Vật liệu tổ hợp |
Chiều
dày lớp kim loại ổ, |
Điều kiện thử a |
Nhiệt
độ thử, |
|
Thép Hợp kim Pb Hợp kim Sn |
£ 0,2 |
Thử độ cứng với tải trọng nhỏ b |
18 đến 24 |
|
> 0,2 |
£ 1,5 |
HB 1/1 |
||
> 1,5 |
£ 4 |
HB 2,5/15, 625/30 |
||
> 4 |
£ 7 |
HB 5/62, 5/30 |
||
> 7 |
HB 10/250/30 |
|||
Thép Hợp kim CuPbSn Hợp kim Al |
£ 0,25 |
Thử độ cứng với tải trọng nhỏ b |
||
> 0,25 |
£1,5 |
HB 1/5/30 |
||
> 1,5 |
HB 2,5/31, 25/30 |
|||
Thép |
£ 0,5 |
Thử độ cứng với tải trọng nhỏ b |
||
> 0,5 |
HB 1/30 |
|||
a Ví dụ HB 5/62, 5/30 chỉ thị số đọc độ cứng Brinell được xác định khi dùng viên bi đường kính 5 mm và lực thử 612,9 N, tác dụng trong 30s. HB phải khác nhau: HBS, khi đo bằng bi thép; HBW, khi đo bằng bi kim loại cứng b Không qui định. |
Báo cáo thử phải bao gồm các thông tin sau:
a. Viện dẫn TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1:2000);
b. Toàn bộ các chi tiết cần thiết để nhận biết mẫu thử.
c. Các điều kiện thử và kết quả nhận được;
d. Toàn bộ các quy trình không quy định trong tiêu chuẩn này là tùy chọn;
e. Các chi tiết của bất cứ sự cố ảnh hưởng đến kết quả.
CHÚ THÍCH 1: Không có quy trình chung để chuyển đổi chính xác độ cứng Brinell sang các thang độ cứng khác hoặc sang độ bền kéo. Do vậy cần tránh các chuyển đổi này, trừ khi có cơ sở chuyển đổi tin cậy nhận được khi thử so sánh.
CHÚ THÍCH 2: Phải lưu ý rằng đối với các vật liệu không đẳng hướng, ví dụ vật liệu làm việc ở nhiệt độ cực lạnh sẽ có sai khác các chiều dài của hai đường kính vết lõm. Đặc tính của sản phẩm phải chỉ ra được các giới hạn của sai khác này.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1:2000) về ổ trượt - Thử độ cứng kim loại ổ - Phần 1: Vật liệu hỗn hợp
Số hiệu: | TCVN9863-1:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1:2000) về ổ trượt - Thử độ cứng kim loại ổ - Phần 1: Vật liệu hỗn hợp
Chưa có Video