Lõi điện trở |
mã A144 |
Miếng chống mòn khe trượt |
mã A326 |
Khuôn nhúng cao su |
mã A820 |
5.3. Lĩnh vực phân loại đối với đặc tính hóa học
5.3.1. Ký hiệu nhận dạng ban đầu chỉ “đặc tính hóa học” là “C”. Do đặc tính hóa học của gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) có thể là phức tạp, phương pháp phân loại linh hoạt đã được thiết lập. Một hoặc hai chữ cái theo sau chữ “C” ban đầu chỉ hình thái mà loại hóa học tồn tại (tiền chất, bột, gốm cứng, v.v…). Dãy có chữ và số chỉ chủng loại và không bắt buộc lượng nó biểu thị, mối quan hệ của chủng loại thứ hai đối với chủng loại thứ nhất (ví dụ hỗn hợp hóa học hoặc lý học), v.v… Chi tiết các hạng mục, chữ ký hiệu mã của chúng và chức năng sử dụng được đưa ra trong Phụ lục B.
Hai định dạng của dãy này như sau:
- định dạng-ngắn, được sử dụng đối với việc miêu tả rõ ràng đặc tính hóa học của các loại vật liệu bột hoặc gốm thông thường
- định dạng-dài, khi yêu cầu thông tin về hóa học chi tiết hơn như hợp phần hóa học riêng lẻ biểu thị một cách không bắt buộc phần khối lượng của chúng.
5.3.2. Việc lựa chọn sử dụng mã định dạng-ngắn hoặc định dạng-dài phụ thuộc vào thỏa thuận giữa các bên. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng chuyển đổi từ mã định dạng-ngắn sang mã định dạng- dài hoặc ngược lại không dễ thực hiện do mã riêng có gốc khác nhau. Do vậy, khi đã chọn mã, không thay đổi lại.
CHÚ THÍCH: Mã định dạng-ngắn thích hợp nhất đối với các sản phẩm thương mại, thống kê doanh thu hoặc kiểm kê khi sự khác biệt giữa các sản phẩm chủ yếu được dựa trên loại hóa học tổng thể, mà không có nhu cầu xác định chi tiết thành phần. Mã định dạng-dài thích hợp nhất đối với mục đích sử dụng mà thành phần hóa học chính xác của sản phẩm cần phải được xác định, ví dụ trong ngân hàng dữ liệu hoặc ghi chép trong quá trình sản xuất.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu là gốm hoặc tiền chất
10
Sử dụng 100-199
19 sử dụng 950-979
2
Chức năng cơ bản là điện
11
Sử dụng 200-299
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng cơ bản là thụ động
12
Sử dụng 300-499
4
Chức năng cơ bản là cơ học
13
Sử dụng 500-599
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng cơ bản là nhiệt hoặc nhiệt cơ
14
Sử dụng 600-699
6
Chức năng cơ bản là hạt nhân
15
Sử dụng 700-799
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng cơ bản là quang học
16
Sử dụng 800-899
8
Chức năng cơ bản là hóa học hoặc y sinh
17
Sử dụng 900-949
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng cơ bản là từ
18
Sử dụng 980-999
Hình 1 - Biểu đồ dòng biểu thị lựa chọn mã ứng dụng
5.3.3. Mã định dạng-ngắn là số có bốn chữ số (nnnn) trong dãy từ 5001 đến 9999 được nêu trong Phụ lục B. Mã này được gắn trực tiếp mà không có dấu chấm đối với ký hiệu nhận dạng đặc tính hóa học (C) và ký hiệu nhận dạng hình thái (XX) để hình thành mã
CXXnnnn
Mã này được sử dụng với ký hiệu xác nhận hình thái thích hợp đối với tất cả các loại sản phẩm gốm và tiền chất gốm. Mã phân loại được tận cùng bằng cách không có thêm chữ nào hoặc bằng một trong số các chữ ban đầu A, P hoặc D (hoặc mã lĩnh vực phân loại ban đầu được xác định bổ sung) biểu thị việc bắt đầu lĩnh vực phân loại khác.
