Số lần thử |
Hướng di chuyển (ví dụ, trái sang phải, phải sang trái) |
Khoảng thời gian t |
Tốc độ máy kéo 1) v = |
s |
km/h |
||
1 |
|
t1 |
v1 |
2 |
|
t2 |
v2 |
1) Trong đó l là chiều dài đường thử, tính bằng mét (tối thiểu 100 m, xem 4.2.3). |
q) Tốc độ thử, v, của máy kéo tính bằng kilômét trên giờ (km/h), được xác định theo công thức sau.
v =
Giá trị tốc độ, v, phải được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai đối với từng phép đo và đến chữ số thập phân thứ nhất đối với giá trị trung bình.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9197:2012 (ISO 3965 : 1990) về Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Tốc độ cực đại - Phương pháp xác định
Số hiệu: | TCVN9197:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9197:2012 (ISO 3965 : 1990) về Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Tốc độ cực đại - Phương pháp xác định
Chưa có Video