Nguyên tố |
Giới hạn quy định
trong phân tích mẻ nấu theo các Bảng A.1 và B.1 |
Sai lệch cho phép a
của phân tích sản phẩm |
Cb |
≤ 0,20 |
+0,02 |
Si |
≤ 0,75 |
+0,06 |
Mn |
≤ 0,70 |
+0,10 |
Pc |
≤ 0,030 |
+0,005 |
Sc |
≤ 0,010 |
+0,003 |
> 0,010 đến ≤0,030 |
+0,005 |
|
Al |
≥ 0,020 |
-0,005 |
N |
≤ 0,020 |
+0,002 |
Mo |
≤ 0,20 |
+0,03 |
Nb |
≤ 0,05 |
+0,01 |
Ni |
≤ 0,50 |
+0,05 |
Ti |
≤ 0,05 |
+0,01 |
V |
≤ 0,10 |
+0,01 |
Cr + Cu + Mob |
≤ 0,60 |
+0,10 |
V + Nb + Tib |
≤ 0,15 |
+0,03 |
a Nếu thực hiện nhiều phân tích sản phẩm trên một mẻ nấu và các hàm lượng của một nguyên tố riêng biệt đã được xác định nằm ngoài phạm vi cho phép của thành phần hóa học mẻ nấu thì chỉ cho phép vượt quá giá trị lớn nhất cho phép hoặc nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất cho phép, nhưng không cho phép có cả hai trường hợp này đối với một một mẻ nấu. b Chỉ được quy định cho các loại trong Phụ lục A c Trong trường hợp các mác thép được quy định trong Phụ lục B, cũng áp dụng các giá trị lớn nhất được cho trong Bảng B.1 cho phân tích sản phẩm. |
6.4. Cơ tính
Áp dụng các giá trị được cho trong các Bảng A.3 và A.4 cũng như trong các Bảng B.3 và B.4 (cũng xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1)).
CHÚ THÍCH: Có thể quy định một cách tùy chọn giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập 40 J cho các nhiệt độ khi quy định các giá trị giới hạn dưới nhỏ nhất.
6.5. Trạng thái bề mặt
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.6. Chất lượng bên trong
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.7. Tính hàn
6.7.1. Các mác thép được quy định trong tiêu chuẩn này phải thích hợp cho các quá trình hàn đang sử dụng hiện nay (xem chú thích cho 6.7.2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với việc tăng chiều dài sản phẩm và mức độ bền, có thể xảy ra các vết nứt nguội. Vết nứt nguội xuất hiện do sự phối hợp của các yếu tố sau:
− Lượng hydro có thể khuếch tán được vào kim loại mối hàn;
− Tổ chức giòn của vùng chịu ảnh hưởng nhiệt;
− Sự tập trung của ứng suất kéo trong mối nối hàn.
Khi sử dụng các khuyến nghị được đưa ra trong các tài liệu thích hợp, ví dụ, EN 1011-1 và EN 1011-2 hoặc IIS/IIW 382-71, có thể xác định các điều kiện hàn nên dùng và các phạm vi hàn khác nhau của các mác thép này tùy thuộc vào chiều dày của sản phẩm, năng lượng hàn được áp dụng, các yêu cầu về thiết kế, hiệu suất của điện cực, quá trình hàn và các tính chất của kim loại mối hàn.
CHÚ THÍCH: Các điều kiện xử lý nhiệt quá mức sau hàn (PWHT) cũng có thể làm giảm cơ tính. Khi giảm ứng suất, thông số thời gian-nhiệt độ được tính theo công thức sau:
P = Ts (20 + lgt) × 10-3
trong đó:
Ts là nhiệt độ khi giảm ứng suất, tính bằng kelvin;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị P tới hạn vượt quá Pcrit = 17,3 (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục A) hoặc, thì cần thiết trong trường hợp các mác thép của Phụ lục B., khách hàng nên thông báo cho nhà sản xuất trong thư tìm hiểu và đơn hàng của mình một cách phù hợp.