VÍ DỤ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CKB5040
Gốm canxi aluminosilicat có lỗ xốp (anoctit, ví dụ vật liệu lọc dùng trong luyện kim)
CKG5555
Sợi đơn tinh thể và tách rời của alpha silic cacbua
CW E6260
Sợi silic cacbua dệt 2D có lỗ xốp được gia cường silic cacbua
CKT6320
5.3.4. Mã định dạng-dài được xây dựng như được chỉ ra trong Bảng 1. Các mã loại hóa học được lựa chọn từ số mã 0001 đến 4999 được đưa ra trong Phụ lục B. Thứ tự “hình thái” cộng với “mã hóa học” cộng dãy “lượng” tùy chọn có thể được lặp lại ít hoặc nhiều lần theo yêu cầu xác định sản phẩm một cách chi tiết.
Cần lưu ý các mặt quan trọng sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Chi tiết thành phần cấu tạo có thể được thêm vào nếu thích hợp đối với các yêu cầu sử dụng cuối cùng. Có hai phương án lựa chọn; xem Bảng 1 đối với hai phương án lựa chọn, hoặc số mã bổ sung hoặc tuyên bố bổ sung.
3) Mã định dạng-dài phân loại tối thiểu là “hình thái” cộng một hợp chất hóa học được xác định; tất cả thông tin trên điểm này là không bắt buộc.
4) Mã phân loại được giới hạn tận cùng hoặc bằng không có ký tự, hoặc bằng một trong những ký tự đầu tiên A, P hoặc D (hoặc mã phạm vi phân loại đầu tiên được xác định bổ sung) biểu thị khởi đầu của lĩnh vực phân loại khác.
5) Sử dụng hiệu quả mã định dạng-dài đòi hỏi phải có kiến thức sâu về cấu tạo và vi cấu trúc của sản phẩm.
Biểu đồ dòng chảy biểu thị quy trình quyết định đối với phân loại và lựa chọn mã được thể hiện tại Hình 2. Ví dụ sau biểu thị tính linh hoạt sử dụng mã phân loại trong bất kỳ cách thức thích hợp nào, trong khi vẫn duy trì khả năng có thể đọc được đối với máy.
VÍ DỤ 1: Pha riêng rẽ gốm alumina có khối lượng bằng 15 % khối lượng zirconia không ổn định. Sử dụng lựa chọn 1 đối với thành phần cấu tạo đưa ra (được viết có khoảng cách để dễ nhìn):
Bảng 1 - Xây dựng mã đặc tính hóa học định dạng-dài
Mã thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Thiết bị nhận dạng dãy mã đặc tính hóa học
XX
Mã một hoặc hai chữ chỉ “hình thái” tổng thể của sản phẩm
nnnn
Mã đặc tính hóa học bốn số từ dãy số 0001 đến 4999 (xem Phụ lục B)
Lựa chọn n
Lựa chọn 1: thành tố mã biểu thị “số lượng” các loại nnnn trong sản phẩm được thể hiện bằng % khối lượng theo mã sau:
1 ≤ 1 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 > 10 % đến 30 %
4 > 30 % đến 50 %
5 > 50 % đến 70 %
6 > 70 % đến 90 %
7 > 90 % đến 99 %
8 > 99 %
Nếu giá trị không được xác định hoặc không thể xác định được, bỏ qua ký tự này
Lựa chọn 2: Nếu thành phần cấu tạo chính xác tính bằng phần trăm hoặc phần triệu được thể hiện, số được cho vào trong ngoặc đơn (…) sau mã chủng loại, phần trăm được biểu thị bằng chữ cái tiếp theo “C” và phần triệu được biểu thị bằng chữ cái tiếp theo “M”.
Số có thể được đặt trước bằng “<” hoặc “>”để biểu thị nhỏ hơn hoặc lớn hơn số đã cho.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai chữ cái thể hiện chủng loại thứ hai được hòa trộn liên quan đến loại thứ nhất khi ở cùng dạng sản phẩm, ví dụ đối với hợp chất thứ hai đã được ghi rõ trong hai loại bột hoặc gốm hoặc tạp chất.
nnnn
Mã đặc tính hóa học bốn số đối với chủng loại thứ hai
n
Lựa chọn 1
Tỷ lệ mã số đơn lẻ lựa chọn, tính bằng khối lượng, của chủng loại thứ hai như được định nghĩa ở trên.
Lựa chọn 2
Số lượng mã hướng dẫn bổ sung lựa chọn, tính bằng khối lượng, của chủng loại thứ hai, như được định nghĩa ở trên.
