Nguyên tố |
Giới hạn quy định của phân tích mẻ nấu theo các Bảng A.1 và B.1 % khối lượng |
Sai lệch cho phépa
của phân tích sản phẩm |
Cb |
≤ 0,20 |
+0,02 |
Si |
≤ 0,60 |
+0,06 |
Mn |
≤ 1,00 |
±0,05 |
|
> 1,00 đến ≤ 1,70 |
±0,10 |
Pb |
≤ 0,030 |
+0,005 |
Sb |
≤ 0,010 |
+0,003 |
|
> 0,010 đến ≤ 0,030 |
+0,005 |
Al |
≥ 0,020 |
-0,005 |
N |
≤ 0,025 |
+0,002 |
Cr |
≤ 0,30 |
+0,05 |
Mo |
≤ 0,12 |
+0,03 |
Cu |
≤ 0,30 |
+0,05 |
|
> 0,30 đến ≤ 0,70 |
+0,10 |
Nb |
≤ 0,05 |
+0,01 |
Ni |
≤ 0,80 |
+0,05 |
Ti |
≤ 0,03 |
+0,01 |
V |
≤ 0,20 |
+0,01 |
a Nếu thực hiện nhiều phân tích sản phẩm trên một mẻ nấu và các hàm lượng của một nguyên tố riêng biệt đã được xác định nằm ngoài phạm vi cho phép của thành phần hóa học mẻ nấu thì chỉ cho phép vượt quá giá trị lớn nhất cho phép hoặc nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất cho phép, nhưng không cho phép có cả hai trường hợp này đối với một một mẻ nấu. b Trong trường hợp các mác thép được quy định trong Phụ lục B, áp dụng các giá trị lớn nhất được liệt kê trong Bảng B.1 cho phân tích sản phẩm. |
6.4 Cơ tính
6.4.1 Phải áp dụng các giá trị được cho trong các Bảng A.3 đến A.5 và các Bảng B.3 và B.4 [cũng xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1) và Điều 8].
CHÚ THÍCH: Có thể quy định một cách tùy chọn giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất 40 J cho các nhiệt độ mà ở đó các giá trị nhỏ nhất được quy định thấp hơn (xem Bảng A5, chú thích d).
6.4.2 •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, giá trị nhỏ nhất của giới hạn chảy quy ước Rp0,2 ở nhiệt độ cao được quy định trong Bảng A.4 cho các loại P ...NH cũng có thể được áp dụng cho các loại P ... NL1 và P ... NL2.
6.5 Trạng thái bề mặt
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.6 Chất lượng bên trong
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.7 Tính hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.2 Có thể tìm thấy thông tin về hàn trong các tài liệu thích hợp, ví dụ, EN 1011-1 và EN 1011-2 hoặc IIS/IIW 382-71.
CHÚ THÍCH: Các điều kiện xử lý nhiệt sau hàn quá mức (PWHT) có thể làm giảm cơ tính. Khi ủ giảm ứng suất, thông số thời gian - nhiệt độ được tính theo công thức sau:
P = Ts (20 + lgt) × 10-3
Trong đó
Ts là nhiệt độ khi giảm ứng suất, tính bằng Kelvin;
t là thời gian duy trì, tính bằng h;
Giá trị vượt quá giá trị giới hạn Pcrit (đối với các mác thép của Phụ lục A)
- 17,3 đối với tất cả các mác thép trừ P460NH, P460NL1 và P460NL2.
- 16,7 trong trường hợp mác thép P460NH và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Có thể áp dụng các mác thép của Phụ lục B khác với các giá trị quy định) trong khi tìm hiểu và đặt hàng của mình, khách hàng nên thông báo một cách thích hợp cho nhà sản xuất.
•• Khi thích hợp, các thử nghiệm trên các mẫu thử xử lý nhiệt sau hàn mô phỏng có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng để kiểm tra xem sau xử lý nhiệt này các tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này còn có hiệu lực nữa hay không.
6.8 Kích thước và dung sai
Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).
6.9 Tính toán khối lượng
Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).
6.10 Sức kháng tạo thành vết nứt do hydro
Các mác thép các bon và hợp kim thấp có thể nhạy cảm với việc tạo thành vết nứt khi được phơi ra trong môi trường có chứa H2S ăn mòn, thường được gọi là “môi trường toan”.
•• Phép thử để đánh giá sức kháng tạo thành vết nứt do hydro (HIC) phù hợp với Phụ lục D hoặc phương pháp thử theo thỏa thuận khác có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Loại kiểm tra và tài liệu kiểm tra
Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).
7.2 Thử nghiệm được thực hiện
Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1) và 6.10.
7.3 Thử lại
Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).
Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).
