Nguyên tố hóa học |
Thành phần hóa học, % (m/m) |
|||
PbSb10Sn6 |
PbSb15SnAs |
PbSb15Sn10 |
PbSb8Cu4 |
|
Pb |
Phần còn lại |
Phần còn lại |
Phần còn lại |
0,35 |
Sb |
9 đến 11 |
13,5 đến 15,5 |
14 đến 16 |
7 đến 8 |
Sn |
5 đến 7 |
0,9 đến 1,7 |
9 đến 11 |
Phần còn lại |
Cu |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
3 đến 4 |
As |
0,25 |
0,8 đến 1,2 |
0,6 |
0,1 |
Bi |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,08 |
Zn |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Al |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Fe |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Tổng các nguyên tố khác |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Bảng 2 - Hợp kim đồng
Nguyên tố hóa học
Thành phần hóa học, % (m/m)
CuPb10Sn10a
G - đúc
P - thiêu kết
CuPb17Sn5
G - đúc
CuPb24Sn4
G - đúc
P - thiêu kết
CuPb24Sn4
G - đúc
P - thiêu kết
CuPb30
P - thiêu kết
Cu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần còn lại
Phần còn lại
Phần còn lại
Phần còn lại
Pb
9 đến 11
14 đến 20
19 đến 27
19 đến 27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sn
9 đến 11
4 đến 6
3 đến 4,5
0,6 đến 2
0,5
Zn
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
P
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Fe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,7
0,7
0,7
Ni
0,5
0,5
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sb
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Các nguyên tố khác
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
a Thành phần hóa học của lớp hợp kim này khác thành phần hóa học của lớp hợp kim chế tạo ổ trượt liền khối và thành dày nhiều lớp [xem TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1)]
Bảng 3 - Hợp kim nhôm
Nguyên tố hóa học
Thành phần hóa học, % (m/m)
AlSn20Cu
AlSn6Cu
AlSi11Cu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al
Phần còn lại
Phần còn lại
Phần còn lại
Phần còn lại
Cu
0,7 đến 1,3
0,7 đến 1,3
0,7 đến 1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sn
16,5 đến 22,5
5,5 đến 7
0,2
0,2
Ni
0,1
1,3
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
0,7a
0,7a
10 đến 12
1 đến 2
Fe
0,7a
0,7a
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
0,7a
0,7a
0,1
0,3
Ti
0,2
0,2
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb
-
-
-
0,7 đến 1,3
Zn
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mg
-
-
-
0,6
Tổng các nguyên tố khác
0,5
0,5
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Hàm lượng tổng Si + Fe + Mn không được vượt quá 1%.
Bảng 4 - Đồng thanh thiêu kết với lớp phủ polime bề mặt
Nguyên tố hóa học
Thành phần hóa học, % (m/m)
CuSn10
CuPb10Sn10
Cu
Phần còn lại
Phần còn lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
9 đến 12
Sn
9 đến 12
9 đến 12
P
0,3
0,3
Tổng các nguyên tố khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Bề mặt làm việc và polime được thấm với các bộ lọc chống ma sát và mài mòn
PTFE
POM
PVDF
PTFE
PVDF
Đồng thiêu kết xốp
Độ xốp từ 20% đến 45% theo thể tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên tố hóa học
Thành phần hóa học, % (m/m)
PbSn10Cu2
PbSn10
PbIn7
Pb
Phần còn lại
Phần còn lại
Phần còn lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 đến 12
8 đến 12
-
Cu
1 đến 3
-
-
In
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 đến 10
Tổng các nguyên tố khác
0,5
0,5
0,5
(Tham khảo)
HƯỚNG DẪN TÍNH CHẤT VÀ CHỌN VẬT LIỆU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Độ cứng kim loại ổ trượt ở dạng băng
Hợp kim ổ
Đúc
Thiêu kết
Cán và ủ
Xử lý đặc biệt
PbSb10Sn6
19 HV đến 23 HV
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 đến 19 HV
PbSb15SnAs
16 HV đến 20 HV
-
-
-
PbSb15Sn10
18 HV đến 23 HV
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
SnSb8Cu4
17 HV đến 24 HV
-
-
-
CuPb10Sn10
70 HB đến 130 HB
60 HB đến 90 HB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 đến 140 HB
CuPb17Sn5
60 HB đến 95 HB
-
-
-
CuPb24Sn4
60 HB đến 90 HB
45 đến 70 HB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45 HB đến 120 HB
CuPb24Sn
55 HB đến 80 HB
40 đến 60 HB
-
40 HB đến 110 HB
CuPb30
-
30 đến 45 HB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
AlSn20Cu
-
-
30 đến 40 HB
45 HB đến 60 HB
AlSn6Cu
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
AlSi11Cu
-
-
45 đến 60 HB
-
AlZn5Si1, 5Cu1Pb1Mg
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 HB đến 100 HB
CHÚ THÍCH: Các trị số độ cứng có thể tăng lên bằng cách lăn miết;
Phép thử được tiến hành theo TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1).
