Độ cứng danh nghĩa, SN |
|
Dãy S1 |
Dãy S2 |
630 |
500 |
1250 |
1000 |
2500 |
2000 |
5000 |
4000 |
10000 |
8000 |
CHÚ THÍCH 1: Dãy S1 là dãy áp dụng ưu tiên cho ống composite, dãy S2 là dãy thay thế. CHÚ THÍCH 2: Các giá trị độ cứng danh nghĩa này tương ứng với các giá trị quy định trong 6.3.1 của tiêu chuẩn về độ cứng riêng ban đầu tối thiểu, biểu thị theo niutơn trên mét vuông (N/m2). CHÚ THÍCH 3: Các ống có độ cứng danh nghĩa nhỏ hơn SN 1000 không dùng chôn ngầm dưới mặt đất. |
Khi các ứng dụng đặc biệt yêu cầu phải có độ cứng danh nghĩa lớn hơn các độ cứng quy định trong Bảng 1 thì ống phải được ghi nhãn độ cứng là SN X, trong đó X là giá trị độ cứng danh nghĩa của ống.
4.5. Phân loại theo áp suất danh nghĩa, PN
Áp suất danh nghĩa (PN) của ống composite phải phù hợp với một trong các giá trị nêu tại Bảng 2.
Bảng 2 – Áp suất danh nghĩa (PN)
Áp suất danh nghĩa, PN
1
(2,5)
(4)
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
(12)
(15)
16
(18)
20
25
32
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị cho trong ngoặc đơn là các giá trị không ưu tiên sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Qui định chung
Ống composite phải được sản xuất từ các vật liệu gồm sợi thủy tinh liên tục và/hoặc cắt ngắn ở dạng sợi đơn liên tục (filamăng), sợi rối, roving, mat hoặc vải và nhựa nhiệt rắn polyeste, epoxy hoặc vinyl este có hoặc không có chất độn và các phụ gia cần thiết. Ống composite cũng có thể có phần cốt liệu và lớp lót nếu được yêu cầu.
Nhựa, sợi gia cường, chất độn, chất màu và các phụ gia khác khi kết hợp với nhau phải tạo được sản phẩm ống composite phù hợp với các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn này.
5.2. Sợi gia cường
Sợi gia cường sử dụng trong kết cấu của ống composite phải là sợi thủy tinh hệ E, C hoặc S phù hợp với TCVN 7738:2007. Có thể sử dụng các loại sợi có sẵn trên thị trường hoặc theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
5.3. Nhựa
Nhựa sử dụng trong lớp kết cấu của ống là nhựa polyeste, epoxy hoặc vinyl este.
5.4. Cốt liệu và chất độn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Lớp lót
Nếu ống có lớp lót thì yêu cầu phải có vật liệu liên kết, và vật liệu liên kết này phải tương thích với tất cả các vật liệu sử dụng trong kết cấu của ống.
Ống không được có các khuyết tật như tách lớp, bọt, rỗ, hoặc các tạp chất. Ống cũng không được có các vùng thiếu nhựa. Bề mặt bên trong ống phải trơn, nhẵn, không có các điểm gồ ghề. Ống phải có màu sắc và độ đục đồng đều trên toàn bộ ống.
Ống có thể có các màu khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Các đầu ống phải được cắt vuông góc với trục.
6.2.1. Đường kính ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2. Chiều dày thành ống
Chiều dày thành ống tối thiểu tại điểm bất kỳ trên ống không được nhỏ hơn 87,5 % chiều dày danh nghĩa đã được công bố khi được xác định theo TCVN 6145 (ISO 3126). Chiều dày thành ống trung bình không được nhỏ hơn chiều dày thành danh nghĩa đã được công bố.
6.2.3. Chiều dài ống
Chiều dài ống phải phù hợp với chiều dài lắp đặt chuẩn theo thỏa thuận giữa bên mua và nhà sản xuất. Dung sai chiều dài ống tối đa cho phép với kích thước ống bất kỳ là 5%.
Một số chiều dài ống hay được sử dụng là 3 m, 6 m, 9 m, 12 m hoặc 18 m.