•• Đối với thử va đập và/hoặc thử kéo, sai lệch so với Bảng 3, chú thích cuối trang e của TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011) do chuẩn bị các mẫu thử được lấy từ giữa chiều dày có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Trong trường hợp này, các nhiệt độ thử và các giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất cũng phải được thỏa thuận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1 Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1) và Phụ lục D.
9.2 • Phải thực hiện thử nghiệm va đập để kiểm tra xác minh giá trị năng lượng va đập trong các Bảng A.5 và B.4 trên các mẫu thử ngang (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục A, nhưng xem 9.3) hoặc trên các mẫu thử đã quy định trong đơn hàng (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục B; xem Bảng B.4, chú thích cuối trang b).
9.3 •• Đối với thử va đập, kiểm tra năng lượng va đập cho các mẫu thử dọc có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng cho các mác thép phù hợp với Phụ lục A.
Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).
Thành phần hóa học và cơ tính của sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế Châu Âu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
% khối lượnga
C
max.
Si
max.
Mn
P
max.
S
max.
Altotal min.
N
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu
max.
Mo
max.
Nb
max.
Ni
max.
Ti
max.
V
max.
Nb + Ti + V
max.
P275NH
0,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80b
đến
1,50
0,025
0,010
0,025c,d
0,012
0,30e
0,30e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,50
0,03
0,05
0,05
P275NL1
0,008
P275 NL2
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P355N
0,18
0,50
1,10
đến
1,70
0,025
0,010
0,020c,d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30e
0,30e
0,08e
0,05
0,50
0,03
0,10
0,12
P355NH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
P355NL2
0,020
0,005
P460NH
0,20
0,60
1,10
đến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,010
0,020d
0,025
0,30
0,70f
0,10
0,05
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,22
P460 NL1
0,008
P460 NL2
0,020
0,005
a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện một mẻ đúc. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ các mảnh vụn hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình chế tạo thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và khả năng sử dụng thép.
b Đối với chiều dày sản phẩm < 6 mm, cho phép hàm lượng nhỏ nhất của Mn là 0,60 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Nếu chỉ sử dụng nhôm để liên kết nitơ, phải áp dụng tỷ số Al:N ≥ 2.
e Tổng số tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của ba nguyên tố crôm, đồng và molipden không được vượt quá 0,45 %.
f Nếu tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của đồng vượt quá 0,30 % thì tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của niken ít nhất phải bằng một nửa tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của đồng.
Bảng A.2 - Giá trị
lớn nhất của các bon đương lượng (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu
(nếu được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng)a
Mác thép
CEVb
max.
cho chiều dày sản phẩm, t, mm
≤ 60
60 < t ≤ 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P275NH
0,40
0,40
0,42
P275NL1
P275NL2
P355N
0,43
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P355NH
P355NL1
P355NL2
P460NH
0,53
-
P460NL1
P460NL2
CHÚ THÍCH: Giá trị của các bon đương lượng dựa trên tỷ lệ phần trăm theo khối lượng và có liên quan đến cơ tính được quy định cho điều kiện cung cấp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Bảng A.3 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng
Mác thép
Dạng cung cấp thông thườngab
Chiều dày sản phẩm
t
mm
Giới hạn chảy
ReH
MPae, min
Giới hạn bền kéo
Rm
MPae
Độ giãn dài sau đứt
A
%, min
P275NH,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P275 NL2
+Nb
≤ 16
275
390 đến 510
24
16 < t ≤ 40
265
40 < t ≤ 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 < t ≤ 100
235
370 đến 490
23
100 < t ≤ 150
225
360 đến 480
150 < t ≤ 250
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P355N
P355NH
P355NL1
P355NL2
+Nb
≤ 16
355
490 đến 630
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
40 < t ≤ 60
335
60 < t ≤ 100
315
470 đến 610
21
100 < t ≤ 150
305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 < t ≤ 250
295
450 đến 590
P460NH
P460NL1
P460NL2
+N
≤ 16f
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
16f < t £ 40
445
40 < t ≤ 60
430
60 < t ≤ 100
400
540 đến 710
100 < t ≤ 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
d
a N+: Thường hóa; các trạng thái cung cấp khác theo thỏa thuận (xem 6.2.1 và 6.2.3)
b Xem 6.2.2.
c Đối với chiều dày sản phẩm đến 16 mm, cho phép có giá trị lớn nhất 730 MPa.
d •• Các giá trị có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
e 1 MPa = 1 N/mm2.
