Kích cỡ danh nghĩa |
C5 A10 |
C1 js10 |
C7 h11 |
C2 N11 |
F3 |
12 12,7 17,2 |
12 12,7 17,2 |
16 16,7 21,2 |
34 34 34 |
27,5 27,5 27,5 |
16 16 18 |
21,3 25 33,7 |
21,3 25 33,7 |
25,3 29 38,1 |
34 50,5 50,5 |
27,5 43,5 43,5 |
20 20 20 |
38 40 51 |
38 40 51 |
42,4 44,8 55,8 |
50,5 64 64 |
43,5 56,5 56,5 |
20 20 25 |
63,5 70 76,1 |
63,5 70 76,1 |
68,9 75,8 81,9 |
77,5 91 91 |
70,5 83,5 83,5 |
30 30 30 |
Hình 2
Bảng 2
Kích cỡ danh nghĩa
C6
N11
C10
h11
C7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F2
C2
N11
L1
js12
25
33,7
38
22,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,6
25,6
34,3
38,6
50,5
50,5
50,5
21,5
21,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,5
43,5
43,5
2,85
2,85
2,85
40
51
63,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,6
60,3
40,6
51,6
64,1
64
64
77,5
21,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
56,5
56,5
70,5
2,85
2,85
2,85
70
76,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,8
72,9
84,9
70,6
76,7
89,8
91
91
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
21,5
83,5
83,5
97
2,85
2,85
2,85
101,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139,7
97,6
110,3
135,7
102,5
115,6
141,2
119
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
28
28
110
122
146
2,85
2,85
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219,1
163,1
213,9
170
221,2
183
233,5
28
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
5,6
5,6
Hình 3
Bảng 3
Kích cỡ danh nghĩa
C4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
S
± 0,5
12
12,7
17,2
10,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,4
27,5
27,5
27,5
34
34
34
21,3
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
22,8
31,5
27,5
43,5
43,5
34
50,5
50,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
51
35,8
37,8
48,8
43,5
56,5
56,5
50,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
63,5
70
76,1
60,5
67
73,1
70,5
83,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,5
91
91
88,9
101,6
114,3
85,1
97,8
110,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
122
106
119
130
139,7
168,3
219,1
135,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214,1
146
174
225
155
183
233,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt cắt ngang của bộ phận lắp đầu nối ống
A.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục này quy định rõ các đường bao trong của profin đầu kẹp phù hợp với các mặt bích đối tiếp trên bạc lót.
A.2. Khe hở
Xem Hình A.1
Y = 1,6 mm nhỏ nhất.
Z = 1,6 mm nhỏ nhất cho kích cỡ danh nghĩa ≥ 38 mm
Hình A.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rãnh dùng cho bạc lót kẹp kiểu giãn nở
B.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục này chỉ áp dụng cho các kích cỡ danh nghĩa 25 mm đến và bao gồm 76,1 mm. Việc sử dụng vành khóa (hãm) là tùy chọn đối với các bạc lót kiểu giãn nở.
B.2. Kết cấu
Bạc lót kẹp kiểu giãn nở phải được lắp bên trong với các dạng rãnh để đạt được độ bền thích hợp. Nó được dùng để nối giữa bạc lót và đầu mút ống. Hình B.1 và B.2 chỉ rõ vị trí của rãnh.
B.3. Kích thước
Kích thước, tính bằng milimet, và các cấp chính xác (xem ISO 286-2) được cho trong Hình B.1, B.2 và Bảng B.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Rãnh dùng cho bạc lót kẹp loại giãn nở không có vành khóa
Hình B.2 - Rãnh dùng cho bạc lót kẹp kiểu giãn nở có vành khóa
Bảng B.1
Kích cỡ danh nghĩa
Đường kính rãnh vành khóa
U1
N12
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
27,25
35,95
40,25
40
51
63,5
42,25
53,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
76,1
72,15
78,25
Các vành khóa dùng cho bạc lót kẹp kiểu giãn nở
C.1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2. Điều kiện sử dụng
Nên sử dụng vành khóa trong các trường hợp cụ thể với các kích cỡ danh nghĩa từ 25 mm đến 51 mm (Ví dụ như trong các điều kiện chịu áp suất cao, nhiệt độ cao hoặc có hệ số giãn nở nhiệt theo chiều dài của ống lớn), và đối với kích cỡ danh nghĩa từ 63,5 mm trở lên. Vành khóa sẽ an toàn hơn trong trường hợp giãn nở thấp.
C.3. Kích thước
Kích thước, tính bằng milimét, và các cấp chính xác (xem ISO 286-2) được cho trong Hình C.1 và Bảng C.1.
C.4. Vật liệu
Phải sử dụng thép có độ cứng phù hợp với Bảng C.2.
