Kích thước danh nghĩa DN1) |
Áp suất danh nghĩa |
||||||
10 |
16 |
20 |
25 |
40 |
50 |
100 |
|
Chiều dày tối thiểu
thân van tm |
|||||||
10 15 20 25 |
3 3 3 4 |
3 3 3 4 |
3 3 3,1 4,1 |
3 3 3,3 4,2 |
3 3,1 3,5 4,6 |
3 3,1 3,8 4,8 |
3,3 3,4 4,1 4,8 |
32 40 50 65 |
4,5 4,5 5 5 |
4,5 4,5 5,5 5,5 |
4,8 4,8 5,6 5,6 |
4,8 4,8 5,7 5,8 |
4,8 4,8 6,1 6,6 |
4,8 4,8 6,4 6,4 |
4,8 5,6 6,4 7,1 |
80 100 125 150 |
5 6 6,3 6,5 |
5,5 6 6,5 7 |
5,6 6,4 7,1 7,1 |
5,8 6,6 7,2 7,5 |
6,6 7,3 8,1 8,8 |
7,1 7,8 9,6 9,6 |
7,9 9,6 11,2 12,7 |
200 250 300 350 |
7 7,5 8,5 9 |
8 8,5 9,5 10 |
8,1 8,6 9,6 10,4 |
8,6 9,3 10,4 11,3 |
10,2 11,4 12,7 14 |
11,2 12,7 14,2 15,8 |
15,8 19 23,1 24,6 |
400 450 500 600 |
9,6 10 10,5 11,5 |
11 11,5 12,5 14 |
11,2 11,9 12,8 14,4 |
12,7 13 14,5 16,3 |
15,4 16,6 18,3 21,3 |
17,5 19 20,6 23,9 |
27,7 31 34 40,4 |
700 800 900 1 000 |
12,5 14 15,5 17 |
15,5 17 18,5 20 |
16 17,6 19,2 20,8 |
18,2 20,1 22 23,9 |
24,3 27,3 30,4 33,5 |
27,2 30,5 33,8 37,2 |
|
1) Kích thước đường kính trong đầu ghép nối, xem Bảng 2. |
5.2.1. Mặt bích
5.2.1.1. Kích thước giữa hai mặt đầu của van lắp ghép mặt bích phải phù hợp với tiêu chuẩn ISO 5752:1982, Bảng 3.
5.2.1.2. Thân van mặt bích phải tuân thủ các yêu cầu tiêu chuẩn ISO 7005-1.
5.2.1.3. Mặt bích trên thân van phải được đúc hoặc rèn liền với thân van, ngoại trừ những mặt bích được gắn với thân bằng phương pháp hàn chất lượng cao theo một chu trình hàn chọn lọc, trong đó tất cả các loại bích thuộc loại DN 50 hoặc lớn hơn phải được hàn đối tiếp. Cần tiến hành những công đoạn nhiệt luyện phù hợp để đảm bảo vật liệu sẽ chịu được dải nhiệt độ làm việc của thiết bị.
5.2.1.4. Đối với loại van mặt bích không có lớp lót, đường kính trong danh nghĩa, d, của lỗ van có thể áp dụng quy định trong Bảng 2.
5.2.2. Đầu hàn
5.2.2.1. Khoảng cách giữa hai mặt cuối của van đầu hàn phải phù hợp với Bảng 3, trừ khi có những yêu cầu đặc biệt trong đơn đặt hàng.
5.2.2.2. Đầu hàn của van phải phù hợp với những thiết kế chi tiết trong Hình 2, trừ khi có những yêu cầu khác trong đơn đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
PN
10; 16; 20; 25
40; 50
100
d
mm
10
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
10
13
19
25
10
13
19
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
19
25
32
40
50
65
32
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
32
38
50
64
32
38
50
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
125
150
76
100
125
150
76
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
76
100
125
150
200
250
300
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
300
335
200
250
300
335
200
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
400
450
500
600
385
430
485
585
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
485
585
375
420
465
560
700
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
690
795
895
900
685
790
885
985
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 – Kích thước giữa hai mặt cuối (van đầu hàn), /
Kích thước và dung sai tính bằng milimet
DN
PN
10; 16; 25
20
40
50
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/
tol.
/
tol.
/
tol.
/
tol.