(**) Trật tự được lặp lại từ (**) đối với chủng loại thứ ba và tiếp theo khi cần thiết.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Biểu đồ dòng chảy lựa chọn mã đại diện đặc tính hóa học
VÍ DỤ 2:
Pha riêng rẽ gốm alumina có khối lượng bằng 15 % khối lượng của zirconia ổn định ytria, hàm lượng ytria trong zirconia không được xác định nhưng ít hơn 1 % khối lượng tổng thể. Sử dụng lựa chọn 1 đối với dải thành phần cấu tạo đưa ra (được viết có khoảng cách để dễ nhìn):
Lựa chọn 2 xác định hàm lượng zirconia tại 15 % đưa ra (được viết có khoảng cách để dễ nhìn):
VÍ DỤ 3:
Thủy tinh natri borosilicat có thành phần xác định 71 % SiO2, 12 % Na2O, 17 % B2O3, sử dụng lựa chọn 2 đối với tỷ lệ chính xác đưa ra (được viết có khoảng cách để dễ nhìn):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alumina gia cường sợi đơn tinh thể silic cacbua/zirconia không ổn định có thành phần không xác định. Lựa chọn xác định thành phần không được viện dẫn và đưa ra (được viết có khoảng cách để dễ nhìn):
Đối với trường hợp đặc biệt có tỷ lệ không xác định, có thể sử dụng mẫu rút gọn CKW5190 có giá trị bằng nhau.
CHÚ THÍCH: Không phải lúc nào cũng có thể ấn định một sản phẩm cụ thể với một trong số mã được liệt kê. Trong trường hợp như vậy, mã hoặc các mã biểu thị các loại hóa học “Khác” sẽ được sử dụng, hoặc trong nhóm hóa học đối với mã định dạng-dài [ví dụ “cromit khác” (2119)] hoặc trong loại gốm có đặc điểm chung đối với mã định dạng-ngắn [ví dụ “gốm thủy tinh khác” (9999)].
5.4. Lĩnh vực phân loại chế biến
Trong trường hợp phương pháp chế biến gốm cần được xác định là một phần của tổng thể dãy mã, ví dụ trong kiểm kê nội bộ hoặc cơ sở dữ liệu, điều này có thể thực hiện bằng cách sử dụng dãy đơn giản. Chữ cái đầu tiên là P, theo sau là ba số được lựa chọn từ danh sách được cho trong Phụ lục C, nghĩa là:
Pnnn
Hoạt động này có thể được lặp lại nhiều lần theo yêu cầu để xác định một cách phù hợp quy trình hoặc lộ trình chế biến được chấp thuận. Ví dụ, mã chế biến đối với thân gốm có thể có dãy sau:
P203P302P403P502P804
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Lĩnh vực phân loại đối với đặc trưng tính chất hoặc dữ liệu
5.5.1. Nhiều sản phẩm gốm được phát triển dành cho các thuộc tính đặc tính cụ thể đối với mục đích sử dụng riêng biệt cuối cùng. Nếu yêu cầu cung cấp yếu tố phân loại để xác định “tính chất” hoặc “đặc tính”, điều này được thực hiện bằng cách sử dụng mã với chữ cái đầu tiên là “D” (dữ liệu), sau đó là dãy 3 đến 6 ký tự số được xác định theo ma trận trong Phụ lục E. Ký tự số đầu tiên xác định lớp tính chất và ký tự thứ hai loại tính chất trong lớp đó. Chi tiết của các tính chất được mã hóa trong ký tự số tiếp theo, nếu thích hợp.
Biểu đồ dòng lựa chọn mã dữ liệu tính chất được thể hiện trong Hình 3.
CHÚ THÍCH: Dự tính rằng yếu tố phân loại thuộc tính có thể được mở rộng thành cơ sở dữ liệu chi tiết hơn, yếu tố phân loại khác chỉ được sử dụng để xác định đặc tính hóa học, các ứng dụng và các đặc tính bất kỳ khác của vật liệu hoặc thành phần.
