Tiêu chí |
Phân loại (xem Chú thích) |
||
V-0 |
V-1 |
V-2 |
|
Thời gian cháy tiếp tục với mẫu thử riêng rẽ (t1 và t2) |
≤10 s |
≤30 s |
≤30 s |
Tổng thời gian cháy tiếp tục tf trong bất kỳ xử lý ổn định nào |
≤50 s |
≤250 s |
≤250 s |
Thời gian cháy tiếp tục cộng với thời gian nóng đỏ tiếp tục của mẫu thử riêng rẽ (t2 +t3) |
≤30 s |
≤60 s |
≤60 s |
Ngọn lửa sau khi đặt và/hoặc nóng đỏ tiếp tục có lan lên kẹp giữ không? |
Không |
Không |
Không |
Miếng bông có bị bắt cháy bởi các phần tử cháy hay giọt nóng chảy không? |
Không |
Không |
Có |
CHÚ THÍCH: Nếu kết quả thử nghiệm không phù hợp với tiêu chí quy định thì không thể phân loại vật liệu theo phương pháp thử này. Sử dụng phương pháp thử cháy theo phương nằm ngang được mô tả trong Điều 8 để phân loại đặc tính cháy của vật liệu. |
Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm các nội dung dưới đây:
a) tham chiếu đến tiêu chuẩn này;
b) tất cả các thông tin cần thiết để nhận dạng sản phẩm thử nghiệm, bao gồm tên nhà chế tạo, số hoặc mã và màu;
c) chiều dày của mẫu thử, được làm tròn đến 0,1 mm gần nhất;
d) tỷ trọng biểu kiến danh nghĩa (chỉ với vật liệu xốp);
e) hướng của vật liệu không đẳng hướng bất kỳ liên quan đến kích thước mẫu thử;
f) xử lý ổn định;
g) xử lý trước khi thử nghiệm không phải là cắt, xén và ổn định;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) tổng thời gian cháy tiếp tục tf của mỗi bộ năm mẫu thử nghiệm với hai phương pháp xử lý ổn định (xem 9.1.1 và 9.1.2);
j) ghi lại xem có các phần tử cháy hoặc các giọt nóng chảy rơi ra từ mẫu thử và chúng có bắt cháy miếng bông hay không;
k) ghi lại xem mẫu thử có cháy tới kẹp giữ hay không;
l) phân loại được ấn định (xem 9.4).
CHÚ THÍCH: Nếu mẫu thử do độ mỏng, độ biến dạng, độ co hoặc bị cháy tới kẹp giữ do thử cháy theo phương thẳng đứng (V) mô tả trong Điều 9 thì cần áp dụng thử cháy theo phương nằm ngang (HB) mô tả trong Điều 8 hoặc thử cháy theo phương thẳng đứng đối với vật liệu dễ uốn như quy định trong ISO 9773.
Hình 1 - Thiết bị thử cháy theo phương nằm ngang
Hình 2 - Gá đỡ mẫu uốn được - phương pháp A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Thiết bị thử cháy theo phương thẳng đứng - phương pháp B
Hình 4 - Mẫu thử dạng thanh
Hình 5 - Dưỡng đo khoảng hở tùy chọn
CHÚ THÍCH: Góc quan sát là 60º.
Hình 6 - Hướng mỏ đốt/ người vận hành/ mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác của phương pháp thử nghiệm A
Các phép thử giữa các phòng thử nghiệm
Dữ liệu chính xác được xác định theo thực nghiệm giữa các phòng thử nghiệm được thực hiện năm 1988 gồm mười phòng thử nghiệm, ba vật liệu và ba bản sao, mỗi phòng thử nghiệm sử dụng trung bình của ba điểm dữ liệu. Tất cả các thử nghiệm thực hiện trên mẫu có chiều dày 3,0 mm. Các kết quả được phân tích theo ISO 5725-2 và được tổng hợp trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Tốc độ cháy
Thông số
PE
ABS
Axit acrylic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,1
27,6
29,7
Độ lặp lại
0,9
2,0
1,9
Độ tái lập
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
Tất cả các giá trị tính theo milimét trên phút.
CHÚ THÍCH 1: Ký hiệu vật liệu được định nghĩa trong ISO 1043-1.
