Nguyên tố |
Phạm vi lớn nhất
của đặc tính kỹ thuật trong phân tích mẻ nấu |
Sai lệch cho phép a |
Cb |
≤ 0,18 |
+0,02 |
Si |
≤ 0,50 |
+0,05 |
Mn |
≤ 1,00 |
±0,05 |
> 1,00 đến ≤ 1,70 |
±0,10 |
|
Pb |
≤ 0,015 |
+0,003 |
> 0,015 đến ≤ 0,025 |
+0,005 |
|
Sb |
≤ 0,010 |
+0,003 |
> 0,010 đến ≤ 0,020 |
+0,005 |
|
Al |
≤ 0,020 |
-0,005 |
Cr |
≤ 0,30 |
+0,05 |
Cu |
≤ 0,40 |
+0,05 |
Mo |
≤ 0,12 |
+0,03 |
Nb |
≤ 0,02 |
+0,01 |
Ni |
≤ 0,85 |
±0,05 |
> 0,85 đến ≤ 3,75 |
±0,07 |
|
> 3,75 đến ≤ 10,00 |
±0,10 |
|
Ti |
≤ 0,03 |
+0,01 |
V |
≤ 0,05 |
+0,01 |
a Nếu thực hiện nhiều phân tích sản phẩm trên một mẻ nấu và các hàm lượng của một nguyên tố riêng biệt đã được xác định nằm ngoài phạm vi cho phép của thành phần hóa học mẻ nấu thì chỉ cho phép vượt quá giá trị lớn nhất cho phép hoặc nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất cho phép, nhưng không cho phép có cả hai trường hợp này đối với một một mẻ nấu. b Trong trường hợp các mác thép được quy định trong Phụ lục B, áp dụng các giá trị lớn nhất được cho trong Bảng B.1 cho phân tích sản phẩm. |
6.4 Cơ tính
Phải áp dụng các giá trị trong các Bảng A.2, A.3, B.2 và B.3 [ xem TCVN 9985-1( ISO 9328-1)].
CHÚ THÍCH: Đối với các mác thép 11MnNi5-3; 11MnNi6-3; 15NiMn6; 12Ni14 và X12Ni5 có thể quy định một cách tùy ý giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất 40 J cho các nhiệt độ khi quy định các giá trị nhỏ nhất giới hạn dưới (xem Bảng A.3, ghi chú dưới dòng c).
6.5 Trạng thái bề mặt
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.6 Chất lượng bên trong
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.7 Kích thước và dung sai kích thước
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
7.1 Các loại kiểm tra và tài liệu kiểm tra
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
7.2 Các thử nghiệm được thực hiện
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
7.3 Thử lại
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
•• Đối với thử va đập và/hoặc thử kéo, sai lệch so với TCVN 9985-1:2014 (ISO 9328-1:2011), Bảng 3, ghi chú dưới dòng e do chuẩn bị các mẫu thử được lấy ở giữa chiều dày có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Trong trường hợp này, các nhiệt độ thử và các giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất cũng phải được thỏa thuận.
9.1 Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
9.2 • Phải thực hiện các thử nghiệm va đập để kiểm tra xác nhận các giá trị năng lượng va đập trong các Bảng A.3 và B.3 trên các mẫu thử ngang (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục A xem 9.3) hoặc trên các mẫu thử đã quy định trong đơn hàng (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục B; xem Bảng B.3, ghi chú dưới dòng b).
9.3 •• Đối với thử va đập, việc kiểm tra xác minh các giá trị năng lượng va đập cho các mẫu thử dọc có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng cho các mác thép phù hợp với Phụ lục A.
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
CHÚ THÍCH: Đối với các mác 13Ni14; X8Ni9 và X9Ni9, phương án xử lý nhiệt có liên quan (+NT, +QT, +NT640, +QT640 hoặc +QT680) tùy thuộc vào tên thép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học và cơ tính của các sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế Châu Âu
Bảng A.1 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)
Mác thép
% theo khối lượnga
C
lớn nhất
Si lớn nhất
Mn
P
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Altổng nhỏ nhất.