Hình 3 - Biểu đồ dòng lựa chọn mã biểu thị dữ liệu
5.5.2. Đối với trường hợp mà một hoặc nhiều hơn các đặc tính được xác định là có liên quan sự phân loại của một sản phẩm gốm, nhưng nó hoặc
- Thích hợp để xác định một cách dễ dàng điều này, hoặc
- Không thể gắn cho một giá trị số do không có quy trình tiêu chuẩn đưa ra dữ liệu giá trị đơn lẻ, hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
Vật liệu bền axit
D802
Vật liệu quang mạ
D617
Vật liệu được thiết kế để có độ bền sốc nhiệt (không xác định)
D303
5.5.3. Khi thích hợp sử dụng giá trị thuộc tính số, các thuộc tính được chia ra thành các dãy số giá trị như được xác định bằng phương pháp thử cụ thể. Dãy thích hợp có thể được lựa chọn sử dụng ký tự số thứ tư. Khi thích hợp hoặc mong muốn, dãy thuộc tính có thể được xác định bằng cách sử dụng ký tự số thứ năm biểu thị dãy nhiệt độ mà thuộc tính có giá trị trong dải lựa chọn. Với tham chiếu đối với các thuộc tính điện, ký tự số thứ sáu có thể được lựa chọn để biểu thị dãy tần suất liên quan đến dữ liệu đặc tính. Ký tự tần suất sẽ luôn được sử dụng chung với ký tự nhiệt độ để tránh sự mập mờ.
VÍ DỤ 1:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 2:
Vật cách điện có tang tổn thất 5 x 10-4 tại 400 oC và 10 MHz:
5.5.4. Nếu yêu cầu nhiều hơn một đặc tính thuộc tính, mã D được lặp lại, nghĩa là:
DnnnDnnnnnnDnnn…..
biểu thị ba đặc tính thuộc tính của sự thích hợp riêng biệt. Những yếu tố mã này có thể được đặt trong trật tự mà không có sự thay đổi về nghĩa.
VÍ DỤ:
Một vật liệu có tính dẫn nhiệt 40W m-1 K-1, tang tổn thất chất điện môi 5 x 10-4 tại 10 MHz và độ bền uốn 600 MPa, tất cả ở 400 oC:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai yếu tố đầu tiên trong mẫu được lấy từ những mẫu trước dành cho yếu tố đơn lẻ, và yếu tố thứ ba biểu thị phân loại tính dẫn nhiệt.
5.5.5. Tùy chọn, “hướng dẫn bổ sung” có thể được thêm vào mã phân loại để biểu thị phương pháp thử được sử dụng, thông số phương pháp thử, hoặc thuộc tính liên quan khác, ví dụ màu sắc. Hướng dẫn bổ sung được kèm theo trong ngoặc đơn (…) và ngay sau mã Dnnnnnn.
VÍ DỤ:
Lấy ví dụ trước và thêm vào phương pháp thử và màu sắc của sản phẩm được:
D20164 (ISO 14704, uốn 4 điểm, khẩu độ 40 mm) D609444 (IEC 60672) D30154 (EN 821-2 và nhiệt riêng) D403 (trắng)
5.6. Các lĩnh vực phân loại khác
Trong khi không có phần xác định của tiêu chuẩn này, các phạm vi phân loại bổ sung có thể được sử dụng đối với các đặc tính đi cùng với sản phẩm khi được yêu cầu bởi ứng dụng phân loại. Nếu bao gồm những thông tin như vậy, phạm vi phân loại cần phải được xây dựng như bảng mã đã thống nhất theo mẫu:
Xnnn
Trong đó X là ký tự phạm vi phân loại đầu tiên có thể nhận biết được một cách rõ ràng và đơn nhất. Theo mẫu này, yếu tố phân loại bổ sung giữ nguyên tính đơn nhất và có thể đọc được đối với máy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày mã hóa
- Tên nhà sản xuất
- Nước xuất xứ
6. Xây dựng mã phân loại hoàn chỉnh
Phương pháp phân loại được miêu tả ở trên có thể được sử dụng để ghép một mã có độ dài bất kỳ đến mức chi tiết bất kỳ thích hợp đối với các yêu cầu sử dụng cuối cùng. Bằng cách sử dụng ký hiệu nhận dạng đơn nhất tại khởi đầu của từng yếu tố phân loại, một yếu tố đơn lẻ dễ dàng có thể xác định được trong mã tổ hợp, cái mà khi đó có thể được xây dựng theo bất kỳ trật tự thích hợp nào của lĩnh vực phân loại.
Mã hoàn chỉnh bao gồm yếu tố mã đơn lẻ theo bất kỳ trật tự thống nhất, và được viết là một dãy liên tục các ký tự liền nhau, không có dấu phẩy.
