Hàn vảy mềm/ hàn vảy cứng |
Ví dụ điển hình của hợp kim hàn vảy mềm/hàn vảy cứng1) 2) |
Nhiệt độ làm việc 2) oC, lớn nhất |
Áp suất làm việc tính bằng MPa cho đường kính lắp ghép 2)3) |
||
6 đến 28 mm |
35 đến 54 mm |
76,1 đến 108 mm |
|||
Hàn vảy mềm |
I Chì/thiếc 50/50 % hoặc 60/40 % |
30 |
1,6 |
1,6 |
1,0 |
65 |
1,0 |
1,0 |
0,6 |
||
110 |
0,6 |
0,6 |
0,4 |
||
II Thiếc/bạc hoặc Thiếc/đồng 95/5% hoặc 97/3 % |
30 |
4,0 |
2,5 |
1,6 |
|
65 |
2,5 |
1,6 |
1,6 |
||
110 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
||
Hàn vảy cứng |
III Bạc Cadimi tự do 55 % bạc |
30 |
4,0 |
2,5 |
1,6 |
IV Bạc với cadimi 30 hoặc 40% bạc |
65 |
2,5 |
1,6 |
1,6 |
|
V Đồng/photpho 94/6 % hoặc với 2 % bạc |
110 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
|
1) Lựa chọn phụ thuộc vào lĩnh vực áp dụng và yêu cầu độ bền liên kết 2) Sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi áp suất làm việc cao và nhiệt độ làm việc cao, hợp kim hàn vảy mềm/vảy cứng phải phù hợp với thuốc hàn theo khuyến nghị của nhà sản xuất vật liệu hàn hoặc phụ tùng. 3) Hệ số an toàn 2,5 sẽ đạt được với hàn 50/50% thiếc/chì khi hàn liên kết 60% của bề mặt lắp ghép quy định. |
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7701 (ISO 7) (tất cả các phần), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren.
TCVN 7855 (ISO 1085), Dụng cụ tháo lắp vít và đai ốc - Chìa vặn hai đầu - Cặp kích thước miệng.
TCVN 8887 (ISO 228) (tất cả các phần), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren.
ISO 272, Fasteners - Hexagon products - Widths across flats (Chi tiết lắp xiết - Sản phẩm sáu cạnh - Dải ngang rộng)
ISO/R 1938, ISO system of limits and fits - Part 2 : Inspection of plain workpieces (Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Phần 2: Kiểm tra phôi gia công phẳng)
3. Vật liệu, thiết kế và sản xuất
3.1. Vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ tùng đường ống phải được chế tạo từ ống hoặc thanh đồng ... có đặc tính và tính chất tương tự như Cu-DHP (thành phần hóa học Cu (+ Ag) nhỏ nhất 99,85%, P từ 0,013% đến 0,050%, khối lượng riêng 8,9 kg/dm3).
Hợp kim đồng tương đương chứa telua (Te) hoặc lưu huỳnh như Bảng A.1.
3.1.2. Phụ tùng đường ống bằng đồng thau đỏ (gunmetal)
Phụ tùng đường ống phải được chế tạo từ các vật đúc hoặc dập có đặc tính và tính chất tương tự như CuPb5Sn5Zn5 trong Bảng A.2.
3.1.3. Phụ tùng đường ống bằng đồng thau
Phụ tùng đường ống phải được chế tạo từ các vật đúc hoặc thanh có đặc tính và tính chất tương tự như CuZn40 như Bảng A.3, Bảng A.4.
3.1.4. Phụ tùng đường ống bằng vật liệu khác
Ngoài các yêu cầu trong 3.1.1 đến 3.1.3, bất kỳ vật liệu nào khác có kết quả tương tự như những quy định ở trên sẽ được chấp nhận.
3.2. Thiết kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Kích thước lắp ghép và dung sai
3.2.1.1. Kích thước lắp ghép D
Đường kính và dung sai được quy định cho phép lắp ghép phụ tùng với ống có đường kính ngoài, D cho dưới đây:
6 - 8 - 10 - 12 - 15 - 18 - 22 - 28 - 35 - 42 - 54 - 76,1 - 88,9 - 108
3.2.1.2. Dung sai của đường kính lắp ghép
Để đảm bảo sự phân bố của hợp kim hàn bằng tác động mao dẫn và cho phép việc điều chỉnh đầu bị bao của phụ tùng hoặc đầu tự do của ống trong đầu nối, với điều kiện dung sai cho trong Bảng 2 phải được duy trì.