Ni
Khác
11MnNi5-3
0,14
0,50
0,70 đến 1,50
0,25
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30b đến 0,80
Nb ≤ 0,05
V ≤ 0,05
13MnNi6-3
0,16
0,50
0,85 đến 1,70
0,25
0,010
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nb ≤ 0,05 V ≤ 0,05
15NiMn6
0,18
0,35
0,80 đến 1,50
0,25
0,010
-
1,30 đến 1,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12Ni14
0,15
0,35
0,30 đến 0,80
0,20
0,005
-
3,25 đến 3,75
V ≤ 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,35
0,30 đến 0,80
0,20
0,005
-
4,75 đến 5,25
V ≤ 0,05
X8Ni9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,30 đến 0,80
0,20
0,005
-
8,50 đến 10,00
Mo ≤ 0,10 V ≤ 0,05
X7Ni9
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 đến 0,80
0,015
0,005
-
8,50 đến 10,00
Mo ≤ 0,10 V ≤ 0,01
a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố tình đưa vào thép khi không có sự đồng ý của khách hàng, ngoại trừ việc giúp cho hoàn thiện mẻ nấu. Phải có biện pháp thích hợp để ngăn ngừa việc đưa thêm các nguyên tố này từ sắt thép vụn hoặc các vật liệu khác dùng trong luyện thép mà nó có thể ảnh hưởng bất lợi đến tính chất cơ học và tính chất sử dụng. Hàm lượng của Cr + Cu + Mo không được vượt quá 0,50 %.
b Đối với sản phẩm có chiều dày ≤ 40 mm, cho phép hàm lượng nickel nhỏ nhất là 0,15 %.
Bảng A.2 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện cung cấp thông thường a, b
Chiều dày sản phẩm
t
mm
Giới hạn chảy
ReH
MPad
Giới hạn bền kéo
Rm
MPad
Độ giãn dài sau đứt
A,
%
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+N(+NT)c
≤ 30
285
420 đến 530
24
30 < t ≤ 50
275
50 < t ≤ 80
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+N(+NT)c
≤ 30
355
490 đến 610
22
30 < t ≤ 50
345
50 < t ≤ 80
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+N
hoặc +NT
hoặc +QT
≤ 30
355
490 đến 640
22
30 < t ≤ 50
345
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335
12Ni14
+N
hoặc +NT
hoặc +QT
≤ 30
355
490 đến 640
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
50 < t ≤ 80
335
X12Ni5
+N
hoặc +NT
hoặc +QT
≤ 30
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
30 < t ≤ 50
380
X8Ni9
+NT640a
+N
+NT
≤ 30
490
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
30 < t ≤ 50
480
X8Ni9
+QT640a
+QT
≤ 30
490
30 < t ≤ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X8Ni9
+QT680a
+QTc
≤ 30
585
680 đến 820
18
30 < t ≤ 50
575
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+QTc
≤ 30
585
680 đến 820
18
30 < t ≤ 50
575
a +N: thường hóa; +NT: thường hóa và ram; +QT: tôi và ram; +NT640/+QT640/+QT680: phương án xử lý nhiệt độ có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 640 MPa hoặc 680MPa. Tất cả các mác thép có thể được cung cấp chưa qua xử lý theo thỏa thuận, xem 6.2.4.
b Về các nhiệt độ và điều kiện làm nguội, xem Bảng D.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MPa = 1 N/mm2
Bảng A.3 - Giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất (có hiệu lực đối với các mẫu thử có rãnh chữ V)
Mác thép
Điều kiện xử lý nhiệt a, b
Chiều dày sản phẩm
t
mm
Chiều cán của mẫu thử
Năng lượng va đập
nhỏ nhất
KV,
J
ở nhiệt độ, °C
20
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
-50
-60
-80
-100
-120
-150
-170
-196
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13MnNi6-3
+N
(+NT)
≤ 80
dọc
70
60
55
50
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
ngang
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35c
30c
27c
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+N
hoặc +NT hoặc +QT
dọc
65
65
65
60
50
50
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
ngang
50
50
45
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35c
27c
-
-
-
-
-
12Ni14
+N
hoặc +NT hoặc +QT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
60
55
55
50
50
45
40
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ngang
50
50
45
35c
35c
35c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27c
-
-
-
-
X12Ni5
+N
hoặc +NT hoặc +QT
≤ 50
dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
70
65
65
65
60
50
40d
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ngang
60
60
55
45
45
45
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27c,d
-
-
-
X8Ni9+NT640, X8Ni9+QT640
+N +NT;
+QT
dọc
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100
100
100
90
80
70
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ngang
70
70
70
70
70
70
70
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
45
40
X8Ni9+QT680
+QT
dọc
120
120
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
120
110
100
90
80
70
ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100
100
100
100
90
80
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
X7Ni9
+QT
dọc
120
120
120
120
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
120
120
110
100
ngang
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100
100
100
100
100
90
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Có thể thỏa thuận về các điều kiện cung cấp khác (xem 6.2.1).
c •• Giá trị năng lượng va đập 40 J có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
d Các giá trị áp dụng được cho các chiều dày sản phẩm ≤ 25 mm ở - 110 °C và cho các chiều dày sản phẩm 25 mm < t ≤ 30 mm ở - 115 °C.