Bảng 3 – Đường kính trong của ống và dung sai
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính danh nghĩa DN
Khoảng đường kính trong công bố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
max
50
47
53
± 1,5
75
72
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
97
103
± 1,5
125
122
128
± 1,5
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
± 1,5
200
196
204
± 1,5
250
246
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
296
306
± 1,8
350
346
356
± 2,1
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
408
± 2,4
450
446
458
± 2,7
500
496
510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
546
560
± 3,0
600
595
612
± 3,6
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
714
± 4,2
800
795
816
± 4,2
850
845
866
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
895
918
± 4,2
1000
995
1020
± 4,2
1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1120
± 4,2
1200
1195
1220
± 5,0
1300
1295
1320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1395
1420
± 5,0
1500
1495
1520
± 5,0
1700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1720
± 5,0
1800
1795
1820
± 5,0
1900
1895
1920
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
1995
2020
± 5,0
2200
2195
2220
± 5,0
2300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2320
± 5,0
2400
2395
2420
± 6,0
2600
2595
2620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2800
2795
2820
± 6,0
3000
2995
3020
± 6,0
3200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3220
± 7,0
3400
9395
3420
± 7,0
3600
3595
3620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3800
3795
3820
± 7,0
4000
3995
4020
± 7,0
CHÚ THÍCH: Đối với các đường kính khác các giá trị được quy định trong bảng này thì khoảng đường kính trong và giới hạn có thể nội suy từ hai giá trị cận trên và cận dưới của đường kính đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1. Độ cứng vòng riêng ban đầu
6.3.1.1. Qui định chung
Độ cứng vòng riêng ban đầu của ống, So phải được xác định theo các phương pháp nêu tại ISO 7685.
Mẫu thử phải tuân theo 6.3.1.2 và 6.3.1.3. Tiến hành phép thử với độ biến dạng vòng từ 2,5 % đến 3,5 %. Khi độ cứng danh nghĩa vượt SN 10000 thì tiến hành phép thử với độ biến dạng vòng được tính theo công thức sau:
Độ biến dạng (%) =
Giá trị So xác định không được nhỏ hơn giá trị áp dụng S0,min quy định trong Bảng 4. Đối với độ cứng danh nghĩa lớn hơn SN 10000 thì giá trị độ cứng ban đầu, tính theo N/m2 không được nhỏ hơn giá trị của độ cứng danh nghĩa.
Bảng 4 – Độ cứng danh nghĩa của ống
Độ cứng danh nghĩa
(SN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/m2
500
500
630
630
1000
1000
1250
1250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
2500
2500
4000
4000
5000
5000
8000
8000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10000
6.3.1.2. Số lượng mẫu thử
Sử dụng hai mẫu thử cùng kích thước và kiểu loại phù hợp với 6.3.1.3.
6.3.1.3. Chiều dài mẫu thử
Đối với tất cả các kích thước danh nghĩa, chiều dài mẫu thử là 0,3 m ± 5%.
6.3.2. Độ bền phá hủy trong điều kiện nén ép
6.3.2.1. Quy định chung
Xác định độ bền phá hủy trong điều kiện nén ép sử dụng phương pháp nêu trong ISO 10466. Mẫu thử phải phù hợp với 6.3.2.4. Tiến hành phép thử, sử dụng độ nén ép theo hướng kính trung bình phù hợp với độ cứng danh nghĩa (SN) của ống như quy định trong 6.3.2.3.1 đối với khoản a) của 6.3.2.2 và xác định theo 6.3.2.3.2 đối với khoản b) của 6.3.2.2.
6.3.2.2. Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) khi nhìn bằng mắt thường, mẫu thử phải không có các vết rạn nứt phần lõi (xem 6.3.2.3.1);
b) mẫu thử phải không bị phá hủy kết cấu ở bất kỳ dạng nào sau đây (xem 6.3.2.3.2);
- tách lớp
- đứt sợi thủy tinh gia cường
- thành ống bị bục
- phần lót bằng nhựa nhiệt dẻo (nếu có) bị tách ra khỏi kết cấu ống.
6.3.2.3. Độ biến dạng vòng tương đối tối thiểu
6.3.2.3.1. Đối với các vết nứt phần lõi
Yêu cầu độ biến dạng vòng tương đối ban đầu tối thiểu trước khi xảy ra nứt rạn phần lõi được nêu trong Bảng 5 tương ứng với độ cứng danh nghĩa của mẫu thử. Đối với độ cứng danh nghĩa lớn hơn SN 10 000, tính độ biến dạng vòng tương đối ban đầu tối thiểu trước khi xảy ra rạn nứt phần lõi, y2/lơi/dm biểu thị bằng phần trăm theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
là giá trị độ biến dạng vòng tương đối ban đầu tối thiểu yêu cầu cho 2 min tương ứng với độ cứng danh nghĩa của mẫu thử, tính bằng phần trăm
SN
là độ cứng danh nghĩa của mẫu thử.
