DN |
ISO PN1 |
ISO PN1,6 |
ISO PN2,5 |
ISO PN4 |
ISO PN6 |
ISO PN10 |
Kích thước lắp ghép của mặt bích |
Kích thước giữa hai
mặt đầu |
|||||||
40 |
|
|
|
|
|
140 |
ISO PN10 Tương thích với ISO 7005/2 |
50 |
|
|
|
|
|
150 |
|
65 |
|
|
|
|
|
170 |
|
80 |
|
|
|
|
|
180 |
|
100 |
|
|
|
|
|
190 |
|
125 |
|
|
|
|
|
200 |
|
150 |
|
|
|
|
|
210 |
|
200 |
|
|
|
|
230 |
|
|
250 |
|
|
|
|
250 |
|
|
300 |
|
|
|
|
270 |
|
|
350 |
|
|
|
290 |
|
|
|
400 |
|
|
|
310 |
|
|
|
450 |
|
|
|
330 |
|
|
|
500 |
|
|
|
350 |
|
|
|
600 |
|
|
390 |
|
|
|
|
700 |
|
|
430 |
|
|
|
|
800 |
|
470 |
|
|
|
|
|
900 |
510 |
|
|
|
|
|
|
1 000 |
550 |
|
|
|
|
|
|
Các loạt cơ bản tương thích với ISO 5752 |
14 |
|
Bảng 2 – kích thước giữa hai mặt đầu của van cửa bằng gang xám và gang cầu từ ISO PN10 đến ISO PN50
DN
ISO PN10/16/20 (Cl)
ISO PN25
ISO PN40
ISO PN50
(Cl)
Ngắn
Dài
Ngắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước giữa hai
mặt đầu
mm
40
50
65
80
165
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
240
250
270
280
190
216
241
283
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
270
280
190
216
241
283
190
216
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
283
100
125
150
200
229
254
267
292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
350
400
305
381
403
419
300
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
305
381
403
419
305
381
403
419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
350
400
330
356
381
406
450
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
457
502
572
610
450
500
550
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
502
762
838
457
502
572
610
450
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
432
457
483
508
650
700
750
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
711
749
787
650
700
750
800
914
991
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 143
660
711
749
787
(650)
700
750
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
610
660
850
900
950
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1 000
711
811
1 000
1 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loạt cơ bản tương thích với ISO 5752
3
15
19
15
4
19
Bảng 3 – Dung sai kích thước giữa hai mặt đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước giữa hai mặt đầu của các van không có lớp lót
Dung sai
Lớn hơn
Tới và bao gồm
0
250
500
800
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
800
1 000
1 600
± 2
±3
± 4
± 5
± 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình minh họa dưới đây chỉ ra vị trí các kích thước h2 và h3.
Van cửa với trụ thân van ren trong (trụ van không tăng)
Van cửa với trụ thân van ren ngoài (trụ van tăng)
CHÚ THÍCH: trừ khi có chỉ định khác, van sẽ được cung cấp cùng với 1 tay vặn.
Hình 1
Bảng 4 – Chiều cao cực đại
DN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h3
mm
mm
40
50
65
80
350
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
480
510
560
610
100
125
150
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
700
850
720
875
950
1 200
250
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
1 025
1 125
1 150
1 275
1 440
1 675
1 900
2 070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
(550)
600
1 350
1 500
1 575
1 700
2 250
2 430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 850
(650)
700
750
800
1 775
1 800
1 975
2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 250
3 450
3 750
900
1 000
2 400
2 500
4 150
4 450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mặt bích ISO PN20
b) Mặt bích ISO PN50
Hình 2 (xem 5.3)
Kích thước của thân van lắp ghép mặt bích phải tuân theo tiêu chuẩn ISO 7005/2 trừ thân van mặt bích của các van gang graphit tấm ISO PN20 và ISO PN50 (trong Hình 2). Bảng 5 quy định kích thước của thân van mặt bích.
