Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính ngoài của ống

Chiều dày

12

12,7

17,2

21,3

1

1

1

1

25

33,7

38

1,2; 1,6

1,2; 1,6

1,2; 1,6

40

51

63,5

1,2; 1,6

1,2; 1,6

1,6

70

76,1

88,9

1,6

1,6

2

101,6

114,3

139,7

2

2

2

168,3

219,1

273

2,6

2,6

2,6

323,9

355,6

406,4

2,6

2,6

3,2

4. Dung sai kích thước

Các sai lệch cho phép đối với đường kính ngoài và chiều dày được giới hạn bởi dung sai được quy định trong 4.1 và 4.2.

4.1. Dung sai đường kính ngoài

Đường kính ngoài nhỏ hơn hoặc bằng 101,6 mm dung sai phải là cấp D4 phù hợp với TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991).

Đối với đường kính ngoài lớn hơn 101,6 mm, dung sai này phải là cấp D3 phù hợp với TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991).

4.2. Dung sai chiều dày

Dung sai chiều dày phải là cấp T3 phù hợp với TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991).

5. Độ nhám bề mặt

5.1. Bề mặt được gia công tinh lần cuối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Bề mặt khác

Độ nhám bề mặt khác phù hợp với điều kiện kỹ thuật trong ISO 468.

Ra ≤ 2,5 μm.

Độ nhám bề mặt trên đường hàn không được vượt quá Ry = 16 μm.

6. Vật liệu

Phải sử dụng thép không gỉ austenit. Nói chung, các loại thép sau đây phù hợp với các mục đích chịu áp lực.

- Ống không hàn: TS 47, TS 60 và TS 61 phù hợp với tiêu chuẩn ISO 2604-2:1975.

- Ống hàn: TW 47, TW 60 và TW 61 phù hợp với tiêu chuẩn ISO 2604-5:1978.

7. Yêu cầu vệ sinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2. Bề mặt bên trong của ống phải được làm sạch và nhẵn. Không được có các khuyết tật bề mặt, các chất bẩn và các rãnh theo chiều dọc ống.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 9839:2013 (ISO 4200:1991), Ống thép đầu mút trơn hàn và không hàn - Các bảng chung về kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều dài.

[2] ISO 468:1982, Surface roughness - Parameter, their values and general rules for specifying requirements (Độ nhám bề mặt – Các thông số, giá trị của chúng và quy tắc chung để quy định các yêu cầu).

[3] ISO 1127:1992, Stainless steel tubes - Dimensions, tolerances and conventional masses per unit length (Các ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng qui ước trên một mét dài).

[4] ISO 2604-2:1975, Steel products for pressure purposes - Quality requirements - Part 2: Wrought seamless tubes (Sản phẩm thép cho các mục đích áp lực - Các yêu cầu chất lượng - Phần 2: Ống không hàn gia công áp lực).

[5] ISO 2604-5:1978, Steel products for pressure purposes - Quality requirements - Part 5: Longitudinally welded austenitic stainless steel tubes (Sản phẩm thép cho các mục đích áp lực - Các yêu cầu chất lượng - Phần 5: Ống thép không gỉ austenit hàn đường).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992) về Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm

Số hiệu: TCVN9833:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992) về Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…