•• Khi thích hợp, các thử nghiệm trên các mẫu thử mô phỏng được xử lý nhiệt sau hàn có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng để kiểm tra xem, sau phép xử lý nhiệt này, các tính chất quy định trong tiêu chuẩn này còn có thể được xem là có giá trị nữa hay không.
6.8. Kích thước và dung sai
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.9. Tính toán khối lượng
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
7.1. Các loại kiểm tra và tài liệu kiểm tra
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
7.3. Thử lại
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
•• Đối với thử va đập và/hoặc thử kéo, sai lệch so với TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011), Bảng 3, chú thích cuối trang e do chuẩn bị các mẫu thử được lấy ở giữa chiều dày có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Trong trường hợp này, các nhiệt độ thử và các giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất cũng phải được thỏa thuận.
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
• Phải thực hiện các thử nghiệm va đập để kiểm tra xác nhận các giá trị năng lượng va đập trong các Bảng A.4 và B.4 trên các mẫu thử ngang (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục A) hoặc trên các mẫu thử đã quy định trong đơn hàng (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục B; xem Bảng B.4, chú thích cuối trang a).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
Thành phần hóa học và cơ tính của các sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế Châu Âu
Bảng A.1 - Thành phần
hóa học
Mác thép
% theo khối lượnga
C
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mnb
max.
P
max.
S
max.
Altotalc
min.
N
max.
Moe
max.
Nbf
max.
Ni
max.
Tif
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khác
P355M
0,14
0,50
1,60
0,025
0,010
0,020
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05g
0,50
0,05
0,10
e
P355ML1
0,020
0,008
P355ML2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P420M
0,16
0,50
1,70
0,025
0,010
0,020
P420ML1
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P420ML2
0,005
P460M
0,16
0,60
1,70
0,025
0,010
P460ML1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
P460ML2
0,005
a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố tình đưa vào thép khi không có sự đồng ý của khách hàng, ngoại trừ việc giúp cho hoàn thành mẻ nấu. Phải có mọi biện pháp thích hợp để ngăn ngừa việc đưa thêm các nguyên tố này từ sắt thép phế liệu hoặc các vật liệu khác dùng trong luyện thép mà nó có thể ảnh hưởng bất lợi đến tính chất cơ học và tính chất sử dụng.
b Đối với mỗi độ giảm 0,02 % thấp hơn hàm lượng lớn nhất của các bon, cho phép tăng 0,05 % Mn vượt quá giá trị lớn nhất quy định đến tối đa là 2,00 % Min.
c Phải xác định hàm lượng Al của vật đúc và đưa vào tài liệu kiểm tra.
d Không áp dụng giá trị lớn nhất cho Altotal nếu có sự hiện diện của các hàm lượng thích hợp của các nguyên tố cố định nitơ khác.
e (Cr + Cu + Mo) ≤ 0,60 %.
f Tổng số của V + Nb + Ti không được vượt quá giá trị 0,15 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Giá trị lớn nhất của các bon đương lượng (CEV) dựa trên cơ sở phân tích mẻ nấua (nếu được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng)
Mác thép
CEVb
lớn nhất
đối với chiều dày quy định của sản phẩm t, mm
t ≤ 16
16 < t ≤ 40
40 < t ≤ 63
P355M/ML1/ML2
0,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
P420M/ML1/ML2
0,43
0,45
0,46
P460M/ML1/ML2
0,45
0,46
0,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Xem 6.3.3.
b
Bảng A.3 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng
Mác thép
Giới hạn chảya
ReH
MPab
nhỏ nhất
đối với chiều dày quy định của sản phẩm tính bằng milimet
Giới hạn bền kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPab
Độ giãn dài sau đứt
A
%
nhỏ nhất
t ≤ 16
16 < t ≤ 40
40 < t ≤ 63
P355M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
450 đến 610
22
P355ML1
P355ML2
P420M
420
400
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
P420ML1
P420ML2
P460M
460
440
430
530 đến 720
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P460ML2
a Giới hạn chảy được xác định phải là giới hạn chảy trên ReH hoặc, nếu không được công bố, là giới hạn cháy quy ước 0,2 %, Rp0,2.