Bảng A.2 - Hướng dẫn sử dụng kim loại ổ trượt và độ cứng của ngõng trục tương ứng
Hợp
kim cho ổ trượt
(lớp phủ)
Các đặc tính và công dụng chính trong động cơ cao tốc
Độ cứng nhỏ nhất của ngõng trục a
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PbSb10Sn6
Mềm; chịu ăn mòn; tính năng tương đối tốt với bôi trơn giới hạn; giới hạn bền mỏi thấp; làm việc được với trục cứng hoặc trục mềm. Ổ trượt của thanh truyền và thanh truyền chủ động chịu tải nhẹ; Bạc lót; đệm chặn.
180 HB
Pbsb15As
PbSb15Sn10
SnSb8Cu4
Mềm; chịu ăn mòn tốt; đạt được chất lượng tốt nhất trong tất cả các hợp kim cho ổ trượt trong điều kiện bôi trơn giới hạn; giới hạn bền mỏi thấp; làm việc được với trục làm cứng hoặc trục mềm.
Ổ trượt của thanh truyền và thanh truyền chính chịu tải nhẹ; Bạc lót, đệm chặn.
220 HB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền mỏi rất cao và chịu được va đập; chịu ăn mòn tốt; làm việc với trục đứng.
Bạc lót kiểu dây quấn; đệm chặn; cốc lót đầu nhỏ
53 HRC
CuPb17Sn5
Giới hạn bền mỏi rất cao và chịu được va đập; làm việc với trục cứng lớp phủ thường được mạ khi dùng làm ổ trượt. Ổ trượt của thanh truyền và thanh truyền chính chịu tải cao; Bạc lót kiểu dây quấn; đệm chặn.
50 HRC
CuPb24Sn4
Giới hạn bền mỏi rất cao và chịu được va đập; thích hợp với trục có tốc độ cao, có chuyển động quay hoặc lắc; trục có độ cứng tương đối cao; lớp phủ thường được mạ khi dùng làm ổ trượt. Bạc lót kiểu dây quấn; đệm chặn; ổ trượt của thanh truyền và thanh truyền chính.
48 HRC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền mỏi cao đối với hợp kim đúc; khá cao đối với hợp kim thêu kết; thường được mạ bởi lớp phủ khi dùng trong ổ trượt và khi đó có thể làm việc với trục cứng hoặc mềm; dễ bị ăn mòn lúc dầu bôi trơn đã thoái hóa khi không có lớp mạ phủ.
Ổ trượt của thanh truyền và thanh truyền chính; đệm chặn.
45 HRC
CuPb30
Giới hạn bền mỏi trung bình; dễ bị ăn mòn do dầu bôi trơn đã thoái hóa nếu không có lớp mạ phủ; làm việc được nếu với trục cứng có lớp mạ phủ.
Ổ trượt của thanh truyền và thanh truyền chính; Bạc lót kiểu dây quấn.
270 HB
AlSn20Cu
Giới hạn bền mỏi trung bình; chịu ăn mòn tốt; chất lượng tương đối tốt trong điều kiện bôi trơn giới hạn; có thể làm việc được nếu với trục mềm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 HB
AlSn6Cu
Giới hạn bền mỏi từ trung bình đến cao; chịu ăn mòn tốt; thường được mạ bởi một lớp phủ làm việc với trục cứng.
Ổ trượt của thanh truyền và thanh truyền chính; Bạc lót kiểu dây quấn.
45 HRC
AlSi11Cu
Giới hạn bền mỏi cao; chịu ăn mòn tốt; thường được dùng với mạ bởi lớp phủ để làm ổ trượt; làm việc với trục cứng hoặc mềm; chịu ăn mòn tốt.
Ổ trượt của thanh truyền và thanh truyền chính.
50 HRC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền mỏi cao; thường được dùng với mạ bởi lớp phủ để làm ổ trượt; làm việc với trục cứng hoặc mềm;
Ổ chính của thanh truyền và thanh truyền chính
45 HRC
PbSn10Cu2
Giới hạn bền mỏi phụ thuộc vào chiều dày; mềm; chịu ăn mòn tốt; chất lượng tương đối tốt trong điều kiện bôi trơn giới hạn; được dùng làm ổ trượt của thanh truyền và thanh truyền chính, được chế tạo từ hợp kim có nền cơ bản là nhôm có giới hạn bền cao hơn.
-
PbSb10
PbIn7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1) Ổ trượt - Thử độ cứng vật liệu ổ - Phần 1: Vật liệu hỗn hợp.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9862:2013 (ISO 4383:2000) về Ổ trượt - Vật liệu nhiều lớp dùng cho ổ trượt thành mỏng
Số hiệu: | TCVN9862:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9862:2013 (ISO 4383:2000) về Ổ trượt - Vật liệu nhiều lớp dùng cho ổ trượt thành mỏng
Chưa có Video