Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Nguyên tố

Giới hạn quy định của phân tích mẻ nấu theo các Bảng A.1 và B.1 % khối lượng

Sai lệch cho phépa của phân tích sản phẩm
% khối lượng

Cb

≤ 0,20

+0,02

Si

≤ 0,60

+0,06

Mn

≤ 1,00

±0,05

 

> 1,00 đến ≤ 1,70

±0,10

Pb

≤ 0,030

+0,005

Sb

≤ 0,010

+0,003

 

> 0,010 đến ≤ 0,030

+0,005

Al

≥ 0,020

-0,005

N

≤ 0,025

+0,002

Cr

≤ 0,30

+0,05

Mo

≤ 0,12

+0,03

Cu

≤ 0,30

+0,05

 

> 0,30 đến ≤ 0,70

+0,10

Nb

≤ 0,05

+0,01

Ni

≤ 0,80

+0,05

Ti

≤ 0,03

+0,01

V

≤ 0,20

+0,01

a Nếu thực hiện nhiều phân tích sản phẩm trên một mẻ nấu và các hàm lượng của một nguyên tố riêng biệt đã được xác định nằm ngoài phạm vi cho phép của thành phần hóa học mẻ nấu thì chỉ cho phép vượt quá giá trị lớn nhất cho phép hoặc nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất cho phép, nhưng không cho phép có cả hai trường hợp này đối với một một mẻ nấu.

b Trong trường hợp các mác thép được quy định trong Phụ lục B, áp dụng các giá trị lớn nhất được liệt kê trong Bảng B.1 cho phân tích sản phẩm.

6.4 Cơ tính

6.4.1 Phải áp dụng các giá trị được cho trong các Bảng A.3 đến A.5 và các Bảng B.3 và B.4 [cũng xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1) và Điều 8].

CHÚ THÍCH: Có thể quy định một cách tùy chọn giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất 40 J cho các nhiệt độ mà ở đó các giá trị nhỏ nhất được quy định thấp hơn (xem Bảng A5, chú thích d).

6.4.2 •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, giá trị nhỏ nhất của giới hạn chảy quy ước Rp0,2 ở nhiệt độ cao được quy định trong Bảng A.4 cho các loại P ...NH cũng có thể được áp dụng cho các loại P ... NL1 và P ... NL2.

6.5 Trạng thái bề mặt

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

6.6 Chất lượng bên trong

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

6.7 Tính hàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.7.2 Có thể tìm thấy thông tin về hàn trong các tài liệu thích hợp, ví dụ, EN 1011-1 và EN 1011-2 hoặc IIS/IIW 382-71.

CHÚ THÍCH: Các điều kiện xử lý nhiệt sau hàn quá mức (PWHT) có thể làm giảm cơ tính. Khi ủ giảm ứng suất, thông số thời gian - nhiệt độ được tính theo công thức sau:

P = Ts (20 + lgt) × 10-3

Trong đó

Ts là nhiệt độ khi giảm ứng suất, tính bằng Kelvin;

t là thời gian duy trì, tính bằng h;

Giá trị vượt quá giá trị giới hạn Pcrit (đối với các mác thép của Phụ lục A)

- 17,3 đối với tất cả các mác thép trừ P460NH, P460NL1 và P460NL2.

- 16,7 trong trường hợp mác thép P460NH và

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Có thể áp dụng các mác thép của Phụ lục B khác với các giá trị quy định) trong khi tìm hiểu và đặt hàng của mình, khách hàng nên thông báo một cách thích hợp cho nhà sản xuất.

•• Khi thích hợp, các thử nghiệm trên các mẫu thử xử lý nhiệt sau hàn mô phỏng có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng để kiểm tra xem sau xử lý nhiệt này các tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này còn có hiệu lực nữa hay không.

6.8 Kích thước và dung sai

Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).

6.9 Tính toán khối lượng

Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).

6.10 Sức kháng tạo thành vết nứt do hydro

Các mác thép các bon và hợp kim thấp có thể nhạy cảm với việc tạo thành vết nứt khi được phơi ra trong môi trường có chứa H2S ăn mòn, thường được gọi là “môi trường toan”.