Đối với mẫu thử có độ cứng danh nghĩa lớn hơn SN 10000, tính giá trị biến dạng vòng tương đối ban đầu tối thiểu trước khi nứt vỡ y2/lơi/dm, biểu thị bằng phần trăm theo công thức trên, nhưng sử dụng giá trị độ cứng vòng ban đầu đo được thay cho độ cứng vòng danh nghĩa.
Bảng 5 – Độ biến dạng vòng tương đối ban đầu ở 2 min tối thiểu trước khi xảy ra nứt vỡ phần lõi
Độ cứng danh nghĩa (SN)
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1250
2000
2500
4000
5000
8000
10000
Không bị rạn nứt phần lõi tại phần trăm độ biến dạng vòng tương đối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,7
19,4
18
15,4
14,3
12,2
11,3
9,7
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu độ biến dạng vòng tương đối ban đầu tối thiểu trước khi xảy ra các phá hủy về kết cấu được nêu trong Bảng 6 tương ứng với độ cứng danh nghĩa của mẫu thử. Đối với độ cứng danh nghĩa lớn hơn SN 10 000, tính độ biến dạng vòng tương đối ban đầu tối thiểu trước khi xảy ra phá hủy về kết cấu, y2,struct/dm biểu thị bằng phần trăm theo công thức sau:
Trong đó
là giá trị độ biến dạng vòng tương đối ban đầu tối thiểu yêu cầu cho 2 min tương ứng với độ cứng danh nghĩa của mẫu thử, tính bằng phần trăm
SN
là độ cứng danh nghĩa của mẫu thử.
Đối với mẫu thử có độ cứng danh nghĩa lớn hơn SN 10000, tính giá trị biến dạng vòng tương đối ban đầu tối thiểu trước khi nứt vỡ y2/struct/dm, biểu thị bằng phần trăm theo công thức trên, nhưng sử dụng giá trị độ cứng vòng ban đầu đo được thay cho độ cứng vòng danh nghĩa.
Bảng 6 – Độ biến dạng vòng tương đối ban đầu ở 2 min tối thiểu trước khi xảy ra phá hủy kết cấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
630
1000
1250
2000
2500
4000
5000
8000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bị phá hủy kết cấu tại phần trăm độ biến dạng vòng tương đối
40,8
37,8
32,4
30,0
25,7
23,9
20,4
18,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
6.3.2.4. Số lượng mẫu thử
Sử dụng ba mẫu thử cùng kích cỡ, kiểu loại và chiều dài phù hợp với 6.3.1.3.
6.3.3. Độ bền kéo đứt hướng trục
6.3.3.1. Quy định chung
Xác định độ bền kéo đứt hướng trục theo phương pháp A hoặc phương pháp B của ISO 8513 sử dụng mẫu thử theo 6.3.3.3.
6.3.3.2. Yêu cầu
Khi thử theo phương pháp A hoặc B của ISO 8513 sử dụng mẫu thử theo 6.3.3.3, giá trị trung bình của độ bền kéo đứt hướng trục ban đầu của mẫu thử không được nhỏ hơn giá trị cho trong Bảng 7 phù hợp với kích thước danh nghĩa DN của ống thử;
6.3.3.3. Số lượng mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thử theo phương pháp B của ISO 8513, cắt một mẫu thử từ mỗi ống trong ba ống có cùng kích cỡ, độ cứng danh nghĩa và áp suất danh nghĩa.
Khi ống có áp suất danh nghĩa hoặc kích cỡ khác các giá trị trong Bảng 7 thì có thể xác định giá trị độ bền kéo đứt hướng trục bằng cách nội suy hoặc ngoại suy từ các giá trị tương ứng có trong bảng.