f •• Trong trường hợp P460NH và P460NL1, với chiều dày sản phẩm đến 20 mm, giá trị nhỏ nhất của ReH là 460 MPa và phạm vi của Rm từ 630 MPa đến 725 MPa có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Bảng A.4 - Giá trị nhỏ nhất của giới hạn chảy Rp0,2 ở các nhiệt độ caoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày sản phẩm
t
mm
Giới hạn chảy nhỏ
nhất
Rp0,2,
MPab
ở nhiệt độ, °C
50
100
150
200
250
300
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P275NH
≤ 16
266
250
232
213
195
179
166
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 < t ≤ 40
256
241
223
205
188
173
160
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247
232
215
197
181
166
154
145
60 < t ≤ 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214
198
182
167
153
142
133
100 < t ≤ 150
218
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
174
160
147
136
128
150 < t ≤ 50
208
196
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
153
140
130
122
P355NH
≤ 16
343
323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
252
232
214
202
16 < t ≤ 40
334
314
291
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
225
208
196
40 < t ≤ 60
324
305
282
259
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219
202
190
60 < t ≤ 100
305
287
265
244
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
179
100 < t ≤ 150
295
277
257
236
216
199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
150 < t ≤ 250
285
268
249
228
209
192
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P460NH
≤ 16
445
419
388
356
326
300
278
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 < t ≤ 40
430
405
375
345
316
290
269
253
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
416
391
362
333
305
281
260
244
60 < t ≤ 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
364
337
310
284
261
242
227
100 < t ≤ 250
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
c
c
c
c
c
a Các giá trị này phản ánh các giá trị nhỏ nhất đối với các mẫu thử được thường hóa trong lò nung (nghĩa là chúng tương ứng với dải dưới của đường cong thử kéo có liên quan phù hợp với EN 10314), với giới hạn độ tin cậy khoảng 98 % (2s)
b 1 MPa = 1 N/mm2
c •• Các giá trị có thể được thỏa thuận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Chiều dày sản phẩm
t
mm
Năng lượng va đập
kV
J
min.
Ngang
Dọcb
ở nhiệt độ, oC
-50
-40
-20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+20
-50
-40
-20
0
+20
P355N,
P ...NH
≤ 250c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
30 d
40
50
-
-
45
65
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
27d
35 d
50
60
30 d
40
50
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P ...NL2
27d
30d
40 d
60
70
42
45
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
a Xem 6.2.1 đến 6.2.4.
b Các giá trị áp dụng cho chiều dày sản phẩm ≤ 40 mm.
c Cho các mác thép P460NH, P460NL1, P460NL2 có chiều dày sản phẩm đến 100 mm.
d •• giá trị năng lượng va đập 40 J có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Thành phần hóa học và cơ tính của các sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế ASME
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
% khối lượng a
C
max.
Si
max.
Mn
P
max.
S
max.
Al tổng
min.c
Cr
max.b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
max.b
Nb
max.b
Ni
max.b
Ti
max.b
V
max.b
Khác
PT400N, PT400NH
0,18d
≤ 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,030
0,020
0,30
0,40
0,12
0,05
0,50
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b
PT400NL1
0,15
≤ 0,40
0,70 đến1,50
0,025
0,020
0,020
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,05
0,50
0,03
0,05
Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b
PT400N, PT400NH
0,18d
≤ 0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,030
0,020
0,30
0,40
0,12
0,05
0,50
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b
PT400NL1
0,16
≤ 0,55
0,70 đến 0,60
0,025
0,020
0,020
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,05
0,50
0,03
0,10
Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b
PT490N, PT490NH
0,18d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,60
0,030
0,030
0,020
0,30
0,40
0,12
0,05
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b
PT520N, PT520NH
0,20
0,15 đến 0,55
≤1,60
0,030
0,030
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,12
0,05
0,50
0,03
0,10
Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b
a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện một mẻ đúc. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ các thép phế hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình luyện thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và khả năng sử dụng thép.
b •• Các hàm lượng lớn nhất khác của Cr, Cu, Mo, Nb, Ni, Ti và V có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
•• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng nhôm (tổng hoặc hòa tan) có thể nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất này nếu biobi, titan hoặc vanadi được thêm vào để liên kết Nitơ.
d •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng lớn nhất của các bon có thể tăng lên đến 0,20 % trong trường hợp PT400NH, và đến 0,24 % trong trường hợp PT440NH và PT490NH.