•• Phép thử để đánh giá sức kháng tạo thành vết nứt do hydro (HIC) phù hợp với Phụ lục D hoặc phương pháp thử theo thỏa thuận khác có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1 Loại kiểm tra và tài liệu kiểm tra

Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).

7.2 Thử nghiệm được thực hiện

Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1) và 6.10.

7.3 Thử lại

Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).

8 Lấy mẫu

Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).

•• Đối với thử va đập và/hoặc thử kéo, sai lệch so với Bảng 3, chú thích cuối trang e của TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011) do chuẩn bị các mẫu thử được lấy từ giữa chiều dày có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Trong trường hợp này, các nhiệt độ thử và các giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất cũng phải được thỏa thuận.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.1 Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1) và Phụ lục D.

9.2 • Phải thực hiện thử nghiệm va đập để kiểm tra xác minh giá trị năng lượng va đập trong các Bảng A.5 và B.4 trên các mẫu thử ngang (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục A, nhưng xem 9.3) hoặc trên các mẫu thử đã quy định trong đơn hàng (đối với các mác thép phù hợp với Phụ lục B; xem Bảng B.4, chú thích cuối trang b).

9.3 •• Đối với thử va đập, kiểm tra năng lượng va đập cho các mẫu thử dọc có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng cho các mác thép phù hợp với Phụ lục A.

10 Ghi nhãn

Xem TCVN 9985-1(ISO 9328-1).

 

PHỤ LỤC A

(Qui định)

Thành phần hóa học và cơ tính của sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế Châu Âu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mác thép

% khối lượnga

C
max.

Si
max.

Mn

P
max.

S
max.

Altotal min.

N
max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cu
max.

Mo
max.

Nb
max.

Ni
max.

Ti
max.

V
max.

Nb + Ti + V
max.

P275NH

0,16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,80b

đến

1,50

0,025

0,010

0,025c,d

0,012

0,30e

0,30e

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

0,50

0,03

0,05

0,05

P275NL1

0,008

P275 NL2

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P355N

0,18

0,50

1,10

đến

1,70

0,025

0,010

0,020c,d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30e

0,30e

0,08e

0,05

0,50

0,03

0,10

0,12

P355NH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,008

P355NL2

0,020

0,005

P460NH

0,20

0,60

1,10

đến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,025

0,010

0,020d

0,025

0,30

0,70f

0,10

0,05

0,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,20

0,22

P460 NL1

0,008

P460 NL2

0,020

0,005

a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện một mẻ đúc. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ các mảnh vụn hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình chế tạo thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và khả năng sử dụng thép.

b Đối với chiều dày sản phẩm < 6 mm, cho phép hàm lượng nhỏ nhất của Mn là 0,60 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d Nếu chỉ sử dụng nhôm để liên kết nitơ, phải áp dụng tỷ số Al:N ≥ 2.

e Tổng số tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của ba nguyên tố crôm, đồng và molipden không được vượt quá 0,45 %.

f Nếu tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của đồng vượt quá 0,30 % thì tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của niken ít nhất phải bằng một nửa tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của đồng.

 

Bảng A.2 - Giá trị lớn nhất của các bon đương lượng (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu
(nếu được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng)a

Mác thép

CEVb
max.
cho chiều dày sản phẩm, t, mm

≤ 60

60 < t ≤ 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P275NH

0,40

0,40

0,42

P275NL1

P275NL2

P355N

0,43

0,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P355NH

P355NL1

P355NL2

P460NH

0,53

-

P460NL1

P460NL2

CHÚ THÍCH: Giá trị của các bon đương lượng dựa trên tỷ lệ phần trăm theo khối lượng và có liên quan đến cơ tính được quy định cho điều kiện cung cấp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b