Bảng 7 – Độ bền kéo đứt hướng trục ban đầu tối thiểu
Kích thước danh nghĩa (DN)
Áp suất danh nghĩa (PN)
≤ 4
6
10
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
32
Độ bền kéo đứt hướng trục tối thiểu
N/mm chu vi
50
50
55
60
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
105
75
60
65
70
80
90
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
70
75
80
90
100
110
125
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
110
120
135
150
80
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
120
130
145
200
85
95
110
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
155
250
90
105
125
135
155
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
95
110
140
155
175
200
220
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
165
190
215
250
285
500
115
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
255
300
345
600
130
160
220
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
415
700
140
175
250
290
335
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
155
190
280
325
380
450
545
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
310
360
420
505
620
1000
180
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
395
465
555
685
1200
205
255
380
465
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
645
790
1400
230
290
420
530
620
745
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
255
320
460
600
700
845
1040
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
500
670
785
940
1160
2000
305
385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
865
1040
1285
2200
335
415
575
810
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1140
1410
2400
360
450
620
880
1025
1240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2600
385
480
665
945
1110
1335
1655
2800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
515
710
1015
1190
1435
1780
3000
435
545
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080
1270
1535
1900
3200
460
575
805
1150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1630
2025
3400
490
610
850
1220
1430
1730
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3600
520
645
895
1290
1515
1830
2250
3800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
940
1355
1595
1930
2400
4000
580
715
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1425
1675
2025
2520
6.3.4. Độ bền kéo đứt hướng vòng
6.3.4.1. Quy định chung
Xác định độ bền kéo đứt hướng vòng theo các phương pháp từ A đến F của ISO 8521 sử dụng mẫu thử theo 6.3.4.4.
6.3.4.2. Yêu cầu
Khi thử theo các phương pháp từ A đến F của ISO 8521 sử dụng mẫu thử theo 6.3.4.3, giá trị độ bền kéo đứt hướng vòng trung bình của ống không được nhỏ hơn giá trị tương ứng cho trong Bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thử theo phương pháp A của ISO 8521, sử dụng các mẫu thử từ ba ống có cùng kích thước danh nghĩa, độ cứng danh nghĩa và áp suất danh nghĩa.
Khi thử theo các phương pháp từ B đến D của ISO 8521, lấy số lượng mẫu thử tương ứng từ ba mẫu ống khác nhau có cùng kích thước danh nghĩa, độ cứng danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Từ mỗi mẫu ống, sử dụng một miếng mẫu thử trên một mét chu vi hoặc năm mẫu thử, tùy theo cách nào cho số lượng mẫu lớn hơn.
6.3.4.4 Kích thước mẫu thử
6.3.4.4.1 Đối với phương pháp A
Mẫu thử phải có chiều dài ở giữa các dụng cụ bịt theo giá trị cho trong bảng sau
Bảng 8 – Chiều dài mẫu thử cho phương pháp A
Kích thước danh nghĩa (DN)
Chiều dài tối thiểu, mm
≤ 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 250
DN + 1000
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng mẫu thử có chiều dài ngắn hơn miễn là không ảnh hưởng đến kết quả thử.
6.3.4.4.2. Đối với phương pháp B
Các tính chất hình học của mẫu thử phải theo ISO 8521.
6.3.4.4.3. Đối với phương pháp C
Chiều rộng của mẫu thử là 50 mm đối với ống quấn kiểu cuốn chéo và 25 mm đối với ống không quấn kiểu cuốn chéo.
6.3.4.4.4. Đối với phương pháp D
Chiều rộng của mẫu thử là 25 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng tổng cộng của mẫu thử là 50 mm.
6.3.4.4.6. Đối với phương pháp F
Các yêu cầu hình học của mẫu thử theo ISO 8521.