Bảng 2 - Dung sai của đường kính lắp ghép
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính lắp ghép D 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chênh lệch đường kính
Đường kính ngoài của đầu bị bao
Đường kính trong của đầu nối
Lớn nhất
Nhỏ nhất
6 tới 18
± 0,045 3)
+ 0,155
+ 0,065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
22 và 28
± 0,055 3)
+ 0,185
+ 0,075
0,24
0,02
35 tới 54
± 0,07 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,090
0,30
0,02
76,1 tới 108
± 0,07
+ 0,33
+ 0,10
0,40 4)
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Trung bình số học của hai đường kính tại góc phải trong mặt cắt ngang tại bất kỳ vị trí nào trên chiều dài của đầu nối hoặc của của đầu bị bao.
3) Bằng dung sai đường kính ngoài thu như quy định trong Bảng B.1
4) Quá trình kết nối trong các điều kiện này không được điều khiển hoàn toàn bằng hoạt động mao dẫn. Yêu cầu tay nghề hàn kỹ thuật cao.
Hình 1 - Đầu nối
Hình 2 - Đầu bị bao
3.2.1.3. Chiều dài ăn khớp và dung sai
Đầu bên trong hàn vảy mềm phù hợp với Hình 1 là đầu nối của phụ tùng dự định cho hàn vảy mềm mao dẫn và là đầu cuối xuyên tới đầu cuối ống.
Đầu bên ngoài hàn vảy mềm phù hợp với Hình 2 là đầu của ống hoặc đầu bị bao của phụ tùng dự tính cho hàn vảy mềm mao dẫn được đẩy vào phụ tùng hàn vảy mao dẫn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Chiều dài ăn khớp và dung sai
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính lắp ghép
D 1)
Chiều dài đầu nối
L1 2)
Chiều dài đầu bị bao
L2 2)
Dung sai trên chiều dài đúng cho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
10
7
8
9
9
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
18
10
12
14
12
14
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
28
17
20
19
22
± 1,6
35
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
29
34
27
31
36
± 2,0
76,1
88,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
40
50
39
43
53
± 2,5
1) Đường kính ngoài của ống đồng
2) Chiều dài L1 và L2 của toàn bộ phụ tùng vòng hàn phải được tăng thêm bằng chiều rộng của rãnh hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải lắp vào một trụ chống có hiệu quả để điều chỉnh chiều dài ăn khớp đều nhau ngay cả khi đầu bị bao có đường kính ngoài nhỏ nhất.
3.2.3. Ren lắp ghép
Đầu ra của phụ tùng hàn có ren lắp ghép phải được chế tạo như sau:
3.2.3.1. Với ren nối phù hợp với TCVN 7701 (ISO 7), ren côn ngoài 1:16, ren trụ trong.
3.2.3.2. Với ren kẹp chặt trên đai ốc ren và phần ăn khớp của chúng phù hợp với TCVN 8887 (ISO 228).
3.2.3.3. Vát mép ren.
Ren trong phải được vát mép góc nhỏ nhất bao gồm cả 90 o.
Ren ngoài cũng phải được vát mép như ren trong.
Vát mép phải có chiều cao nhỏ nhất bằng chiều sâu của ren.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đồng trục của đầu nối và/hoặc đầu bị bao và/hoặc đầu ren của phụ tùng phải nằm trong dung sai ± 1 o.
3.2.5. Mặt để kẹp chìa vặn
Mặt để kẹp chìa vặn của phụ tùng ren và đai ốc có thể có nhiều cạnh theo lựa chọn của nhà sản xuất.
Chiều rộng cho kẹp chìa vặn là lựa chọn của nhà sản xuất nhưng phải tương tự như giá trị được quy định trong ISO 272 và TCVN 7855 (ISO 1085).