Bảng A.3 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng

Mác thép

Dạng cung cấp thông thườngab

Chiều dày sản phẩm
t
mm

Giới hạn chảy
ReH
MPae, min

Giới hạn bền kéo
Rm
MPae

Độ giãn dài sau đứt
A
%, min

P275NH,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P275 NL2

+Nb

≤ 16

275

390 đến 510

24

16 < t ≤ 40

265

40 < t ≤ 60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60 < t ≤ 100

235

370 đến 490

23

100 < t ≤ 150

225

360 đến 480

150 < t ≤ 250

215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P355N

P355NH

P355NL1

P355NL2

+Nb

≤ 16

355

490 đến 630

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

345

40 < t ≤ 60

335

60 < t ≤ 100

315

470 đến 610

21

100 < t ≤ 150

305

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150 < t ≤ 250

295

450 đến 590

P460NH

P460NL1

P460NL2

+N

≤ 16f

460

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

16f < t £ 40

445

40 < t ≤ 60

430

60 < t ≤ 100

400

540 đến 710

100 < t ≤ 250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d

d

a N+: Thường hóa; các trạng thái cung cấp khác theo thỏa thuận (xem 6.2.1 và 6.2.3)

b Xem 6.2.2.

c Đối với chiều dày sản phẩm đến 16 mm, cho phép có giá trị lớn nhất 730 MPa.

d •• Các giá trị có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

e 1 MPa = 1 N/mm2.

f •• Trong trường hợp P460NH và P460NL1, với chiều dày sản phẩm đến 20 mm, giá trị nhỏ nhất của ReH là 460 MPa và phạm vi của Rm từ 630 MPa đến 725 MPa có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

Bảng A.4 - Giá trị nhỏ nhất của giới hạn chảy Rp0,2 ở các nhiệt độ caoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày sản phẩm
t
mm

Giới hạn chảy nhỏ nhất
Rp0,2, MPab
ở nhiệt độ, °C

50

100

150

200

250

300

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P275NH

≤ 16

266

250

232

213

195

179

166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 < t ≤ 40

256

241

223

205

188

173

160

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

247

232

215

197

181

166

154

145

60 < t ≤ 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

214

198

182

167

153

142

133

100 < t ≤ 150

218

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

190

174

160

147

136

128

150 < t ≤ 50

208

196

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

167

153

140

130

122

P355NH

≤ 16

343

323

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

275

252

232

214

202

16 < t ≤ 40

334

314

291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

245

225

208

196

40 < t ≤ 60

324

305

282

259

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

219

202

190

60 < t ≤ 100

305

287

265

244

224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

190

179

100 < t ≤ 150

295

277

257

236

216

199

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

173

150 < t ≤ 250

285

268

249

228

209

192

178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P460NH

≤ 16

445

419

388

356

326

300

278

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 < t ≤ 40

430

405

375

345

316

290

269

253

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

416

391

362

333

305

281

260

244

60 < t ≤ 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

364

337

310

284

261

242

227

100 < t ≤ 250

c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c

c

c

c

c

c

a Các giá trị này phản ánh các giá trị nhỏ nhất đối với các mẫu thử được thường hóa trong lò nung (nghĩa là chúng tương ứng với dải dưới của đường cong thử kéo có liên quan phù hợp với EN 10314), với giới hạn độ tin cậy khoảng 98 % (2s)

b 1 MPa = 1 N/mm2

c •• Các giá trị có thể được thỏa thuận.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mác thép

Chiều dày sản phẩm
t
mm

Năng lượng va đập
kV
J
min.

Ngang

Dọcb

ở nhiệt độ, oC

-50

-40

-20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+20

-50

-40

-20

0

+20

P355N,

P ...NH

≤ 250c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

30 d

40

50

-

-

45

65

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

27d

35 d

50

60

30 d

40

50

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P ...NL2

27d

30d

40 d

60

70

42

45

55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85

a Xem 6.2.1 đến 6.2.4.

b Các giá trị áp dụng cho chiều dày sản phẩm ≤ 40 mm.

c Cho các mác thép P460NH, P460NL1, P460NL2 có chiều dày sản phẩm đến 100 mm.

d •• giá trị năng lượng va đập 40 J có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

 

PHỤ LỤC B

(Quy định)

Thành phần hóa học và cơ tính của các sản phẩm được cung cấp theo tiêu chuẩn thiết kế ASME

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mác thép

% khối lượng a

C
max.