CHÚ THÍCH 2: Bảng A.1 chỉ nhằm thể hiện một phương pháp đánh giá có ý nghĩa độ chính xác gần đúng của phương pháp thử này đối với một dải nhỏ vật liệu. Những dữ liệu này không được coi là tiêu chí nghiêm ngặt để đánh giá chấp nhận hoặc loại bỏ một loại vật liệu, vì dữ liệu này chỉ là kết quả thử nghiệm giữa các phòng thử nghiệm mà không đại diện cho các lô, điều kiện, độ dày, vật liệu hoặc các phòng thử nghiệm.
Độ chính xác của phương pháp thử nghiệm B
Các phép thử giữa các phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Thời gian cháy tiếp tục và tổng thời gian cháy tiếp tục và thời gian nóng đỏ tiếp tục
Giai đoạn
Thời gian đo
Thông số
Vật liệu
PC
PPE + PS
ABS
PF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cháy tiếp tục t1
Trung bình
1,7
10,1
0,4
0,8
Độ lặp lại
0,4
3,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
Độ tái lập
0,6
4,4
0,5
0,6
Sau khi đặt ngọn lửa lần thứ hai
Cháy tiếp tục + nóng đỏ tiếp tục t2 + t3
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
1,1
49,3
Độ lặp lại
0,5
5,2
0,8
16,3
Độ tái lập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
0,7
18,1
Các giá trị tính bằng giây.
CHÚ THÍCH 1: Ký hiệu vật liệu được định nghĩa trong ISO 1043-1.
CHÚ THÍCH 2: Bảng A.1 chỉ nhằm thể hiện một phương pháp đánh giá có ý nghĩa độ chính xác gần đúng của phương pháp thử này đối với một dải nhỏ vật liệu. Những dữ liệu này không được coi là tiêu chí nghiêm ngặt để đánh giá chấp nhận hoặc loại bỏ một loại vật liệu, vì dữ liệu này chỉ là kết quả thử nghiệm giữa các phòng thử nghiệm mà không đại diện cho các lô, điều kiện, độ dày, vật liệu hoặc các phòng thử nghiệm.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] IEC 60695-1-1:1995, Fire hazard testing - Part 1: Guidance for assessing fire hazard of electrotechnical products - Section 1: General guidance (Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 1: Hướng dẫn đánh giá nguy cơ cháy các sản phẩm kỹ thuật điện - Mục 1: Hướng dẫn chung)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] IEC 60695-4:1993, Fire hazard testing - Part 4: Terminology concerning fire tests (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 4: Thuật ngữ liên quan tới thử nghiệm cháy)
[4] IEC 60707:1999, Flammability of solid non-metallic materials when exposed to flame sources - List of test methods (Khả năng cháy của các vật liệu cứng phi kim loại khi chịu nguồn mồi cháy -Danh mục các phương pháp thử nghiệm)
[5] ISO 307:1994, Plastics - Polyamides - Determination of viscosity number (Chất dẻo - Poliamide - Xác định độ dai)
[6] ISO 1043-1:1997, Plastics - Symbols and abbreviated terms - Part 1: Basic polymers and their special characteristics (Chất dẻo - Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt - Phần 1: Hợp chất cao phân tử cơ bản và các đặc tính đặc biệt của chúng)
[7] ISO 5725-2:1994, Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results - Part 2: Basic method for the determination of repeatability and reproducibility of a standard measurement method (Độ chính xác (đúng và rõ ràng) của các phương pháp đo và các kết quả - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn)
[8] ISO 10093:1998, Plastics - Fire tests - Standard ignition sources (Chất dẻo - Thử nghiệm cháy - Các nguồn mồi cháy tiêu chuẩn)
[9] ISO/TR 10840:1993, Plastics - Burning behaviour - Guidance for development and use of fire tests (Chất dẻo - Đặc tính cháy - Hướng dẫn thực hiện và sử dụng các thử nghiệm cháy)
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Nguyên lý
5 Ý nghĩa của thử nghiệm
6 Thiết bị
7 Mẫu thử
8 Phương pháp thử nghiệm A - Thử nghiệm cháy theo phương nằm ngang
9 Phương pháp thử nghiệm B - Thử nghiệm cháy theo phương thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo) - Độ chính xác của phương pháp thử nghiệm B
1 Đã có TCVN 9900-11-4:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60695-11-4:2011.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9900-11-10:2013 (IEC 60695-11-10:2003) về Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 11-10: Ngọn lửa thử nghiệm - Phương pháp thử bằng ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng
Số hiệu: | TCVN9900-11-10:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9900-11-10:2013 (IEC 60695-11-10:2003) về Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 11-10: Ngọn lửa thử nghiệm - Phương pháp thử bằng ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng
Chưa có Video