Các nguyên tố hóa học và tính chất |
Thành phần hóa học, % (m/m) |
|||||
CuPb9Sn5 |
CuPb10Sn101) |
CuPb15Sn8 |
CuPb20Sn5 |
CuAl10Fe5Ni5 |
||
Cu |
Phần còn lại |
Phần còn lại |
Phần còn lại |
Phần còn lại |
Phần còn lại |
|
Sn |
4 đến 6 |
9 đến 11 |
7 đến 9 |
4 đến 6 |
0,2 |
|
Pb |
8 đến 10 |
8 đến 11 |
13 đến 17 |
18 đến 23 |
0,1 |
|
Zn |
2 |
2 |
2 |
2 |
0,5 |
|
Fe |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
3,5 đến 5,5 |
|
Ni |
2 |
2 |
2 |
2,5 |
3,5 đến 6,5 |
|
Sb |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,75 |
- |
|
P |
0,11) |
0,052) |
0,12) |
0,12) |
- |
|
Al |
0,001 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
8 đến 11 |
|
Mn |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
3 |
|
Si |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,1 |
|
S |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
- |
|
Cu+Fe+Ni+Al+Mn |
- |
- |
- |
- |
>99,2 |
|
Tính chất của thanh thử |
||||||
Độ cứng Brinen 3) HB 2,5/62,5-10, min |
|
|
|
|
|
|
GS – Khuôn cát GM – Khuôn vĩnh cửu GZ – Đúc ly tâm GC – Đúc liên tục |
55 60 60 60 |
65 65 70 70 |
60 60 65 65 |
45 50 50 50 |
140 140 140 140 |
|
Độ bền, kéo, Rm, MPa, min GS – Khuôn cát |
160 |
180 |
170 |
150 |
600 |
|
GM – Khuôn vĩnh cửu GZ – Đúc ly tâm GC – Đúc liên tục |
200 220 230 |
220 220 220 |
200 220 220 |
170 180 180 |
600 680 680 |
|
Độ dãn dài sau khi đứt, A, %, min |
|
|
|
|
|
|
GS – Khuôn cát GM – Khuôn vĩnh cửu GZ – Đúc ly tâm GC – Đúc liên tục |
7 5 6 9 |
7 3 6 6 |
5 3 8 8 |
5 5 7 7 |
10 12 12 12 |
|
Ứng suất chảy 0,2 % Rp 0,2 , MPa, min GS – Khuôn cát GM – Khuôn vĩnh cửu GZ – Đúc ly tâm GC – Đúc liên tục |
60 80 80 130 |
80 140 110 110 |
80 100 00 100 |
60 80 80 80 |
250 250 280 280 |
|
Mô đun đàn hồi, E MPa ≈ |
85.103 |
90.103 |
85.103 |
75.103 |
120.103 |
|
Hệ số giãn nở nhiệt, αl |
18 |
18 |
18 |
19 |
16 |
|
Độ dẫn nhiệt, , ở 15oC |
71 |
47 |
47 |
59 |
60 |
|
Khối lượng riêng, ρ, |
9 |
9 |
9 |
9,3 |
7,6 |
|
1) Thành phần hóa học của hợp kim khác thành phần hóa học của hợp kim để chế tạo ổ trượt thành mỏng nhiều lớp, xem TCVN 9862:2013 (ISO 4383). 2) Đối với đúc liên tục, thỏa thuận hàm lượng phốt pho có thể tăng lên là 1,5 %. 3) Đối với thử độ cứng, xem TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-2). |
||||||
Bảng 2 – Hợp kim đúc đồng/chì/thiếc và đồng/nhôm để chế tạo ổ trượt nguyên khối
Nguyên tố hóa học và tính chất
Thành phần hóa học, % (m/m)
CuSn8Pb2
CuSn10P
CuSn12Pb2
CuPb5Sn5Zn5
CuSn7Pb7Zn3
Cu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần còn lại
Phần còn lại
Phần còn lại
Phần còn lại
Sn
6 đến 9
10 đến 11,5
11 đến 131)
4 đến 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb
0,5 đến 4
0,25
1 đến 2,5
4 đến 6
5 đến 8
Zn
3
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 đến 6
2 đến 5
Fe
0,2
0,1
0,2
0,3
0,2
Ni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
2
2,5
2
Sb
0,25
0,05
0,2
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
0,052)
0,5 đến 1
0,05 đến
0,42) 3) 0,052)
0,12)
Al
0,01
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,01
Mn
-
0,02
0,2
-
-
Si
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,01
0,01
0,01
S
0,1
0,05
0,05
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất vật liệu thanh thử
Độ cứng Brinell4)
HB 2,5/62,5/10,min