Bảng 9 – Độ bền kéo đứt hướng vòng tối thiểu
Kích thước danh nghĩa (DN)
Áp suất danh nghĩa (PN)
≤ 4
6
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
32
Độ bền kéo đứt hướng trục tối thiểu
N/mm chu vi
50
40
60
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
250
320
75
60
90
150
240
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
100
80
120
200
320
400
500
640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
250
400
500
120
800
150
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
480
600
625
960
200
160
240
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
1000
1280
250
200
300
500
800
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
300
240
360
600
960
1200
1500
1920
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
480
800
1280
1600
2000
2560
500
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1600
2000
2500
3200
600
480
720
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2400
3000
3840
700
560
840
1400
2240
2800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4480
800
640
960
1600
2560
3200
4000
5120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
1080
1800
2880
3600
4500
5760
1000
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
3200
4000
5000
6400
1200
960
1440
2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4800
6000
7680
1400
1120
1680
2800
4480
5600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8960
1600
1280
1920
3200
5120
6400
8000
10240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1440
2160
3600
5760
7200
9000
11520
2000
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4000
6400
8000
10000
12800
2200
1760
2640
4400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8800
11000
14080
2400
1920
2880
4800
7680
9600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15360
2600
2080
3120
5200
8320
10400
13000
16640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2240
3360
5600
8960
11200
14000
17920
3000
2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6000
9600
12000
15000
19200
3200
2560
3840
6400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12800
16000
20480
3400
2720
4080
6800
10880
13600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21760
3600
2880
4320
7200
11520
14400
18000
23040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3040
4560
7600
12160
15200
19000
24320
4000
3200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8000
12800
16000
20000
25600
6.3.5. Độ kín thủy tĩnh
6.3.5.1. Quy định chung
Trừ khi có quy định khác giữa nhà sản xuất và người mua, các ống phải được thử độ kín thủy tĩnh với áp suất thử thủy tĩnh gấp 1,5 lần cấp áp suất quy định của ống.
6.3.5.2. Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.5.3. Phương pháp xác định
Đặt một đoạn ống thử vào thiết bị thử áp suất thủy tĩnh, ống được gắn kín hai đầu. Tiến hành bơm đầy nước vào trong ống, đuổi toàn bộ khí ra ngoài và cấp áp với tốc độ đồng đều cho đến khi đạt được áp suất thủy tĩnh gấp 1,5 lần áp suất quy định của ống. Duy trì áp suất này trong vòng 120 s, sau đó tiến hành kiểm tra sự rò rỉ và phá hủy của ống.
7. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Trên mỗi ống phải có nhãn được in hoặc dập trực tiếp sao cho không làm nứt hoặc gây hỏng ống. Nội dung ghi nhãn phải theo quy định hiện hành với tối thiểu các thông tin sau:
- số hiệu tiêu chuẩn này;
- các ký hiệu nhận biết được kiểu loại, thành phần ống composite;
- kích thước danh nghĩa, DN;
- cấp độ cứng danh nghĩa, SN;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- dấu hiệu nhận biết nhà sản xuất, nhập khẩu;
- ngày sản xuất.
7.2. Bảo quản
Sản phẩm ống composite phải được xếp nằm ngang, giữa các lớp phải đặt các miếng kê thích hợp, được xếp riêng theo lô sản phẩm.
7.3. Vận chuyển
Sản phẩm ống composite phải được xếp, dỡ bằng cẩu chuyên dụng, dùng dây cáp mềm, hoặc thiết bị gá kẹp thích hợp.
Khi vận chuyển, các ống composite phải được liên kết chặt với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập gây hư hỏng.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 10639:2004, Amendment 1:2011.
[3] ANSI/AWWA C950:2002, Fiberglass pressure pipe.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Phân loại theo kết cấu (gia cường sợi thủy tinh có cốt liệu hoặc gia cường sợi thủy tinh không có cốt liệu) và theo vật liệu (epoxy, polyeste hoặc vinyl este)
4.3 Phân loại theo lớp lót
4.4 Phân loại theo cấp độ cứng danh nghĩa, SN
4.5 Phân loại theo áp suất danh nghĩa, PN
5 Yêu cầu đối với vật liệu
5.1 Quy định chung
5.2 Sợi gia cường
5.3 Nhựa
5.4 Cốt liệu và chất độn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Yêu cầu đối với ống
6.1 Ngoại quan
6.2 Kích thước ống
6.3 Yêu cầu cơ lý
6.3.1 Độ cứng vòng ban đầu
6.3.2 Độ bền phá hủy trong điều kiện nén ép
6.3.3 Độ bền kéo đứt hướng trục
6.3.4 Độ bền kéo đứt hướng vòng
6.3.5 Độ kín thủy tĩnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Ghi nhãn
7.2 Bảo quản
7.3 Vận chuyển
Thư mục tài liệu tham khảo
1) 1 bar = 105 N/m2 = 100 kPa (hoặc = 0,1 MPa).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9562:2013 về Ống composite nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh
Số hiệu: | TCVN9562:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9562:2013 về Ống composite nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh
Chưa có Video