/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
250
± 2
216
241
± 2
250
290
310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
450
± 3
216
241
± 2
292
330
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3
65
80
100
125
150
200
250
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
300
325
350
400
450
500
± 3
283
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
403
419
457
± 3
283
305
381
403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
457
± 3
508
559
660
787
± 4
550
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4
502
572
610
660
711
± 4
502
762
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
838
889
991
± 5
350
400
450
500
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
650
700
800
± 4
850
950
± 5
838
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
991
± 5
1 150
1 350
± 6
1 092
1 194
1 397
± 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±5
1 143
±6
700
800
900
1 000
± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1 000
1 100
1 200
± 6
A: Đường kính ngoài danh nghĩa của đầu hàn (xem Bảng 4)
B: Đường kính trong danh nghĩa của ống (với dung sai của B, xem Bảng 4)
T: Chiều dày danh nghĩa của ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Bề mặt trong và bề mặt ngoài của van đầu hàn phải được gia công hoàn chỉnh. Đường cong trong vỏ là lựa chọn của nhà sản xuất, trừ khi có yêu cầu cụ thể khác.
2 Các bề mặt giao nhau cần phải được lượn cong.
3 Các van có chiều dày thân nhỏ nhất tm ≤ 3 mm có thể cắt vuông hoặc vát mép nhẹ.
4 Với đường kính ngoài danh nghĩa và chiều dày của ống thép tiêu chuẩn, xem ISO 4200:1991. Ống đầu phẳng, đầu hàn, ống liền – bảng kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều dài.
Hình 2 – Đầu hàn
Bảng 4 – Kích thước và dung sai của các đầu hàn
Kích thước và dung sai tính bằng milimet
Cỡ danh nghĩa của van DN
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
65
80
100
125
150
200
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
400
450
500
600
700
800
900
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
35
44
50
62
78
91
117
144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223
278
329
362
413
464
516
619
721
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
927
1029
Dung sai
+2,5
-1,0
+4
-1
B
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1
+2
-2
+3
-2
5.3.1. Mối ghép bổ trợ dự phòng là không bắt buộc khi không có yêu cầu cụ thể trong đơn đặt hàng.
5.3.2. Các mối ghép bổ trợ phải được xác định rõ trong hình 3. Mỗi vị trí trong tổng số 11 vị trí được ký hiệu bằng một chữ cái.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3. Nếu không có yêu cầu đặc biệt trong đơn hàng thì kích thước tiêu chuẩn cho các mối ghép bổ trợ phải phù hợp với Bảng 5.
Bảng 5 – Kích thước của các mối ghép bổ trợ
Cỡ van danh nghĩa
DN
Kích thước mối ghép bổ trợ
DN
(NPS)1)
50 ≤ DN ≤ 100
125 ≤ DN ≤ 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650 ≤ DN
15
20
25
40
(1/2)
(3/4)
(1)
(1 1/2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.4. Khi cần có vấu để tạo thành độ dày thích hợp của kim loại, đường kính đường tròn nội tiếp của vấu phải như trong Bảng 6.
Bảng 6 – Đường kính nhỏ nhất của các vấu lồi
Kích thước ghép nối bổ trợ
Đường kính tối
thiểu của vấu
mm
DN
(NPS)
15
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
(1/2)
(3/4)
(1)
(1 1/4)
(1 1/2)
38
44
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
5.3.5. Thân van có thể được ta rô nếu kim loại dùng làm van đủ dày để cho phép độ dài ren hữu dụng được quy định như trong Hình 4 và Bảng 6. Tại những điểm mà độ dài ren không đủ hoặc các lỗ ta rô cần được gia cố, một vấu lồi phải được bổ sung thêm (như đã quy định trong mục 5.3.4). Các ren được gia công như Hình 4.
Hình 4 – Độ dài ren cho các mối ghép bổ trợ
Bảng 7 – Chiều dài ren nhỏ nhất cho ghép nối bổ trợ
Kích thước ghép nối bổ trợ
Chiều dài ren tối
thiểu
L
mm
DN
(NPS)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
32
40
(1/2)
(3/4)
(1)
(1 1/4)
(1 1/2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
18
18
19
5.3.6. Khớp nối, cho các mối ghép hàn, có thể được sử dụng nếu vật liệu kim loại đủ dày để dung hòa chiều sâu của khớp nối và độ dày của phần thân van còn lại như đã quy định trong Hình 5 và Bảng 8. Tại những điểm mà độ dày của thân van không đủ hoặc các khớp nối cần phải gia cố thì 1 vấu lồi phải được bổ sung thêm (xem mục 5.3.4). Chiều dày của mối hàn bằng 1.09 lần độ dày danh nghĩa của thành mối nối bổ trợ hoặc bằng 3 mm, lấy giá trị lớn hơn trong hai giá trị này.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 5 – Đế hàn của mối nối bổ trợ
Bảng 8 – Kích thước của đế hàn cho các đầu ghép hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amin
mm
Bmin
mm
DN
(NPS)
15
20
25
32
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3/4)
(1)
(1 1/4)
(1 1/2)
22
27
34
43
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
7
7
5.3.7. Các mối ghép bổ trợ có thể được đính trực tiếp vào thân van bằng phương pháp hàn đối đầu (như minh họa trong Hình 6). Tại những điểm mà kích thước của lỗ cần thiết phải gia cố, 1 vấu lồi phải được bổ sung như đã quy định trong 5.3.4.