GS – Khuôn cát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GZ – Đúc ly tâm
GC – Đúc liên tục
60
85
85
85
70
95
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
-
90
90
60
60
65
65
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
70
Giới hạn bền kéo
Rm MPa, min
GS – Khuôn cát
GM – Khuôn vĩnh cửu
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
310
240
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
210
210
GZ – Đúc ly tâm
GC – Đúc liên tục
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
360
280
280
250
250
260
260
Độ dãn dài, % sau khi đứt A, min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GS – Khuôn cát
GM – Khuôn vĩnh cửu
GZ – Đúc ly tâm
GC – Đúc liên tục
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
3
2
4
6
7
-
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
13
12
12
12
12
Ứng suất chảy 0,2 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GS – Khuôn cát
GM – Khuôn vĩnh cửu
GZ – Đúc ly tâm
GC – Đúc liên tục
130
130
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
170
170
170
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
90
90
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
120
120
Mô đun đàn hồi, E MPa ≈
75.103
95.103
95.103
90.103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số giãn nở nhiệt,
αl
10-6 K ≈
18
18
18
18
18
Độ dẫn nhiệt, ở 15oC
W/(m.K) ≈
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
71
59
Khối lượng riêng, ρ,
kg/dm3 ≈
8,8
8,8
8,7
8,7
8,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đối với đúc liên tục, theo thỏa thuận hàm lượng của phốt pho có thể tăng tối đa 1,5 %;
3) Theo thỏa thuận, hàm lượng phốt pho phải được cố định;
4) Đối với thử độ cứng, xem TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-2).
4.2. Phương pháp thử
4.2.1. Thử độ cứng
Tiến hành thử độ cứng theo TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1) và TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-2). Nếu kích thước của mẫu không cho phép tiến hành thử theo qui định thì có thể lựa chọn phương pháp thử theo phương pháp thỏa thuận giữa người cung cấp và khách hàng. Chấp nhận giá trị nhỏ nhất khi thỏa thuận.
4.2.2. Thử kéo
Tiến hành thử kéo theo TCVN 197:2002. Nếu kích thước của mẫu không cho phép sử dụng mẫu thử tiêu chuẩn thì có thể lựa chọn phương pháp thử và các giá trị phải đạt khi thử theo thỏa thuận giữa người cung cấp và khách hàng.
Đối với trường hợp đúc trong khuôn cát và đúc trong khuôn vĩnh cửu, mẫu thử được đúc riêng. Đối với trường hợp đúc liên tục, mẫu thử được lấy từ vật đúc và trường hợp đúc ly tâm, mẫu thử cũng được lấy từ vật đúc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử đúc phải có đường kính nằm trong phạm vi từ 12 mm đến 25 mm; mẫu thử đã được gia công cơ, phải có đường kính sau gia công nằm trong phạm vi từ 10 mm đến 18 mm. Trong trường hợp mẫu thử đã được gia công cơ, nên dùng đường kính 14 mm ± 0,5 mm.
5. Ký hiệu và thông tin đặt hàng
Ký hiệu được phân theo các dạng đúc sau:
GS – Đúc trong khuôn cát
GM – Đúc trong khuôn vĩnh cửu
GZ – Đúc ly tâm
GC – Đúc liên tục
Các phương pháp thử dưới đây do khách hàng yêu cầu:
R: Thử độ bền kéo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H: Thử độ cứng Brinell (cho vật liệu đúc hoặc ổ trượt một lớp hoàn chỉnh).