Thành phần hóa học và cơ tính của các sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế ASME
Bảng B.1 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C lớn nhất
Si lớn nhất
Mn lớn nhất
P
lớn nhất
S
lớn nhất
Cr lớn nhất
Cu lớn nhất
Mo lớn nhất
Nb lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ti lớn nhất
V lớn nhất
14Ni9
0,17
0,30
0.70
0,025
0,020
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,02
2,10 đến 2,50
0,03
0,05
13Ni14b
0,15
0,30
0.70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,30
0,40
0,12
0,02
3,25 đến 3,75
0,03
0,05
14Ni14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0.70
0,025
0,020
0,30
0,40
0,12
0,02
3,25 đến 3,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
X9Ni5
0,13
0,30
0.70
0,025
0,020
0,30
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
4,75 đến 6,00
0,03
0,05
X9Ni9b
0,12
0,30
0.90
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,40
0,12
0,02
8,50 đến 9,50
0,03
0,05
a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố tình đưa vào thép khi không có sự đồng ý của khách hàng, ngoại trừ việc giúp cho hoàn thành mẻ nấu. Phải có mọi biện pháp thích hợp để ngăn ngừa việc đưa thêm các nguyên tố này từ sắt thép vụn hoặc các vật liệu khác dùng trong luyện thép mà nó có thể ảnh hưởng bất lợi đến tính chất cơ học và tính chất sử dụng
b Về các tên đầy đủ của thép, xem Bảng B.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Điều kiện cung cấp thông thườngb
Chiều dày của sản
phẩm
t
mm
Giới hạn chảy
ReH
MPac
nhỏ nhất
Giới hạn bền kéo
Rm
MPac
Độ giãn dài sau đứt
A
%
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+N, +NTd
6 ≤ t ≤ 50
255
450 đến 590
21
13Ni14 + NT
+N, +NTd
6 ≤ t ≤ 50
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
13Ni14 + QT
+QTe
6 ≤ t ≤ 50
440
540 đến 690
18
14Ni14
+N, +NTd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
480 đến 620
19
X9Ni5
+QTe
6 ≤ t ≤ 50
590
690 đến 830
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+N +NTe
6 ≤ t ≤ 50
520
690 đến 830
18
X9Ni9 + QT
+QTe
6 ≤ t ≤ 50
590
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
a Áp dụng cho chiều ngang.
b +N: thường hóa; +NT: thường hóa và ram; +QT: tôi và ram;
c 1MPa = 1 N/mm2.
d Theo thỏa thuận, có thể áp dụng cán cơ nhiệt (+M) (xem 6.2.3);
e Có thể áp dụng xử lý nhiệt trung gian, một nguyên công làm nguội từ hỗn hợp hai pha gồm có austenit và ferit dùng để cải thiện độ dai trước khi ram, nếu cần thiết.
Bảng B.3 - Giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất (có hiệu lực đối với các mẫu thử có rãnh chữ V)
Mác thép
Điều kiện cung cấp thông thườnga
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
mm
Năng lượng va đập,
KV
J
ở nhiệt độ, oC
-196
-130
-110
-101
-70
14Ni9
+N, +NTc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
13Ni14 + NT
+N, +NTc
6 ≤ t ≤ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
13Ni14 + QT
+QTd
6 ≤ t ≤ 50
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14Ni14
+N, +NTc
6 ≤ t ≤ 50
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+QTd
6 ≤ t ≤ 50
41
X9Ni9 + NTe
+N +NTd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
X9Ni9 + QTe
+QTd
6 ≤ t ≤ 100
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a +N: thường hóa; +NT: thường hóa và ram; +QT: tôi và ram;
b Đối với các mẫu thử dọc hoặc ngang được quy định tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng (xem 9.2).