b 1 MPa = 1 N/mm2
Bảng A.4 - Các giá
trị năng lượng va đập nhỏ nhất
(có giá trị đối với các mẫu thử ngang có rãnh chữ V)
Mác thép của cácloại sau đây
Chiều dày sản phẩm
t
mm
Năng lượng va đập
KV
J
nhỏ nhất
ở nhiệt độ, °C
− 50
− 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 20
P…M
≤ 63
−
−
27a
40
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
27a
40
60
−
P…ML2
27a
40
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
a •• Giá trị năng lượng va đập 40 J có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Thành phần hóa học và cơ tính của các sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế ASME
Bảng B.1 - Thành phần hóa học [phân tích mẻ nấu]
Mác thép
% khối lượng a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
lớn nhất
Mn
P
lớn nhất
S
lớn nhất
Al
tổngb
nhỏ nhất
Cr
lớn nhất
Cu
lớn nhất
Mo
lớn nhất
Nb
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ti
lớn nhất
V
lớn nhất
PT440M
0,18
0,55
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,20
0,05
0,50
0,05
0,10
PT440ML1
0,16
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,020
0,020
0,30
0,40
0,20
0,05
0,50
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT440ML3
PT490M
0,18
0,55
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,05
0,50
0,05
0,10
PT490ML1
0,16
0,55
0,70 đến ≤ 1,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,020
0,30
0,40
0,20
0,05
0,50
0,05
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT520M
0,18
0,55
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
0,30
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,50
0,05
0,10
PT520ML1
0,16
0,55
0,70 đến ≤ 1,60
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,30
0,40
0,20
0,05
0,50
0,05
0,10
PT520ML3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
0,55d
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
0,30
0,40
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,05
0,10
PT550ML1
0,186
0,55
0,70 đến ≤ 1,60
0,025
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,40
0,20
0,05
0,50
0,05
0,10
a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố tình đưa vào thép khi không có sự đồng ý của khách hàng, ngoại trừ việc giúp cho hoàn thành mẻ nấu. Phải có mọi biện pháp thích hợp để ngăn ngừa việc đưa thêm các nguyên tố này từ sắt thép vụn hoặc các vật liệu khác dùng trong luyện thép mà nó có thể ảnh hưởng bất lợi đến tính chất cơ học và tính chất sử dụng
b Trên tài liệu phân tích vật đúc (mẻ nấu) hàm lượng nhôm không được nhỏ hơn 0,020 % tổng lượng nhôm hoặc 0,015 % nhôm axit hòa tan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng lớn nhất của các bon có thể tăng lên đến 0,20 %.
d •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng silic có thể tăng lên đến 0,75 %.