Hình 6 – Đầu hàn cho các mối ghép bổ trợ
Các kích thước2) h2 và h3 trong Hình 7 và Bảng 9 là kích thước cho loại van vận hành bằng tay vặn, chúng thiết lập không gian cần thiết đảm bảo cho van có thể được lắp ghép chính xác vào đúng vị trí của nó. Tuy nhiên đường kính của tay vặn có thể vượt quá khoảng cách giữa hai mặt đầu hoặc giữa hai mặt cuối của van.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 – Kích thước bao
Bảng 9 – Kích thước bao lớn nhất
Kích thước tính bằng milimet
DN
PN
10; 16; 25
20
40
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h2
h3
h2
h3
h2
h3
h3
h3
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
80
310
320
395
420
440
440
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
330
380
440
380
440
490
550
310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
395
395
440
440
600
600
435
525
575
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
353
595
675
100
125
150
200
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
750
665
870
870
1220
500
580
640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
655
775
895
1120
460
580
650
790
665
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
1220
750
880
980
1250
840
950
1150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
300
350
400
880
1000
1115
1225
1390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1740
1995
910
1040
1130
1230
1335
1540
1785
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
925
1030
1130
1285
1390
1645
1740
1995
1480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1915
2060
1640
1855
2100
2350
450
500
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1430
1470
1635
1820
2390
2495
2905
3170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2470
2865
1454
1690
1885
2390
2495
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3170
2380
2570
3130
2500
2655
3200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1000
2120
3620
3985
4380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3620
3985
4380
5.5.1. Trừ khi có yêu cầu đặc biệt từ phía khách hàng thì van phải được cung cấp cùng với một tay vặn. Quay tay vặn theo chiều kim đồng hồ để đóng van.
5.5.2. Nếu vận hành bằng bánh xích, cần yêu cầu một hộp số hoặc bộ dẫn động. Khách hàng phải quy định rõ những thông số sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bánh răng trụ hoặc côn và vị trí tương đối giữa hộp số với trục ống;
- Bộ dẫn động: điện, thủy lực, khí nén hay loại dẫn động khác;
- Nhiệt độ làm việc lớn nhất và sự chênh lệch áp suất tối đa dọc theo van;
- Nguồn điện cung cấp (cho bộ dẫn động).
Bất kỳ những yêu cầu đặc biệt nào, ví dụ như kích thước liên kết bộ dẫn động, đều phải phù hợp với tiêu chuẩn ISO 5210.
5.5.3. Nếu có giới hạn lực quay tay vặn thì cần phải chỉ rõ giá trị lớn nhất.
6.1. Vật liệu của các cơ cấu không phải là cơ cấu đóng cắt
Vật liệu dùng để chế tạo các bộ phận của van phải được lựa chọn từ Bảng 10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1. Cơ cấu đóng cắt bao gồm:
a) Trụ van (Bạc chặn tỳ lên trụ van đối với van có trụ van ren trong);
b) Bề mặt tỳ của cửa sập;
c) Bề mặt tỳ trên thân van.
6.2.2. Các vật liệu tiêu chuẩn phải là những hợp chất hóa học qui định trong Bảng 11.
CHÚ THÍCH 1: các vật liệu đóng cắt khác được chấp nhận bởi sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
6.2.3. Trụ van phải được chế tạo từ các vật liệu đã được rèn hoặc gia công áp lực.
Bảng 10 – Vật liệu các chi tiết
Chi tiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân bu lông
Lựa chọn từ ISO 7005-1.
Đệm kín mềm
Nếu sử dụng, tất cả các vòng đệm còn lại của cửa sập phải có vật liệu tương thích với cửa sập và tất cả các bu lông còn lại phải là thép 18-8 CrNi.
Cửa sập
Thép có khả năng chống ăn mòn ít nhất bằng khả năng chống ăn mòn của vật liệu chế tạo vỏ.
Hốc của ghép nối bổ trợ
Gang không được sử dụng.
Ách tách rời với nắp van
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tay quay
Thép
Gang dẻo
Tay quay liền đai ốc
Hợp kim đồng
Gang dẻo
Đai ốc trụ van
Hợp kim đồng
Thép không gỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm nhãn mác
Vật liệu chống ăn mòn, đính kèm với van bằng kẹp có vật liệu chống ăn mòn hoặc bằng phương pháp hàn.