3.2.6. Độ dày thành nhỏ nhất của phụ tùng
Hình 3 - Độ dày thành
Bảng 4 - Độ dày thành nhỏ nhất
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Phụ tùng đồng được làm từ ống được kéo
Smin 1)
Phụ tùng đồng thau được làm từ vật dập
Smin
Phụ tùng đồng thau đỏ hoặc đồng thau được làm từ vật đúc
Smin
6
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,6
0,6
1,0
1,0
1,1
1,0
1,0
1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
18
0,6
0,7
0,8
1,1
1,2
1,4
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
22
28
35
0,9
0,9
1,0
1,4
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,8
1,9
42
54
76,1
1,1
1,2
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,6
2,2
2,3
3,4
88,9
108
1,8
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
3,9
4,5
1) Chiều dày thành nhỏ nhất của phụ tùng ống đồng có thể tìm thấy tại những nơi riêng biệt là kết quả của phương pháp sản xuất được sử dụng. Để đáp ứng được các điều kiện làm việc và áp dụng, chiều dày thành nhỏ nhất này không sử dụng trên bề mặt của phụ tùng.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp phụ tùng có vòng hợp kim hàn ở đó có rãnh được tạo ra trong đường hàn, chiều dày thành s' của rãnh có thể cho phép giảm bớt: đối với phụ tùng bằng đồng lên tới 10%, dập lên tới 35%, đúc lên tới 30%.
3.3. Nhà sản xuất
Phụ tùng không được có khuyết tật như nếp gấp, rỗ, rỗng xốp, nứt và phải được làm nhẵn.
Các lỗ khoan của phụ tùng đúc và dập phải được vát mép hoặc về tròn bên trong và cạnh sắc phía ngoài phải được loại bỏ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Tên gọi
Tên gọi, ví dụ góc, cút ...
4.2. Đường kính lắp ghép
Đường kính lắp ghép của ống kết nối hoặc ký hiệu của ren trong trường hợp nối ren.
4.2.1. Phụ tùng bằng
Phụ tùng bằng trong đó tất cả đầu ra có đường kính lắp ghép như nhau phải được ký hiệu bằng một đường kính.
4.2.2. Phụ tùng thu
Trong trường hợp phụ tùng thu, đầu ra phải được chỉ báo theo trình tự sau đường kính ngoài tương ứng của ống hoặc ký hiệu ren tương ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Ký hiệu của tê (và chữ thập)
4.2.3. Ký hiệu rút gọn
Tuy nhiên, trong tất cả trường hợp tê thu mà đoạn ống bằng hoặc nhánh thu hoặc tăng, chữ thập thu mà đoạn ống bằng hoặc các nhánh thu đối xứng, phụ tùng đường ống được gọi bằng kích cỡ của đoạn ống và kích cỡ của nhánh ở dạng tóm tắt như sau:
Hình 6 - Ký hiệu của tê và chữ thập bằng trên đoạn ống thu hoặc tăng trên nhánh và thu đối xứng trên nhánh
4.2.4. Phụ tùng đường ống chuyển đổi
Trong trường hợp phụ tùng đường ống chuyển đổi kết hợp nối hàn vảy mao dẫn và nối ren, được ký hiệu như sau:
"Kích cỡ hàn bằng kích cỡ ren"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với mỗi phụ tùng phải được ghi nhãn thương mại hoặc tên nhà sản xuất và đường kính lắp ghép.
6.1. Chứng nhận
Khi có yêu cầu của người mua hàng và được quy định trong đơn hàng, nhà sản xuất phải cung cấp chứng chỉ tình trạng vật liệu sử dụng phù hợp với 3.1.
6.2. Kiểm tra kích thước
Tất cả các kích thước bắt buộc phải được kiểm tra bằng calip phù hợp, ví dụ:
6.2.1. Kích thước lắp ghép
Calip QUA và KHÔNG QUA phù hợp với Bảng 5 và Bảng 6 được chế tạo tương tự ISO/R 1938 nhưng có tính đến các yêu cầu đặc biệt của độ dày thành mẫu thử.
6.2.2. Ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Thử độ kín khít
Thân của tất cả phụ tùng được chế tạo bằng đúc phải được nhà sản xuất kiểm tra rỗ xốp bằng thử độ kín khít tại thời điểm thích hợp do nhà sản xuất lựa chọn:
- Cho thử áp suất thủy lực bên trong, không nhỏ hơn 2,0 MPa, hoặc
- Cho thử áp suất khí bên trong, không nhỏ hơn 0,5 MPa trong khi các phụ tùng được nhúng hoàn toàn trong nước;
- Lựa chọn khác, nhà sản xuất có thể thay thế kiểu thử độ kín khít khác đảm bảo chất lượng tương đương.