Bảng 5 – Kích thước thân mặt bích cho các van cửa bằng gang, ISO PN20 và PN50
DN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO PN502)
Đường kính của gờ
W
Đường kính của mặt bích
D
Chiều dày của mặt bích
C
Đường kính của mặt bích
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
mm
mm
mm
mm
mm
40
50
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
125
150
200
250
300
350
400
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(550)
600
127
152
178
191
229
254
279
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406
483
533
597
635
699
813
14,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5
19,0
24,0
24,0
25,5
28,5
30,5
32,0
35,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,0
45,0
48,0
156
165
191
210
254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
318
381
445
521
584
648
711
775
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
22,5
25,5
28,5
32,0
35,0
36,5
41,5
48,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,0
57,5
60,5
63,5
70,0
91
106
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
211
246
303
357
418
481
535
592
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
Khi thiết kế được chấp thuận, một lỗ ren trên thân phải được cung cấp dự phòng bên dưới cửa sập. Việc ta rô thân khi cần thiết sẽ được làm theo kích thước dưới đây.
Kích thước van, DN
40 đến 100
125 đến 300
350 đến 1 000
Kích thước ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/4
1
Với những điều kiện xác định, các van cửa có kích thước DN 200 trở lên phải được nối thẳng.
Đệm kín trụ van có thể bao gồm nắp bít và vòng đệm, vòng phớt hay vòng đệm tròn hoặc các dạng gioăng chịu áp suất khác. Vật liệu làm gioăng phải phù hợp với nhiệt độ làm việc của van.
Các phương án thiết kế của sập của nhà sản xuất phải phù hợp với tiêu chuẩn này.
Ví dụ, hệ thống cửa sập sau đây có thể áp dụng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cửa sập song song, không có mặt tỳ kín khít;
- Cửa sập song song có mặt tỳ kín khít;
- Cửa sập đàn hồi.
Tiêu chuẩn này được dựa trên những vật liệu được liệt kê trong Bảng 6 và 7.
5.1. Vật liệu làm thân và nắp van
Bảng 6 – Vật liệu
Loại gang
Chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gang graphit tấm
Cấp tối thiểu 20
ISO 185
Gang cầu
Cấp 370 – 17
Cấp 400 – 12
Cấp 500 – 07
ISO 1083
5.2. Vật liệu đóng cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 – Các loại đóng cắt bên ngoài
Thành phần
Loại A
(đệm đàn hồi)
Loại B
(Phủ hợp kim đồng)
Loại C (thép không gỉ)
Loại D
(Đồng nguyên chất)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Hợp kim đồng – niken)
Loại F
(bề mặt cứng)
Loại G
(thép)
Cửa sập, bề mặt tích hợp
Gang hoặc hợp kim đồng
Hợp kim đồng
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim đồng - niken
Gang
Cửa sập, bề mặt tách rời
Gang
Gang
Gang
Gang
Gang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gang
Đệm kín than và bề mặt cửa sập
Vật liệu đàn hồi *
Hợp kim đồng
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Gang và thép các bon
Hợp kim đồng - niken
Bề mặt cứng
Gang hoặc thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim đồng hoặc Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Hợp kim đồng hoặc Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Thép các bon hoặc Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr
Đai ốc trụ ren/ách
Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gang cầu
- Gang dẻo
- Gang austenit
Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang:
- Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong)
- Gang cầu
- Gang dẻo
- Gang austenit
Hợp kim đồng, niken, thép không gỉ, gang:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gang cầu
- Gang dẻo
- Gang austenit
Không hợp kim đồng
Không hợp kim đồng
Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang:
- Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong)
- Gang cầu
- Gang dẻo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim đồng, hợp kim đồng – niken hoặc gang cầu
Các van sẽ được vận hành bằng tay (hoặc trực tiếp hoặc qua hộp số) hoặc cơ cấu dẫn động. Khi gắn thêm cơ cấu dẫn động hoặc hộp số, xem tiêu chuẩn ISO 5210/1.
Van phải được đóng bằng cách xoay tay vặn cùng chiều kim đồng hồ khi đối diện với tay vặn.
7.1. Mọi van cửa thỏa mãn tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn rõ ràng.
7.2. Các thông số bắt buộc phải ghi nhãn bao gồm (xem ISO 5209):
- Kích thước danh nghĩa (ký hiệu, DN và số tương ứng);
- Áp suất danh nghĩa (ký hiệu ISO PN và số tương ứng);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu.
