW 382-71, Guide to the welding and weldability of C-Mn microalloyed steels (Hướng dẫn về hàn và tính hàn của thép C- Mn và thép vi lượng hợp kim C-Mn).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram

Số hiệu: TCVN9985-6:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…