Thử nghiệm phải được thực hiện sau khi gia công cơ khí. Phụ tùng sau thử phải không có dấu hiệu của sự rò rỉ.
Phụ tùng không thỏa mãn thử nghiệm phải được loại bỏ.
Tất cả kiểu mới của phụ tùng hàn vảy mao dẫn phải được thử giới hạn chảy của chúng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống sử dụng cho thao tác nối dùng trong thử giới hạn chảy phải đảm bảo để không bị phá hủy trước phụ tùng.
Bảng 5 - Calip nút QUA và KHÔNG QUA
Đường kính lắp ghép
f d1 sau mòn mm
f d31) mm
f d4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f d5
mm
l3 mm
l4 mm
l5 mm
l mm
s mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai mm
f d1 mm
Dung sai mm
f d2
mm
Dung sai mm
l1 mm
Dung sai mm
l2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
+0,155
+0,065
6,068
± 1,25
6,062
6,155
± 1,25
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2)
5,8
+ 0,1
0
8,2
0
- 0,1
4
2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2)
2)
8
8,068
8,062
8,155
6
6,8
9,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10,068
10,062
10,155
8
7,8
10,2
5
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,5
12,061
12,155
± 1,5
10
8,6
11,4
6
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,061
15,155
13
10,6
13,4
7
18
18,069
18,061
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
12,6
15,4
8
22
+0,185
+0,075
22,080
± 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,185
± 2
20
15,4
+ 0,2
0
18,6
0
- 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
28,080
28,071
28,185
25
18,4
21,6
12
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,09
35,096
35,230
35,230
32
23
27
14
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,085
42,230
39
27
31
16
54
54,097
± 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,230
± 2,5
51
32
36
18
76,1
+0,33
+0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,195
76,430
73
33,5
+ 0,25
0
38,5
0
- 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,9
89,008
± 3
88,994
89,230
± 3
85
37,5
42,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
108,108
108,094
108,330
104
47,5
52,5
26
1) Có thể thay f d3 bởi hai phần phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Calip vòng QUA và KHÔNG QUA
Đường kính lắp ghép
f d1 sau mòn mm
f d2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l3 mm
D mm
Dung sai mm
f d1 mm
Dung sai mm
l1 mm
Dung sai mm
l2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f d3 mm
Dung sai mm
6
± 0,045
6,042
± 2
6,048
7,8
+ 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,2
0
- 0,1
1)
1)
5,955
± 2
4
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,048
8,8
11,2
7,955
5
10
10,042
10,048
9,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,955
5
12
12,041
± 2,5
12,049
10,6
13,4
11,955
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
15
15,041
15,049
12,6
15,4
14,955
7
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,049
14,6
17,4
17,955
8
22
± 0,055
22,050
± 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,4
+ 0,2
0
20,6
0
- 0,2
21,945
± 3
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,050
28,059
20,4
23,6
27,945
12
35
± 0,07
35,064
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,075
25
29
34,93
± 3,5
14
42
42,064
42,075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
41,93
16
54
54,063
± 4
54,075
34
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4
17
76,1
76,163
76,175
36,5
+ 0,25
0
41,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,25
76,03
22
88,9
88,962
± 5
88,976
40,5
45,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
24
108
108,062
108,076
50,5
55,5
107,93
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Hợp kim đồng chứa Telua và Lưu huỳnh
Mác
Thành phần hóa học, %
Khối lượng riêng (kg/dm3)
Cu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên tố khác
CuS(P0,01)
Còn lại
S 0,20 đến 0,70
P 0,004 đến 0,012
Tổng còn lại lớn nhất 0,1
8,9
CuS(P0,03)
P 0,013 đến 0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CuTe
Te 0,3 đến 0,8
Oxi tự do
Tổng còn lại lớn nhất 0,2
8,9
CuTe(P)
P 0,004 đến 0,012
Tổng còn lại lớn nhất 0,2
Bảng A.2 - Hợp kim đồng CuPb5Sn5Zn5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình đúc
Tính chất cơ lý tối thiểu
Thanh
Đúc
Rm
N/mm2
Rp0,2
N/mm2
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu1) 83,5 đến 85,5
Sn 4,2 đến 6,0
Pb 4,0 đến 5,7
Zn 4,5 đến 6,0
Fe Lớn nhất 0,25
Ni Lớn nhất 2,5
Sb Lớn nhất 0,25
P Lớn nhất 0,03
Al Lớn nhất 0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S Lớn nhất 0,10
Cu1) 84,0 đến 86,0
Sn 4,0 đến 6,0
Pb 4,0 đến 6,0
Zn 4,0 đến 6,0
Fe 4,0 đến 6,0
Ni Lớn nhất 0,30
Sb Lớn nhất 0,25
P 2) Lớn nhất 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si Lớn nhất 0,01
S Lớn nhất 0,10
Cát và khuôn kim loại
200
90
13
Ly tâm hoặc liên tục
250
100 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Bao gồm cả Ni.
