Tên nhà máy chế tạo:…………………………………………………………………………………… |
|||||||||
Loại máy:…………………………………… |
Kiểu máy:………………………………………….. |
||||||||
Loạt sản xuất số:………………………….. |
Số khung:……………….Số động cơ:………... |
||||||||
Các thiết bị công tác:……………………… |
Áp suất lốp, kPa: |
||||||||
………………………………………………. |
- Lốp trước:………………………………………... |
||||||||
…………………………………………….. |
- Lốp sau:……………………………………….. |
||||||||
Ngày thực hiện:…………………………. |
|
||||||||
Khối lượng máy M: |
Chất không tải ………………kg |
Có chất tải …………………kg |
|||||||
Tải trọng bên trái: |
|
||||||||
Tải trọng bên phải: |
|
||||||||
Khối lượng tổng cộng: |
|
||||||||
Các tọa độ trọng tâm, mm |
|||||||||
Vị trí các thiết bị công tác |
|
± |
|
|
± |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
Người thực hiện
(Ký
tên)
Người kiểm tra
(Ký
tên)
Cơ quan thực hiện
(Ký
tên và đóng dấu)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Thiết bị, dụng cụ
5 Chuẩn bị đo
6 Cách tiến hành
7 Báo cáo kết quả
Phụ lục A
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9321:2012 về Máy làm đất - Phương pháp xác định trọng tâm
Số hiệu: | TCVN9321:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9321:2012 về Máy làm đất - Phương pháp xác định trọng tâm
Chưa có Video