Bảng B.2 - Các giá
trị lớn nhất của các bon đương lượng (CEV) từ phân tích mẻ nấu
(nếu được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng)a
Mác thép
CEVb
lớn nhất
đối với chiều dày quy định của sản phẩm t, mm
6 ≤ t ≤ 50
50 < t ≤ 100
100 < t ≤ 150
PT440M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,42
PT440ML1/ML3
0,37
−
−
PT490M
0,38
0,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT490ML1
0,38
0,41
−
PT490ML3
0,38
−
−
PT520M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,44
PT520ML1
0,40
0,42
−
PT520ML3
0,40
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT520M
0,42
0,45
−
PT520ML1
0,42
0,45
−
CHÚ THÍCH: Các giá trị của các bon đương lượng được dựa trên tỷ lệ phần trăm theo khối lượng và có liên quan đến cơ tính được quy định cho điều kiện cung cấp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Bảng B.3 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phònga
Mác thép
Chiều dày của sản
phẩm
t
mm
Giới hạn chảyb
ReH
MPac
min
Giới hạn bền kéo
Rm
MPac
Độ giãn dài sau đứt
A
%
min
PT440M
6 ≤ t ≤ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440 đến 560
20
50 ≤ t ≤ 100
250
100 ≤ t ≤ 150
230
PT440ML1/ML3
6 ≤ t ≤ 38
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
PT490M
6 ≤ t ≤ 50
315
490 đến 610
19
50 ≤ t ≤ 100
295
100 ≤ t ≤ 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT490ML1
6 ≤ t ≤ 65
345
490 đến 620
19
65 ≤ t ≤ 100
310
460 đến 590
PT490ML3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
490 đến 610
17
PT520M
6 ≤ t ≤ 50
355
520 đến 640
17
50 < t ≤ 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 < t ≤ 150
315
PT520ML1
6 ≤ t ≤ 50
385
520 đến 640
17
50 ≤ t ≤ 100
365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ≤ t ≤ 38
410
520 đến 640
16
PT550M
6 ≤ t ≤ 50
410
550 đến 670
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
PT550ML1
6 ≤ t ≤ 65
415
550 đến 690
16
65 < t ≤ 100
380
520 đến 660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Giới hạn chảy được xác định phải là giới hạn chảy trên ReH hoặc, nếu không được công bố, là giới hạn chảy quy ước 0,2 %, Rp0,2.
c 1MPa = 1 N/mm2.
Bảng B.4 - Năng lượng va đập
Mác thép
Chiều dày của sản phẩm
t
mm
Năng lượng va đập b,c
KV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
ở nhiệt độ, °C
− 60
−40
0
PT440M, PT490M, PT520M
6 ≤ t ≤ 150
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT550M
6 ≤ t ≤ 100
PT440ML1
6 ≤ t ≤ 38
−
47
−
PT490ML1, PT520ML1, PT550ML1
6 ≤ t ≤ 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
−
PT440ML3, PT490ML3, PT520ML3
6 ≤ t ≤ 38
47
−
−
a • Đối với các mẫu thử dọc hoặc ngang, theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
b •• Các giá trị nhiệt độ thử và năng lượng va đập nhỏ nhất có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 - Các ký
hiệu của thép phù hợp với tiêu chuẩn này a và
ký hiệu của các mác thép tương đương b trong các tiêu chuẩn quốc gia
và khu vực
Ký hiệu của thép trong
TCVN 9985-5 (ISO 9328-5)
EN10028-5c
ASTM A841, A842
JIS G3115, G3126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8821
P355ML1
1.8832
P355ML2
1.8833
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P420M
1.8824
P420ML1
1.8835
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8828
P460M
1.8826
P460ML1
1.8837
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P460ML2
1.8831
PT440M
(SPV270)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SLA325A
PT440ML3
SLA325B
PT490M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SPV315
PT490ML1
A841-1
SLA365
PT490ML3
SLA365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SPV355
PT520ML1
SPV355
PT520ML3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SLA410
PT550M
A842-2
SPV410
PT550ML1
A841-2
SPV410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b “So sánh được” bao gồm cả hai mác thép giống nhau hoặc tương tự nhau.
c Ngoài tên thép (giống như tên thép tương ứng được sử dụng trong tiêu chuẩn này) cần quy định số hiệu của thép.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4393(ISO 643) , Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.
[2] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên thép trên cơ sở ký hiệu chữ cái).
[3] EN 1011-1, Welding − Recommendations for welding of metallic materials − Part 1: General guidance for arc welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 1:; Hướng dẫn chung về hàn hồ quang).
[4] EN 1011-2, Welding − Recommendations for welding of metallic materials − Part 2: Arc welding of ferritic steels welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 2 : Hàn hồ quang thép ferit).
[5] IIS/IIW 382-71, Guide to the welding and weldability of C-Mn microalloyed steels (Hướng dẫn về hàn và tính hàn của thép C- Mn và thép vi lượng hợp kim C-Mn).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt
Số hiệu: | TCVN9985-5:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt
Chưa có Video