Si
max.

Mn

P
max.

S
max.

Al tổng
min.c

Cr
max.b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mo
max.b

Nb
max.b

Ni
max.b

Ti
max.b

V
max.b

Khác

PT400N, PT400NH

0,18d

≤ 0,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,030

0,030

0,020

0,30

0,40

0,12

0,05

0,50

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b

PT400NL1

0,15

≤ 0,40

0,70 đến1,50

0,025

0,020

0,020

0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,12

0,05

0,50

0,03

0,05

Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b

PT400N, PT400NH

0,18d

≤ 0,55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,030

0,030

0,020

0,30

0,40

0,12

0,05

0,50

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b

PT400NL1

0,16

≤ 0,55

0,70 đến 0,60

0,025

0,020

0,020

0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,12

0,05

0,50

0,03

0,10

Cr + Cu + Mo + Ni:

≤ 1,00b

PT490N, PT490NH

0,18d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 1,60

0,030

0,030

0,020

0,30

0,40

0,12

0,05

0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b

PT520N, PT520NH

0,20

0,15 đến 0,55

≤1,60

0,030

0,030

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40

0,12

0,05

0,50

0,03

0,10

Cr + Cu + Mo + Ni:
≤ 1,00b

a Các nguyên tố không được nêu trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện một mẻ đúc. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ các thép phế hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình luyện thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và khả năng sử dụng thép.

b •• Các hàm lượng lớn nhất khác của Cr, Cu, Mo, Nb, Ni, Ti và V có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

•• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng nhôm (tổng hoặc hòa tan) có thể nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất này nếu biobi, titan hoặc vanadi được thêm vào để liên kết Nitơ.

d •• Theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, hàm lượng lớn nhất của các bon có thể tăng lên đến 0,20 % trong trường hợp PT400NH, và đến 0,24 % trong trường hợp PT440NH và PT490NH.

 

Bảng B.2 - Giá trị lớn nhất của các bon đương lượng (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu (nếu được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng)a

Mác thép

CEVb
% max
cho chiều dày sản phẩm, t, mm

≤ 50

50 < t ≤ 100

100 < t ≤ 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PT400NL1, PT440N

PT440NH, PT440NL1

0,41

0,43

0,43

PT490N, PT490NH

0,43

0,45

0,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,45

0,47

0,47

CHÚ THÍCH: Giá trị của các bon đương lượng dựa trên tỷ lệ phần trăm theo khối lượng và có liên quan đến cơ tính được quy định cho điều kiện cung cấp.

a Xem 6.3.3.

b

Bảng B.3 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng a

Mác thép

Trạng thái cấp thông thườngb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn chảy

ReH
MPac
min

Giới hạn bền kéo

Rm
MPac

Độ giãn dài sau đứt

A
%
min

PT400N

PT400NH

+N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

235

400 đến 540

21

50 < t ≤ 100

215

100 ≤ t ≤ 150

195

PT400NL1

+N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

235

400 đến 510

21

40 < t ≤ 50

215

PT440N

PT440NH

+N

6 ≤ t ≤ 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

440 đến 560

21

50 < t ≤ 100

250

100 ≤ t ≤ 150

230

PT440NL1

+N

6 ≤ t ≤ 38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

440 đến 560

19

PT490N

PT490NH

+N

6 ≤ t ≤ 50

315

490 đến 620

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

295

100 ≤ t ≤ 150

275

PT520N

PT520NH

+N

6 ≤ t ≤ 50

355

520 đến 640

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 < t ≤ 100

335

100 ≤ t ≤ 150

315

a Áp dụng cho hướng ngang

b +N: Thường hóa. Xem 6.2.1 và 6.2.3.

c 1MPa = 1 N/mm2.

