Nguyên tố |
Giới hạn quy định
của phân tích mẻ nấu theo các Bảng A.1 và B.1 |
Sai lệch cho phép a
của phân tích sản phẩm |
Cb |
≤ 0,24 |
+0,02 |
Si |
≤ 0,80 |
+0,05 |
Mn |
≤ 1,70 |
±0,10 |
Pb |
≤ 0,030 |
+0,005 |
Sb |
≤ 0,010 |
+0,003 |
> 0,010 đến ≤ 0,030 |
+0,005 |
|
Al |
≤ 0,020 |
-0,005 |
B |
≤ 0,005 |
+0,0005 |
N |
≤ 0,020 |
+0,002 |
Cr |
≤ 1,50 |
0,10 |
Cu |
≤ 0,40 |
+0,05 |
Mo |
≤ 0,70 |
+0,04 |
Nb |
≤ 0,06 |
+0,01 |
Ni |
≤ 2,50 |
+0,10 |
Ti |
≤ 0,05 |
+0,01 |
V |
≤ 0,12 |
+0,01 |
Zr |
≤ 0,15 |
+0,01 |
a Nếu thực hiện nhiều phân tích sản phẩm trên một mẻ nấu và các hàm lượng của một nguyên tố riêng biệt đã được xác định nằm ngoài phạm vi cho phép của thành phần hóa học được quy định cho phân tích mẻ nấu thì cho phép vượt quá giá trị lớn nhất cho phép hoặc nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất cho phép, nhưng không cho phép có cả hai trường hợp này đối với một mẻ nấu. b Trong trường hợp các mác thép được quy định trong Phụ lục B, áp dụng các giá trị lớn nhất được liệt kê trong Bảng B.1 cho phân tích sản phẩm. |
6.8. Kích thước và dung sai
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.9. Tính toán khối lượng
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
7.1 Các loại kiểm tra và tài liệu kiểm tra
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
7.2. Các thử nghiệm được thực hiện
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
•• Đối với thử va đập và/hoặc thử kéo, sai lệch so với TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011), Bảng 3, chú thích e do chuẩn bị các mẫu thử được lấy ở giữa chiều dày có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Trong trường hợp này, các nhiệt độ thử và các giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất cũng phải được thỏa thuận.
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
• Phải thực hiện các thử nghiệm va đập để kiểm tra xác minh các giá trị năng lượng va đập trong các Bảng A.3 và B.3 trên các mẫu thử ngang (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục A) hoặc trên các mẫu thử đã quy định trong đơn hàng (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục B; xem Bảng B.3, chú thích a).
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học và cơ tính của các sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế Châu Âu
Bảng A.1 - Thành phần hóa học [phân tích mẻ nấu ]a
Mác thép
Hàm lượng lớn nhất
%
khối lượng b
C
Si
Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
N
B
Cr
Mo
Cuc
Nbd
Ni
Tid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zrd
P355Q, P355QH
0,16
0,40
1,50
0,025
0,010
0,015
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,30
0,05
0,50
0,30
0,06
0,05
P355QL1
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P355QL2
0,005
P460Q, P460QH
0,18
0,50
1,70
0,025
0,010
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,50
0,30
0,05
1,00
0,30
0,08
0,05
P460QL1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
P460QL2
0,005
P500Q, P500QH
0,18
0,60
1,70
0,025
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
1,00
0,70
0,30
0,05
1,50
0,05
0,08
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,008
P500QL2
0,005
P690Q, P690QH
0,20
0,80
1,70
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,005
1,50
0,70
0,30
0,06
2,50
0,05
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P690QL1
0,020
0,008
P690QL2
0,005
a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện mẻ nấu. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ các thép phế hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình chế tạo thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và khả năng sử dụng thép.
b Nhà sản xuất có thể thêm vào một hoặc nhiều nguyên tố hợp kim tới các giá trị lớn nhất được quy định trong đơn hàng như là một hàm số của chiều dày sản phẩm và các điều kiện luyện thép để đạt được các tính chất quy định. Phạm vi thành phần hóa học đối với mỗi phân tích của nhà sản xuất phải được cho trong đề nghị và xác nhận đơn hàng.
c •• Để thực hiện quy trình tạo hình nóng, hàm lượng giới hạn dưới của đồng và hàm lượng lớn nhất của thiếc có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu hoặc đặt hàng.