Bảng C.1
Kích cỡ danh nghĩa
Đường kính ngoài của vành khóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
33,7
38
27,25
35,95
40,25
40
51
63,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,25
65,65
70
76,1
72,15
78,25
Bảng C.2
Độ cứng
Tiêu chuẩn viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
HV
HB
HRC
450 đến 480
425 đến 450
45,5 đến 48
TCVN 258-1 (ISO 6507-1)
TCVN 256-1 (ISO 6506-1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.1
Phương pháp giãn nở đối với ống thẳng
D.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục này quy định phương pháp giãn nở dùng cho việc lắp ghép bạc lót chi tiết bị bao loại giãn nở có kích cỡ danh nghĩa từ 12 mm đến và bao gồm 76,1 mm trên những đoạn ống thẳng có kích thước được cho trong TCVN 9833 (ISO 2037).
D.2. Dụng cụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. tấm nền (Hình D.1)
b. khối đầu kẹp (Hình D.1)
c. vành cắt mặt giáp nối (Hình D.1)
d. chày dập lắp ghép (Hình D.1)
e. vành định vị mép bích (Hình D.2)
f. thiết bị nong (Hình D.2)
g. vòng kẹp dao phay mặt đầu (Hình D.3)
h. dao phay mặt đầu (Hình D.3)
i. vành gia công mặt (Hình D.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ sau đây phải có: clê đo momen và trục khớp, thanh cân bằng, cưa sắt, clê dẹt cho khối đầu ghép bao gồm bulông, vít, dùi đục.
D.3. Cách tiến hành
D.3.1. Chuẩn bị
Cố định tấm nền a trên mặt bàn. Đưa khối đầu kẹp b (có kích thước yêu cầu) lên tấm nền tại vị trí của vành cắt mặt giáp nối và hướng về phía trước. Nếu chiều dài của ống rất dài thì cần phải sử dụng thêm giá đỡ để giữ thăng bằng cho ống.
D.3.2. Cắt ống
Khi lắp ráp 2 bạc lót kiểu giãn nở lên trên ống, chiều dài yêu cầu là khoảng cách giữa các bề mặt đối tiếp của chi tiết bị bao và bạc lót nhỏ hơn 4 mm, nghĩa là gấp 2 lần độ dày vòng đệm.
D.3.2.1. Đánh dấu ống với độ dài theo yêu cầu. Đẩy ổng qua lỗ tâm của khối đầu kẹp. Lắp vành cắt mặt giáp nối lên khối đầu kẹp. Đặt dấu cắt của ống phù hợp với mặt vành cắt. Xiết chặt khối đầu kẹp (Hình D.1)
CHÚ THÍCH 1: Đầu mút đánh bóng của ống có xu hướng tạo hình nón nên phải cắt bỏ phần này trước khi đánh dấu chiều dài của ống.
D.3.2.2. Cắt ống bằng một lưới cưa sắt, giũa đầu mút ống thành hình vuông bằng vành cắt mặt giáp nối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.3.1. Thả khối đầu kẹp, đẩy ống về phía trước và kẹp lại một lần nữa. Đặt trục bạc hoặc chi tiết bị bao lên đầu mút của ống, mặt vòng đệm hướng ra ngoài, và sử dụng chày dập lắp ghép d để dẫn động bạc lót hoặc chi tiết bị bao lên trên ống (Hình D.1)
D.3.3.2. Thả khối đầu kẹp và tháo bỏ vòng văng dầu. Vị trí của chi tiết bị bao hoặc bạc lót được ghép cố định trong khối đầu kẹp và được kẹp một lần nữa (Hình D.2).
D.3.3.3. Đặt vành định vị mép bích e lên trên chi tiết bị bao hoặc bạc lót sau đó đưa thiết bị nong xuyên f qua vành vào trong ống.
CHÚ THÍCH 2: Con lăn giãn nở cần được bôi một lớp dầu mỏng.
D.3.3.4. Đặt chìa vặn đo lực theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Dùng chìa vặn kẹp quay thiết bị nong ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi chìa vặn được thả lỏng.
D.3.3.5. Nhả thiết bị nong bằng cách vặn ngược chiều kim đồng hồ.
D.3.3.6. Dùng thanh cân bằng để tháo thiết bị nong và vành định vị vòng đệm.
D.3.4. Tiện phẳng mặt
D.3.4.1. Để tiện mặt ống giãn nở, lắp dao phay mặt đầu có kích thước thích hợp h, trục dẫn định tâm j với vòng kẹp dao phay mặt đầu và gá đỡ dao g. Đặt vành gia công mặt i lên mặt bích của bạc lót, sau đó lắp phần định tâm của dụng cụ gia công mặt vào ống đến độ sâu 10 mm. Khóa phần định tâm thật chặt trong lõi ống, đưa dao phay vào, điều chỉnh áp lực lò xo để giữ dao tựa vào mép ống. Quay dao và cắt bỏ phần kim loại dư. Nếu vì bất kì lý do gì, dao bị lệch thì vành gia công mặt sẽ phải điều chỉnh độ lệch này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.4.3. Nhả khối đầu kẹp và tháo bộ phận lắp ráp bạc lót ống.
Hình D.1
Hình D.2
Hình D.3
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Thay thế ISO 2604-1
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9835:2013 (ISO 2852:1993) về Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
Số hiệu: | TCVN9835:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9835:2013 (ISO 2852:1993) về Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
Chưa có Video