2) Đối với đúc liên tục, hàm lượng P có thể được tăng tới lớn nhất 1,5% theo đơn hàng.
3) Giá trị mang tính chất tham khảo, trừ khi có quy định khác của người mua
Bảng A.3 - Hợp kim đồng CuZn40Pb
Thành phần hóa học, %
Quy trình đúc
Tính chất cơ lý tối thiểu
Thanh
Đúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/mm2
Rp0,2
N/mm2
A
%
Cu1) 58,0 đến 62,0
Sn Lớn nhất 1,0
Pb 0,5 đến 2,5
Zn2) Còn lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni Lớn nhất 1,5
Al3) 0,2 đến 0,8
Mn Lớn nhất 0,5
Si Lớn nhất 0,05
Cu1) 58,0 đến 63,0
Sn Lớn nhất 1,0
Pb 0,5 đến 2,5
Zn Còn lại
Fe Lớn nhất 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al 0,2 đến 0,8
Mn Lớn nhất 0,5
Si Lớn nhất 0,05
Cát
220
-
15
Ly tâm hoặc áp lực
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
1) Bao gồm cả Ni.
2) Hàm lượng Zn được xác định bằng hiệu số.
3) Đối với thanh sử dụng cho chế tạo đúc khuôn cát, hàm lượng nhôm lớn nhất là 0,05% theo thỏa thuận.
Bảng A.4 - Hợp kim đồng CuZn40 và CuZn40Pb2
Mác
Nguyên tố
Thành phần hóa học, %
Khối lượng trung bình kg/dm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zn
Fe
Pb
CuZn40
nhỏ nhất
lớn nhất
59,0
62,0
Còn lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
-
0,3
8,4
CuZn40Pb2
nhỏ nhất
lớn nhất
56,0
59,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,35
1,5
2,5
8,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài
Độ dày, a
Loạt 1
Loạt 2
Loạt 3
Loạt 4
6
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
18
22
28
35
42
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,045
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,6
0,7
0,8
0,9
0,6
0,6
0,6
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,9 hoặc 1
0,9 hoặc 1
1 hoặc 1,2
1 hoặc 1,2
1,2
0,8
0,8
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1,2
1,2
1,5
1,5
1,5
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,2
1,2
1,5
1,5
2
2
2
± 0,055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,07
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 274:1975, Copper tubes of circular section – Dimensions (Ống đồng mặt cắt ngang tròn - Kích thước)
[2] ISO 426:1983 (tất cả các phần), Wrought copper-zinc alloys - Chemical composition and forms of wrought products (Hợp kim rèn đồng - kẽm - Thành phần hóa học và dạng của sản phẩm rèn).
[3] ISO 1336:1980, Wrought coppers (having minimum copper contents of 97,5 %) - Chemical composition and forms of wrought products (Đồng rèn (có hàm lượng đồng tối thiểu 97,5%) - Thành phần hóa học và dạng của sản phẩm rèn).
[4] ISO 1337:1980, Wrought coppers (having minimum copper contents of 99,85 %) - Chemical composition and forms of wrought products (Đồng rèn (có hàm lượng đồng tối thiểu 99,85%) - Thành phần hóa học và dạng của sản phẩm rèn).
[5] ISO 1338:1977, Cast copper alloys - Composition and mechanical properties (Hợp kim đồng đúc - Thành phần hóa học và đặc tính cơ tính)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9832:2013 (ISO 2016:1981) về Phụ tùng hàn vảy mao dẫn cho ống đồng - Kích thước lắp ghép và thử nghiệm
Số hiệu: | TCVN9832:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9832:2013 (ISO 2016:1981) về Phụ tùng hàn vảy mao dẫn cho ống đồng - Kích thước lắp ghép và thử nghiệm
Chưa có Video