c Theo thỏa thuận, có thể áp dụng phương án cán đặc biệt hoặc xử lý nhiệt tương ứng (xem 6.2.3);
d Có thể áp dụng xử lý nhiệt trung gian, một nguyên công làm nguội từ hỗn hợp hai pha gồm có austenit và ferit dùng để cải thiện độ dai trước khi ram, nếu cần thiết.
e Đối với các mác thép X9Ni9, mỗi mẫu thử phải có độ giãn nở ngang đối diện với rãnh không nhỏ hơn 0,381 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 - Các ký hiệu của thép phù hợp với tiêu chuẩn này a và ký hiệu của các mác thép tương đương b trong các tiêu chuẩn quốc gia và khu vực
Ký hiệu của thép trong
TCVN 9985-4 (ISO 9328-4)
EN10028-4 c
ASTM A203, A353, A533
JIS G3127
11MnNi5-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13MnNi6-3
1.6217
14Ni9
A203A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15NiMn6
1.6228
12Ni14
1.5637
13Ni14+NT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A203D
SL3N255
13Ni14+QT
A203F
SL3N440
14Ni14
A203E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X9Ni5
SL5N590
X12Ni5
1.5680
X8Ni9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X7Ni9
1.5663
X9Ni9 + NT
A353
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X9Ni9 + QT
A663-1
SL9N590
a Phù hợp với ISO/TS 4949.
b “Tương đương” bao gồm cả hai mác thép giống nhau hoặc tương tự nhau.
c Ngoài tên thép (giống như tên thép tương ứng được sử dụng trong tiêu chuẩn này) cần quy định số hiệu của thép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dữ liệu chuẩn về nhiệt độ xử lý nhiệt và môi trường làm nguội được cho trong Bảng D.1.
Ngoài nhiệt độ và môi trường làm nguội nên quan tâm đến các thông số khác như kiểu nung nóng, tốc độ nung nóng, thời gian giữ nhiệt và phương pháp làm nguội.
Bảng D.1 - Hướng dẫn về nhiệt độ và môi trường làm nguội trong xử lý nhiệt
Mác thép
Điều kiện xử lý nhiệt a
Xử lý nhiệt
Austenit hóa
Ram
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm nguội b
Nhiệt độ
°C
Làm nguội b
11MnNi5-3
+N (+NT)
880 đến 940
a
580 đến 640
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+N (+NT)
880 đến 940
a
580 đến 640
a
15NiMn6
+N
850 đến 900
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+NT
850 đến 900
a
600 đến 660
a hoặc w
+QT
850 đến 900
w hoặc o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a hoặc w
12Ni14
+N
830 đến 880
a
-
-
+NT
830 đến 880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580 đến 640
a hoặc w
+QT
820 đến 870
w hoặc o
580 đến 640
a hoặc w
X12Ni5
+N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
-
-
+NT
800 đến 850
a
580 đến 660
a hoặc w
+QT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w hoặc o
580 đến 660
a hoặc w
X8Ni9 +NT640
+N cộng +NT
880 đến 930
+770 đến 830
a
540 đến 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X8Ni9 +QT640
+QT
770 đến 830
w hoặc o
540 đến 600
a hoặc w
X8Ni9 +QT680
+QTc
770 đến 830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540 đến 600
a hoặc w
X7Ni9
+QTc
770 đến 830
w hoặc o
540 đến 600
a hoặc w
a +N: thường hóa; +NT: thường hóa và ram; +QT: tôi và ram +NT640/+QT640/+QT680: phương án xử lý nhiệt có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 640 MPa hoặc 680 MPa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Xem Bảng A.2, chú thích dưới trang c.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên thép trên cơ sở ký hiệu chữ cái).
[2] EN 1011-1, Welding - Recommendations for welding of metallic materials - Part 1: General guidance for arc welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 1: Hướng dẫn chung về hàn hồ quang).
[3] EN 1011-2, Welding - Recommendations for welding of metallic materials - Part 2: Arc welding of ferritic steels welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 2 : Hàn hồ quang thép ferit).
[4] IIS/IIW 382-71, Guide to the welding and weldability of C-Mn microalloyed steels (Hướng dẫn về hàn và tính hàn của thép C- Mn và thép vi hợp kim C-Mn).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp
Số hiệu: | TCVN9985-4:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp
Chưa có Video