VÍ DỤ: Ký hiệu kim loại ổ được đúc (GC) CuPb10Sn10, được tiến hành thử độ bền kéo và độ giãn dài (RA) trên mẫu thử:
Kim loại ổ trượt TCVN 9861:2013 – GC – CuPb10Sn10 – RA
Đối với vật liệu đã gia công cơ khí hoàn chỉnh, các kích thước có thể được chọn, ví dụ theo TCVN 9866:2013 (ISO 4379).
Đối với vật liệu chưa qua gia công cơ khí, lượng dư gia công cơ khí của nhà chế tạo phải được cộng thêm với đường kính ngoài và trừ đi đường kính trong.
Người giao hàng phải trình ra chứng chỉ thích hợp yêu cầu.
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim ổ
Đặc tính và ứng dụng chính 1)
Độ cứng nhỏ nhất của ngõng trục 2)
CuPb9Sn5
Hợp kim ổ trượt mềm, có kim loại nền là đồng, thích hợp cho chế độ tải trọng trung bình và vận tốc trượt từ trung bình đến cao. Hàm lượng thiếc tăng sẽ làm tăng độ cứng và độ chịu mòn
250 HB
CuPb10Sn10
CuPb15Sn8
Hợp kim ổ trượt mềm, có kim loại nền là đồng, thích hợp cho chế độ tải trọng trung bình và vận tốc trượt từ trung bình đến cao. Hàm lượng thiếc sẽ làm tăng độ cứng và độ chịu mòn. Chịu được bôi trơn bằng nước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CuPb20Sn5
Hợp kim ổ trượt mềm, có kim loại nền là đồng, thích hợp cho chế độ tải trọng trung bình và vận tốc trượt từ trung bình đến cao. Hàm lượng thiếc tăng sẽ làm tăng độ cứng và độ chịu nước. Thích hợp cho bôi trơn bằng nước.
200 HB
CuAl10Fe5Ni5
Hợp kim rất cứng dùng cho các bộ phận làm việc trong điều kiện trượt. Thích hợp với môi trường biển. Trục được làm cứng. Hợp kim tương đối khó bám dính.
55 HRC
CuSn8Pb2
Áp dụng cho các trường hợp thông thường không có yêu cầu nghiêm ngặt với tải trọng thấp và trung bình; có bôi trơn đầy đủ.
300 HB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CuSn10P
Dùng cho ổ cứng, làm việc trong điều kiện tải trọng cao, vận tốc trượt cao chịu tải va đập trước khi được bôi trơn đầy đủ và có bộ đồng tâm tốt.
55 HRC
CuSn12Pb2
CuPb5Sn5Zn5
Áp dụng cho các trường hợp thông thường không có yêu cầu nghiêm ngặt với tải trọng thấp; có bôi trơn đầy đủ.
250
1) Hàm lượng chì cao hơn sẽ cải thiện được dung sai của độ đồng tâm và bôi trơn gián đoạn.
2) Độ cứng của ngõng trục nên cao hơn 4 lần độ cứng của hợp kim ổ trượt. Sự chênh lệch về độ cứng giữa vật liệu ổ trượt và vật liệu trục phải đảm bảo sao cho, trong điều kiện làm việc, tránh được hoàn toàn hiện tượng hàn của vật liệu ổ trượt. Điều kiện bôi trơn có ảnh hưởng đáng kể đến việc lựa chọn vật liệu, đặc biệt với việc lựa chọn độ cứng. Các giá trị độ cứng của vật liệu trục cho trong bảng là các giá trị nhỏ nhất trong hầu hết các trường hợp sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 9866:2013 (ISO 4397:1997), Ổ trượt – Bạc hợp kim đồng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 1: Hợp kim đồng đúc dùng cho ổ trượt nguyên khối và ổ trượt thành dày nhiều lớp
Số hiệu: | TCVN9861-1:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 1: Hợp kim đồng đúc dùng cho ổ trượt nguyên khối và ổ trượt thành dày nhiều lớp
Chưa có Video