d Tỷ lệ phần trăm của các nguyên tố hạt mịn tối thiểu phải là 0,015 %. Nhôm cũng được bao gồm trong các nguyên tố này. Hàm lượng nhỏ nhất 0,015 % áp dụng ở đây là nhôm hòa tan . Giá trị này được xem là đạt được nếu tổng hàm lượng nhôm ít nhất phải bằng 0,018 %; trong trường hợp có sự tranh cãi, phải xác định hàm lượng nhôm được hòa tan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng
Mác thép
Giới hạn chảya
ReH
MPaC
nhỏ nhất
đối với chiều dày sản phẩm t, mm
Giới hạn bền kéo
Rm
MPaC
đối với chiều dày sản phẩm t, mm
Độ giãn dài sau đứt
A
%
nhỏ nhất
t ≤ 50
50 < t ≤ 100
100 < t ≤ 150b
t ≤ 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P355Q, P355QH P355QL1, P355QL2
355
335
315
490 đến 630
450 đến 590
22
P460Q, P460QH P460QL1, P460QL2
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
550 đến 720
500 đến 670
19
P500Q, P500QH P500QL1, P500QL2
500
480
440
590 đến 770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
P690Q, P690QH P690QL1, P690QL2
690
670
630
770 đến 940
720 đến 900
14
a Giới hạn chảy được xác định phải là giới hạn chảy trên ReH, hoặc nếu không được công bố thì là giới hạn chảy quy ước 0,2 %, Rp0,2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c 1 MPa = 1 N/mm2.
Bảng A.3 - Năng lượng va đập (có hiệu lực đối với các mẫu thử ngang có rãnh chữ V)
Loại thép của loạt
Chiều dày sản phẩm
t
Năng lượng va đập
KV
J
nhỏ nhất
ở nhiệt độ, °C
− 60
− 40
− 20
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P…Q, P…QH
≤ 150
−
−
27a
40
60
P…QL1
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
60
P…QL2
27a
40
60
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 - Giới hạn cháy quy ước 0,2 %, Rp0,2 nhỏ nhất ở nhiệt độ caoa
Mác thépb
Giá trị của giới hạn cháy quy ước nhỏ nhất c
Rp0,2
MPad
ở nhiệt độ, °C
50
100
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
300
P355QH
340
310
285
260
235
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445
425
405
380
360
340
P500QH
190
470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
400
380
P690QH
670
645
615
595
575
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các giá trị phải được chứng minh theo yêu cầu [ xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1)] đối với nhiệt độ làm việc quy định.
b •• Nếu được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, các giá trị này cũng áp dụng cho các loại P…QL với các đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định.
c Các giá trị này có hiệu lực cho các chiều dày sản phẩm t ≤ 50 mm. Đối với các chiều dày được quy định lớn hơn, các giá trị nhỏ nhát của giới hạn cháy quy ước 0,2 %, Rp0,2, được giảm đi theo mức sau:.
20 MPa đối với 50 mm < t ≤ 100 mm, và
60 MPa đối với t > 100 mm
d 1 MPa = 1 N/mm2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Thành phần hóa học [phân tích mẻ nấu ]
Mác thép
% khối lượnga
C
lớn
nhất
Si
lớn
nhất
Mn
P
lớn
nhất
S
lớn
nhất
Al tổngb
nhỏ
nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
lớn
nhất
Cu
lớn
nhất
Mo
lớn
nhất
Nb
lớn
nhất
Ni
lớn
nhất
Ti
lớn
nhất
V
lớn
nhất
PT440QL2
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 đến 1,60
0,025
0,020
0,020
0,005
0,30
0,40
0,25
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,06
PT490Q, PT490QH
0,18
0,55
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,40
0,25
0,05
0,50
0,03
0,06
PT490QL2
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 đến 1,60
0,025
0,020
0,020
0,005
0,30
0,40
0,25
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,06
PT520Q, PT520QH
0,18c
0,55
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,40
0,25
0,05
0,50
0,03
0,06
PT520QL2
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 đến 1,60
0,025
0,020
0,020
0,005
0,30
0,40
0,25
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,06
PT550Q, PT550QH
0,18
0,75
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,40
0,50
0,05
0,50
0,03
0,08
PT550QL2
0,18d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 đến 1,60
0,025
0,020
0,020
0,005
0,30
0,40
0,50
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,08
PT570Q, PT570QH
0,18
0,75
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,40
0,50
0,05
1,00
0,03
0,08
PT610Q, PT610QH
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
0,005
0,30
0,40
0,50
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,08
a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố tình đưa vào thép khi không có sự đồng ý của khách hàng, ngoại trừ việc giúp cho hoàn thành mẻ nấu. Phải có mọi biện pháp thích hợp để ngăn ngừa việc đưa thêm các nguyên tố này từ sắt thép vụn hoặc các vật liệu khác dùng trong luyện thép mà nó có thể ảnh hưởng bất lợi đến tính chất cơ học và tính chất sử dụng
b Trên tài liệu phân tích mẻ nấu hàm lượng nhôm không được nhỏ hơn 0,020 % tổng lượng nhôm hoặc 0,015 % nhôm axit hòa tan.
•• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng nhôm (tổng hoặc hòa tan) có thể nhỏ hơn hàm lượng nhỏ nhất này nếu niobi, titan hoặc vanadi được sử dụng bổ sung để liên kết nitơ.
c •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng lớn nhất của các bon có thể tăng lên đến 0,20 %.
d •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng các bon có thể tăng lên đến 0,24 %.
Bảng B.2 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phònga
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảyb
ReH
MPac
min
Giới hạn bền kéo
Rm
MPac
Độ giãn dài sau đứt
A
%
min
PT440QL2
6 ≤ t ≤ 38
325
440 đến 560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT490Q, PT490QH
6 ≤ t ≤ 50
315
490 đến 610
19
50 < t ≤ 100
295
100 < t ≤ 150
275
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ≤ t ≤ 38
365
490 đến 610
17
PT520Q, PT520QH
6 ≤ t ≤ 50
355
520 đến 640
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
100 < t ≤ 150
315
PT520QL2
6 ≤ t ≤ 38
410
520 đến 640
16
PT550Q, PT550QH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
550 đến 670
16
50 < t ≤ 100
390
100 < t ≤ 150
370
PT550QL2
6 ≤ t ≤ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550 đến 690
16
50 < t ≤ 100
380
520 đến 660
100 < t ≤ 150
315
490 đến 620
PT570Q, PT570QH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
570 đến 700
16
50 < t ≤ 100
430
100 < t ≤ 150
410
PT610Q, PT610QH
6 ≤ t ≤ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610 đến 740
16
50 < t ≤ 100
470
100 < t ≤ 150
450
a Áp dụng cho các mẫu thử ngang.
b Giới hạn chảy được xác định phải là giới hạn chảy trên ReH hoặc, nếu không được công bố, là giới hạn chảy quy ước 0,2 %, Rp0,2.
c 1MPa = 1 N/mm2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Chiều dày của sản phẩm
t
mm
Năng lượng va đập a, b
KV
J
nhỏ nhất
ở nhiệt độ, °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− 10
0
PT440QL2, PT490QL2, PT520QL2
6 ≤ t ≤ 38
47
−
−
PT440Q, PT490QH, PT520Q, PT520QH
6 ≤ t ≤ 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
47
PT550QL2
6 ≤ t ≤ 150
47
−
−
PT550Q, PT550QH, PT570Q, PT570QH, PT610Q, PT610QH
6 ≤ t ≤ 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
−
a • Đối với các mẫu thử dọc hoặc ngang, như đã thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
b •• Các nhiệt độ thử khác và các giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Bảng C.1 - Các ký hiệu của thép phù hợp tiêu chuẩn này a và ký hiệu của các mác thép tương đương b trong các tiêu chuẩn quốc gia và khu vực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9985-6 (ISO 9328-6)
EN 10028-6 c
ASTM A557, A734
JIS G3115, G3126
P355Q
1.8866
P355QH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P355QL1
1.8868
P355QL2
1.8869
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P460Q
1.8870
P460QH
1.8871
P460QL1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P460QL2
1.8864
P500Q
1.8873
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P500QH
1.8874
P500QL1
1.8875
P500QL2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P690Q
1.8879
P690QH
1.8880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P690QL1
1.8881
P690QL2
1.8888
PT440QL2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SLA325B
PT490Q (…QH)
SPV315
PT490QL2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT520Q (…QH)
A734B
SPV355
PT520QL2
SLA410
PT550Q (…QH)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SPV410
PT550QL2
A537-2
PT570Q (…QH)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT670Q (…QH)
SPV490
a Phù hợp với ISO/TS 4949.
b “Tương đương” bao gồm cả hai mác thép giống nhau hoặc tương tự nhau.
c Ngoài tên thép (giống như tên thép tương ứng được sử dụng trong tiêu chuẩn này ) cần quy định số hiệu của thép
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên thép trên cơ sở ký hiệu chữ cái).
[3] EN 1011-1, Welding − Recommendations for welding of metallic materials − Part 1: General guidance for arc welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 1: Hướng dẫn chung về hàn hồ quang).
[4] EN 1011-2, Welding − Recommendations for welding of metallic materials − Part 2: Arc welding of ferritic steels welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 2 : Hàn hồ quang thép ferit).
[5] IIS/IIW 382-71, Guide to the welding and weldability of C-Mn microalloyed steels (Hướng dẫn về hàn và tính hàn của thép C- Mn và thép vi lượng hợp kim C-Mn).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram
Số hiệu: | TCVN9985-6:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram
Chưa có Video