Bảng B.4 - Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập cho trạng thái thường hóa

Mác thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năng lượng va đập b,c
KV
J
min
ở nhiệt độ, °C

-40

0

PT ... N, PT ... NH

6 ≤ t ≤ 150

-

47

PT ... NL1

6 ≤ t ≤ 50d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

a Xem 6.2.1 và 6.2.2.

b • Đối với các mẫu thử dọc hoặc ngang, theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

c •• Các nhiệt độ thử khác và các giá trị nhỏ nhất khác của năng lượng va đập có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

d Dùng cho mác thép PT440NL1, có chiều dày sản phẩm đến 38 mm.

 

PHỤ LỤC C

(Tham khảo)

Các ký hiệu của thép phù hợp với tiêu chuẩn này và ký hiệu của các mác thép tương đương được trong các tiêu chuẩn quốc gia và vùng lãnh thổ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu của mác thép trong

TCVN 9985-3(ISO 9328-3)

EN10028c

ASTM A537, A662

JIS G3115, G3126

P275NH

1.0487

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.0488

 

 

P275NL2

1.1104

 

 

P355N

1.0562

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

P355NH

1.0565

 

 

P355 NL1

1.0566

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.1106

 

 

P460NH

1.8935

 

 

P460NL1

1.8915

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

P460NL2

1.8918

 

 

PT400N, PT400NH

 

A662A

SPV235

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

A662A

SLA235A

PT 440N, PT 440NH

 

A662B

(SPV270)

PT 440NL1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SLA325A

PT 490N, PT 490NH

 

A662C

SPV315

PT 520N, PT 520NH

 

 

SPV355

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b “Tương đương” bao hàm cả hai mác thép giống nhau hoặc tương tự nhau.

c Ngoài tên thép (giống như tên thép tương ứng sử dụng trong tiêu chuẩn này, còn quy định số hiệu thép được liệt kê).

 

PHỤ LỤC D

(Quy định)

Đánh giá khả năng kháng nứt tạo thành do hydro (HIC)

D.1 Phải thực hiện phép thử để đánh giá sức chống tạo thành vết nứt do hydro của các sản phẩm thép.

D.2 Phải áp dụng phương pháp thử được quy định trong EN 10229 hoặc phương pháp thử thích hợp khác có các chuẩn nghiệm thu quy định (ví dụ, phù hợp với NACE TM 0234).

D.3 Phương pháp thử được áp dụng, dung dịch thử và các chuẩn (tiêu chí) nghiệm thu tương ứng phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng D.1 - Các loại chấp nhận cho thử nghiệm HIC (dung dịch thử A)

Loại chấp nhận

CLRa
%

CTRa
%

CSRa
%

I

≤ 5

≤ 1,5

≤ 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 10

≤ 3

≤ 1

III

≤ 15

≤ 5

≤ 2

a CLR: tỷ lệ vết nứt theo chiều dài: CTR: tỷ lệ vết nứt theo chiều rộng CSR: hệ số độ nhạy của vết nứt.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] TCVN 4303 (ISO 643), Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.

[2] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên gọi thép dựa trên ký hiệu chữ cái)

[3] EN 1011-1, Welding - Recommendations for welding of metallic materials - Part 1: General guidance for arc welding (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 1: Hướng dẫn chung về hàn hồ quang)

[4] EN 1011-2, Welding - Recommendations for welding of metallic materials - Part 2: Arc welding of ferritic steels (Hàn - Kiến nghị về hàn vật liệu kim loại- Phần 2: Hàn hồ quang thép ferit)

[5] IIS/IIW 382-71, Guide to the welding and weldability of C-Mn microalloyed steels (Hướng dẫn về hàn và tính hàn của thép hợp kim vi lượng C-Mn)

[6] NACE TM0284:2003, Standard test method - Evaluation of pipeline and pressure vessel steels for resistance to hydrogen-induced cracking (Phương pháp thử tiêu chuẩn - Đánh giá các loại thép chế tạo đường ống và bình chịu áp lực về sức chống tạo thành vết nứt do hyđro).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa

Số hiệu: TCVN9985-3:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…