Áp suất danh nghĩa từ ISO 2944 |
Áp suất định mức ưu tiên cho máy nén khí |
Các áp suất thông dụng khác |
0,4 |
0,4 |
|
(0,5) |
|
|
0,63 |
|
|
(0,8) |
|
0,8 |
1,0 |
1,0 |
|
(1,25) |
|
|
1,6 |
1,6 |
2,0, 2,5 |
(2,0) |
|
|
2,5 |
2,5 |
3,2, 3,5 |
(3,15) |
|
|
4,0 |
4,0 |
5,0, 5,5 |
(5,0) |
|
|
6,3 |
|
|
|
7,0 |
8,0, 8,5, 8,8, 9 |
(8,0) |
|
|
10 |
10 |
10,5 |
(12,5) |
12,5 |
14, 15, 16 |
16 |
|
|
|
18 |
20 |
(20) |
|
|
25 |
25 |
30, 31,5 |
(31,5) |
|
|
40 |
40 |
50 |
(50) |
|
|
63 |
63 |
|
(80) |
|
|
100 |
100 |
|
(125) |
|
|
160 |
160 |
140 |
250 |
250 |
|
400 |
400 |
|
1) 1 bar = 0,1 MPa
5. Áp suất thiết kế cho các máy và dụng cụ khí nén
Các áp suất thiết kế ưu tiên và phạm vi ứng dụng của chúng được liệt kê trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các áp suất thiết kế hiệu dụng cho các máy và dụng cụ khí nén
Áp suất thiết kế ưu tiên
bar1)
Ví dụ về các ứng dụng điển hình
4
Choòng (búa) khoan đá và các thiết bị khác trong các mỏ than đá.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
Choòng khoan đá thông dụng
Các thiết bị cho làm đường bộ và công nghiệp xây dựng
Các dụng cụ kỹ thuật cho các phân xưởng cơ khí, công nghiệp sản xuất kim loại, xưởng đóng tàu.
Động cơ gió cho các sử dụng khác nhau.
Súng phun sơn trong sản xuất hàng loạt.
10
Thiết bị phun cát cho sản xuất hàng loạt.
Choòng khoan đá hạng nặng cho phương pháp “đào lỗ”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Choòng khoan đá cho phương pháp “đào lỗ”
25
Cho sử dụng trong tương lai.
1) 1 bar= 0,1 MPa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9457:2013 (ISO 5941:1979) về Máy nén khí, máy và dụng cụ khí nén - Áp suất ưu tiên
Số hiệu: | TCVN9457:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9457:2013 (ISO 5941:1979) về Máy nén khí, máy và dụng cụ khí nén - Áp suất ưu tiên
Chưa có Video