Bảng 11 – Vật liệu đóng cắt cơ bản
Vị trí
Vật liệu
Độ cứng Brinell tối thiểu
Mô tả vật liệu
Trụ van
CrNi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim crôm – niken
Cr13
Thép hàm lượng Cr tối thiểu 11,5 %
NiCu
Hợp kim Niken – đồng
Bề mặt tỳ.
Cr13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hàm lượng Cr tối thiểu 11,5 %
HF
350 HB
HF – Thép hợp kim cứng
NiCu
Hợp kim Niken – đồng
CrNi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Yêu cầu độ cứng sai biệt 50 HB giữa thân van và bề mặt kín khít của cửa sập nếu cả 2 đều được làm bằng Cr13.
7.1. Trước khi được đưa vào sử dụng, van phải được thử áp suất theo tiêu chuẩn ISO TCVN 9441 (ISO 5208), ngoại trừ phép thử bắt buộc đối với lớp vỏ ngoài của tất cả các kích cỡ van ở điều kiện không nhỏ hơn 1.5 lần áp suất định mức phù hợp với 20°C.
7.2. Các mục trong Bảng 12 phải được nhà sản xuất thử trên từng van một.
8.1. Tính rõ ràng
Bất kỳ loại van nào được sản xuất theo tiêu chuẩn này cần được ghi nhãn rõ ràng trên sản phẩm.
8.2. Thông tin bắt buộc ghi nhãn trên sản phẩm
Các thông tin bắt buộc ghi nhãn trên thân sản phẩm bao gồm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Vật liệu làm thân van;
c) Áp suất danh nghĩa (gồm PN và số thích hợp);
d) Kích thước danh nghĩa (gồm DN và số thích hợp phía sau).
8.3. Những thông tin có thể bỏ qua khi ghi nhãn sản phẩm
Đối với những loại van nhỏ hơn DN 50, nếu kích thước hay hình dạng của thân van không đủ để ghi nhãn đầy đủ những thông tin cần thiết về sản phẩm, thì 1 số thông tin có thể được bỏ qua và chúng sẽ được ghi trong tấm nhãn mác. Những thông tin có thể bỏ qua theo thứ tự sau:
a) Kích thước danh nghĩa (DN);
b) Áp suất danh nghĩa (PN);
c) Vật liệu làm thân van.
8.4. Ghi nhãn cho ống lắp mặt bích có xẻ rãnh cho các khớp zíc zắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 – Các yêu cầu kiểm tra
Yêu cầu
Kiểm tra
1. Dạng và cơ cấu đóng cắt
Van được giao phải tuân theo yêu cầu đặt hàng và tiêu chuẩn của sản phẩm.
Quan sát dạng van, cơ cấu đóng cắt của chúng, phụ kiện kèm theo (ví dụ như tay quay) và các mục khác của đơn đặt hàng (ví dụ như cửa sập đóng).
2. Ghi nhãn
Ghi nhãn phải tuân theo Điều 8.
Quan sát việc ghi nhãn van đầy đủ và rõ ràng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt trước khi phủ hoặc sơn nhằm đảm bảo rằng bề mặt không có khuyết tật gì có thể ảnh hưởng tới chức năng của van.
4. Lớp phủ
Khi lớp phủ bảo vệ được chỉ định, chúng sẽ được thực hiện.
Kiểm tra bằng mắt để đảm bảo rằng lớp phủ chỉ định đã được thực hiện.
5. Vận hành
Kiểm tra đóng và mở van.
8.5. Tấm nhãn mác
Một tấm nhãn mác chứa ít nhất những thông tin sau đây phải được đính kèm một cách cẩn thận cùng với các van thỏa mãn tiêu chuẩn này:
a) Số hiệu của tiêu chuẩn ISO này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Trụ van,
2) Nắp,
3) Mặt tỳ;
VÍ DỤ:
Trụ van Cr13
Nắp HF
Mặt tỳ Cr13
Hoặc
Cr13 HF Cr13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr13
HF
Cr13
c) Giới hạn nhiệt độ hoặc áp suất có thể được nhà sản xuất ghi vào, tùy thuộc vào những giới hạn của vật liệu hoặc thiết kế, nhưng ít nhất phải gồm nhiệt độ cho phép tối đa và áp suất cho phép tối đa phù hợp.
8.6. Ghi nhãn bổ sung
Việc ghi nhãn bổ sung của sản phẩm là lựa chọn của nhà sản xuất, miễn sao những thông tin đó không mâu thuẫn với những gì đã được quy định trong tiêu chuẩn này.
1) Đã có TCVN cho phiên bản mới hơn
2) Các kích thước này chỉ được dùng để tham khảo.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9443:2013 (ISO 6002 : 1992) về Van cửa có nắp bắt bu lông
Số hiệu: | TCVN9443:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9443:2013 (ISO 6002 : 1992) về Van cửa có nắp bắt bu lông
Chưa có Video