Bảng B.2 - Giá trị lớn nhất của các bon đương lượng (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu (nếu được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng)a
Mác thép
CEVb
%
max
cho chiều dày sản phẩm, t, mm
≤ 50
50 < t ≤ 100
100 < t ≤ 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT400NL1, PT440N
PT440NH, PT440NL1
0,41
0,43
0,43
PT490N, PT490NH
0,43
0,45
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,47
0,47
CHÚ THÍCH: Giá trị của các bon đương lượng dựa trên tỷ lệ phần trăm theo khối lượng và có liên quan đến cơ tính được quy định cho điều kiện cung cấp.
a Xem 6.3.3.
b
Bảng B.3 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng a
Mác thép
Trạng thái cấp thông thườngb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy
ReH
MPac
min
Giới hạn bền kéo
Rm
MPac
Độ giãn dài sau đứt
A
%
min
PT400N
PT400NH
+N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
400 đến 540
21
50 < t ≤ 100
215
100 ≤ t ≤ 150
195
PT400NL1
+N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
400 đến 510
21
40 < t ≤ 50
215
PT440N
PT440NH
+N
6 ≤ t ≤ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440 đến 560
21
50 < t ≤ 100
250
100 ≤ t ≤ 150
230
PT440NL1
+N
6 ≤ t ≤ 38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440 đến 560
19
PT490N
PT490NH
+N
6 ≤ t ≤ 50
315
490 đến 620
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
100 ≤ t ≤ 150
275
PT520N
PT520NH
+N
6 ≤ t ≤ 50
355
520 đến 640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 < t ≤ 100
335
100 ≤ t ≤ 150
315
a Áp dụng cho hướng ngang
b +N: Thường hóa. Xem 6.2.1 và 6.2.3.
c 1MPa = 1 N/mm2.
Bảng B.4 - Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập cho trạng thái thường hóa
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng va đập b,c
KV
J
min
ở nhiệt độ, °C
-40
0
PT ... N, PT ... NH
6 ≤ t ≤ 150
-
47
PT ... NL1
6 ≤ t ≤ 50d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a Xem 6.2.1 và 6.2.2.
b • Đối với các mẫu thử dọc hoặc ngang, theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
c •• Các nhiệt độ thử khác và các giá trị nhỏ nhất khác của năng lượng va đập có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
d Dùng cho mác thép PT440NL1, có chiều dày sản phẩm đến 38 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của mác thép trong
TCVN 9985-3(ISO 9328-3)
EN10028c
ASTM A537, A662
JIS G3115, G3126
P275NH
1.0487
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0488
P275NL2
1.1104
P355N
1.0562
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P355NH
1.0565
P355 NL1
1.0566
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1106
P460NH
1.8935
P460NL1
1.8915
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P460NL2
1.8918
PT400N, PT400NH
A662A
SPV235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A662A
SLA235A
PT 440N, PT 440NH
A662B
(SPV270)
PT 440NL1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SLA325A
PT 490N, PT 490NH
A662C
SPV315
PT 520N, PT 520NH
SPV355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b “Tương đương” bao hàm cả hai mác thép giống nhau hoặc tương tự nhau.
c Ngoài tên thép (giống như tên thép tương ứng sử dụng trong tiêu chuẩn này, còn quy định số hiệu thép được liệt kê).
Đánh giá khả năng kháng nứt tạo thành do hydro (HIC)
D.1 Phải thực hiện phép thử để đánh giá sức chống tạo thành vết nứt do hydro của các sản phẩm thép.
D.2 Phải áp dụng phương pháp thử được quy định trong EN 10229 hoặc phương pháp thử thích hợp khác có các chuẩn nghiệm thu quy định (ví dụ, phù hợp với NACE TM 0234).
D.3 Phương pháp thử được áp dụng, dung dịch thử và các chuẩn (tiêu chí) nghiệm thu tương ứng phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.1 - Các loại chấp nhận cho thử nghiệm HIC (dung dịch thử A)
Loại chấp nhận
CLRa
%
CTRa
%
CSRa
%
I
≤ 5
≤ 1,5
≤ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 10
≤ 3
≤ 1
III
≤ 15
≤ 5
≤ 2
a CLR: tỷ lệ vết nứt theo chiều dài: CTR: tỷ lệ vết nứt theo chiều rộng CSR: hệ số độ nhạy của vết nứt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 4303 (ISO 643), Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.
[2] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên gọi thép dựa trên ký hiệu chữ cái)
[3] EN 1011-1, Welding - Recommendations for welding of metallic materials - Part 1: General guidance for arc welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 1: Hướng dẫn chung về hàn hồ quang)
[4] EN 1011-2, Welding - Recommendations for welding of metallic materials - Part 2: Arc welding of ferritic steels (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại- Phần 2: Hàn hồ quang thép ferit)
[5] IIS/IIW 382-71, Guide to the welding and weldability of C-Mn microalloyed steels (Hướng dẫn về hàn và tính hàn của thép hợp kim vi lượng C-Mn)
[6] NACE TM0284:2003, Standard test method - Evaluation of pipeline and pressure vessel steels for resistance to hydrogen-induced cracking (Phương pháp thử tiêu chuẩn - Đánh giá các loại thép chế tạo đường ống và bình chịu áp lực về sức chống tạo thành vết nứt do hyđro).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa
Số hiệu: | TCVN9985-3:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa
Chưa có Video