DN |
Ký hiệu ren |
Đường kính ngoài 1) D mm |
Chiều dày T mm |
Khối lượng trên một mét dài, M |
|
Đầu bằng kg/m |
Đầu nối ren kg/m |
||||
6 8 10 15 20 25 32 40 50 65 80 100 125 150 |
1/8 1/4 3/8 1/2 3/4 1 1 1/4 1 1/2 2 2 1/2 3 4 5 6 |
10,2 13,5 17,2 21,3 26,9 33,7 42,4 48,3 60,3 76,1 88,9 114,3 139,7 165,1 2) |
2 2,3 2,3 2,6 2,6 3,2 3,2 3,2 3,6 3,6 4 4,5 5 5 |
0,41 0,644 0,858 1,22 1,58 2,45 3,14 3,61 5,11 6,54 8,5 12,4 16,9 20 |
0,413 0,651 0,866 1,24 1,6 2,49 3,19 3,68 5,22 6,72 8,75 12,7 17,4 20,7 |
1) Xem Bảng 2 và 8.1. 2) Đường kính này không được liệt kê trong TCVN 9839 (ISO 4200) nhưng khối lượng trên một mét dài phải được tính toán phù hợp với quy tắc trình bày trong Điều 3. |
7.2. Ren
Tất cả các ống ren phải có ren phù hợp với yêu cầu của TCVN 7701-1 (ISO 7-1).
Ống phải được tạo ren với kiểu ren côn, trừ khi có quy định khác, được lắp với một đầu nối ren.
7.3. Đầu nối
Đầu nối phải tuân theo yêu cầu của TCVN 9838 (ISO 4144), đầu nối M2.
7.4. Chiều dài thông dụng
Trừ khi có yêu cầu khác, chiều dài thông dụng phải nằm giữa 4 m và 7 m.
8.1. Dung sai đường kính ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Dung sai đường kính ngoài
Kích thước tính bằng milimét
DN
Ký hiệu ren
Đường kính ngoài
lớn nhất
nhỏ nhất
6
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
32
40
50
65
80
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
1/8
1/4
3/8
1/2
3/4
1
1 1/4
1 1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 1/2
3
4
5
6
10,6
14
17,5
21,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,2
42,9
48,8
60,8
76,6
89,5
115
140,8
166,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,2
16,7
21
26,5
33,3
42
47,9
59,7
75,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113,1
138,5
163,9
8.2. Dung sai chiều dày
+ không giới hạn
- 12,5%
( -15 % trên vùng tách biệt, trên chiều dài không vượt quá hai lần đường kính ngoài quy định, với điều kiện sự giảm trên chiều dày này chỉ tác động tới bề mặt trong).
8.3. Dung sai khối lượng trên một mét dài
± 10 % với mỗi ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1. Phân tích mỗi mẻ nấu của thép phải được thực hiện bởi nhà sản xuất nhằm xác định thành phần các nguyên tố được quy định trong ISO 9329-1 và ISO 9330-6.
9.2. Các ống phải qua công đoạn kiểm tra bằng mắt.
9.3. Đối với lô không nhiều hơn 100 ống, thử kéo được thực hiện trên 01 mẫu thử.
Đối với lô trên 100 ống, thử kéo được thực hiện trên các mẫu thử lấy từ 02 ống.
Mẫu thử kéo phải được cắt dọc theo ống, bên ngoài vùng hàn. Tính chất cơ lý phải được tuân theo các yêu cầu cho trong ISO 9329-1 và ISO 9330-6.
CHÚ THÍCH: Một lô là một số lượng các ống có cùng đường kính, cùng chiều dày và cùng mác thép.
9.4. Mỗi ống phải được thử độ kín khít tại nơi sản xuất.
9.4.1. Mỗi ống phải được thử áp lực thủy tĩnh tại áp suất 5,0 MPa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5. Ống không đáp ứng được các thử nghiệm này là không phù hợp với tiêu chuẩn.
Mỗi ống phù hợp tiêu chuẩn này phải được ký hiệu như sau.
a) "Ống";
b) Số hiệu tiêu chuẩn này;
c) Mác thép;
d) Đường kính danh nghĩa;
e) Kiểu đầu (đầu bằng hoặc đầu nối ren).
VÍ DỤ: Ống có mác TS 46, đường kính danh nghĩa DN 20 và có kiểu đầu nối ren với đầu nối ren được ký hiệu như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1. Khi có yêu cầu của người mua hàng trên đơn hàng, nhà sản xuất phải cung cấp giấy chứng nhận ống phù hợp với tiêu chuẩn này.
11.2. Chứng nhận phải phù hợp với yêu cầu của TCVN 4399 (ISO 404), 5.2.1
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981), Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1).
TCVN 9839 (ISO 4200), Ống thép đầu bằng hàn và không hàn - Bảng kích thước và khối lượng trên một mét dài.
ISO 1127:1980, Stainless steel tubes - Dimensions, tolerances and conventional masses per unit length (Ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng một mét dài)
ISO 6708:1980, Pipe components - Definition of nominal size (Đường ống - Định nghĩa kích cỡ danh nghĩa)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Thay thế ISO 2604-5
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988) về Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Số hiệu: | TCVN9841:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988) về Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Chưa có Video