7.3. Loại cơ cấu đóng cắt và số hiệu của tiêu chuẩn này sẽ được đánh dấu trên thân hoặc trên tấm nhãn mác (xem ISO 5209).
7.4. Bất cứ sự vi phạm nào về nhiệt độ hay áp suất từ phía nhà sản xuất vì giới hạn của vật liệu hoặc do thiết kế đều phải được ghi trên tấm nhãn mác bao gồm cả áp suất cho phép.
8.1. Mỗi van phải được thử áp suất theo yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 520-8, ngoại trừ lớp vỏ được kiểm tra ở áp suất bằng 1.5 lần áp suất làm việc lớn nhất là bắt buộc với tất cả các kích cỡ.
8.2. Theo tiêu chuẩn này mặt tỳ của van cũng phải được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCVN 9441 (ISO 5208)
Tỉ lệ rò rỉ cho phép
a) Với van mặt tỳ kim loại: mức 1;
b) Với van mặt tỳ kim loại: mức 2 hay 3 (theo yêu cầu của bên mua);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3. Bảng 8 đưa ra các chi tiết sẽ được kiểm tra từng chiếc 1 bởi đại diện người sản xuất trước khi vận chuyển.
Bảng 8 – Yêu cầu kiểm tra
Yêu cầu
Kiểm tra
1. Dạng và cơ cấu đóng cắt
Van được giao phải tuân theo yêu cầu đặt hàng và tiêu chuẩn của sản phẩm.
Quan sát dạng van, cơ cấu đóng cắt, phụ kiện kèm theo (ví dụ như tay quay) và các mục khác của đơn đặt hàng (ví dụ như cửa sập đóng).
2. Ký hiệu
Ký hiệu phải tuân theo Điều 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tình trạng bề mặt
Kiểm tra bằng mắt trước khi phủ hoặc sơn nhằm đảm bảo rằng bề mặt không có khuyết tật gì có thể ảnh hưởng tới chức năng của van.
4. Lớp phủ
Kiểm tra bằng mắt để đảm bảo rằng lớp phủ quy định đã được thực hiện.
5. Vận hành
Kiểm tra đóng và mở van.
Một chiếc van cửa được nhà sản xuất dựa theo tiêu chuẩn này sẽ được thể hiện như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van cửa, đóng – mở bằng tay quay, kích thước bề mặt chuỗi 15, DN 500, ISO PN10, ren trong (ký hiệu N) tất cả vỏ bên ngoài bằng sắt (ký hiệu D) gang graphit cầu, (ký hiệu là 2) loại có cần khởi động.
Van cửa ISO 5996 15 DN 500 ISO PN10 ND 2 …
Bảng 9 – Các loại ký hiệu xác định
Ký hiệu nhận dạng
Trụ thân ren
Bên ngoài
R
Bên trong
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đệm đàn hồi
A
Phủ hợp kim đồng
B
Thép không gỉ
C
Đồng nguyên chất
D
Hợp kim đồng – niken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bền mặt cứng
F
Toàn bộ bằng thép
G
Vật liệu thân van
Gang xám
1
Gang cầu
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1. Sau khi kiểm tra, mỗi van phải được làm khô và chuẩn bị vận chuyển.
10.2. Tất cả các cần khởi động của van phải ở trạng thái đóng chặt khi vận chuyển (ngoại trừ các van có mặt tỳ co giãn sẽ hơi mở 1 chút), trừ khi có yêu cầu cụ thể của bên mua.
10.3. Khi giao cho người mua, phần cuối thân sẽ được bọc bởi gỗ, xơ gỗ, nhựa hoặc phủ kim loại. Lớp vỏ bọc bao trùm toàn bộ đệm kín ở các đầu.
1) Kích thước lỗ bu lông được tính theo tiêu chuẩn ISO 7005/2 (ISO PN20).
2) Kích thước lỗ bu lông được tính theo tiêu chuẩn ISO 7005/2 (ISO PN50).
* Vật liệu đàn hồi hoặc trên thân van hoặc trên bề mặt cửa sập.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9442:2013 (ISO 5996 : 1984) về Van cửa bằng gang
Số hiệu: | TCVN9442:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9442:2013 (ISO 5996 : 1984) về Van cửa bằng gang
Chưa có Video