Mục tiêu của tiêu chuẩn này nhằm để cung cấp khung làm việc đối với việc phân loại hơn là quy định mẫu mã chuẩn xác đối với các chức năng cụ thể cuối cùng. Hệ thống đủ linh hoạt để bao hàm nhiều mục đích đã được vạch ra bằng các phương pháp lựa chọn và sắp xếp trật tự thích hợp đã được thống nhất các yếu tố mã. Tuy nhiên, trừ khi có yêu cầu khác, nên sử dụng mã hóa học theo mã định dạng-ngắn.
Những ví dụ sau được đưa ra để minh họa các ứng dụng tiềm năng.
VÍ DỤ 1: Để khảo sát thị trường hoặc để thống kê thương mại đối với gốm mịn, một tổ chức thương mại có thể yêu cầu việc biên soạn dữ liệu doanh thu bằng cách phân loại sản phẩm theo tiêu chí:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã phân loại sẽ là:
AnnnCXXnnnn
Trong đó XX xác định mẫu của sản phẩm, và nnnn là mã dạng ngắn đối với nhóm hóa chất cụ thể. Hàng bán trả lại có thể được yêu cầu dán nhãn theo cách này. Do vậy, titan oxit nghiền nhỏ sẽ được mã hóa:
A402CKB6441
VÍ DỤ 2: Một tổ chức nghiên cứu muốn xây dựng một cơ sở dữ liệu dựa trên sách quảng cáo dành cho vật liệu có sẵn trên thị trường. Ký tự hóa học là ký tự nhận dạng quan trọng và thông tin có sẵn từ nhà sản xuất về ký tự hóa học và dữ liệu thuộc tính quan trọng có thể được chuyển đổi thành mã có thể đọc được đối với máy:
CXXnnnnDnnnDnnnDnnnnn.....
Trong trường hợp này ứng dụng không liên quan, trong khi yếu tố dữ liệu là hạng mục chủ chốt cho phép phân biệt giữa các sản phẩm. Khi cần thiết, nhiều yếu tố dữ liệu có thể được bổ sung trong chuỗi dữ liệu. Chuỗi ký tự hóa học có thể được sử dụng để đứng đầu cơ sở dữ liệu thuộc tính chi tiết được thiết lập có mục đích. Ví dụ, 95 % gốm alumina được sử dụng làm bộ phận cách điện có dữ liệu thuộc tính được xác định trong 5.5.3 ở trên sẽ được mã hóa:
CKB5040D20162D609444
VÍ DỤ 3: Một tổ chức yêu cầu vật liệu gốm có thuộc tính đặc tính riêng biệt đối với ứng dụng cụ thể. Ký tự hóa học không quan trọng. Sản phẩm có thể được ký tự hóa sử dụng mã:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó phạm vi phân loại dữ liệu được sử dụng để xác định các yêu cầu thuộc tính rộng lớn. Mã này có thể được sử dụng để tìm kiếm cơ sở dữ liệu; ví dụ dấu trục quay đối với bơm thiết bị hóa học yêu cầu độ bền cao (> 200 MPa, nhiệt độ phòng), kháng mài mòn, bền axit và bền sốc nhiệt khi dúng nước đến 300 oC có thể được nghiên cứu sử dụng mã:
A371D2015D702D802D3033
Lĩnh vực phân loại theo ứng dụng
A.1. Giới thiệu
Lĩnh vực này được nhận dạng bằng chữ cái đầu tiên A.
Danh mục phân loại đối với các ứng dụng và soạn thảo theo thứ bậc các loại ứng dụng được gộp lại theo nhóm của gốm mịn (gốm mịn, gốm kỹ thuật cao cấp) được nêu dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mã
Loại ứng dụng
100-199
các ứng dụng điện thụ động
200-299
các ứng dụng điện chủ động
300-499
các ứng dụng cơ khí
500-599
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600-699
các ứng dụng hạt nhân
700-799
các ứng dụng quang học
800-899
các ứng dụng hóa học, bao gồm các ứng dụng y sinh
900-949
các ứng dụng từ tính
950-979
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
980-999
các ứng dụng khác
Trong trường hợp vật liệu cần được mô tả khi có phạm vi ứng dụng chung, ví dụ các ứng dụng cơ khí không xác định, phải sử dụng mã không xác định hoặc chung đã cho ở đầu mỗi danh sách phụ. Trong trường hợp ứng dụng được xác định, nhưng không được liệt kê rõ ràng, phải sử dụng mã “khác” tại cuối danh sách phụ có liên quan.
Một số ứng dụng có thể tỏ ra không chỉ rơi vào một hạng mục đơn lẻ được liệt kê ở trên do tính chất sử dụng một số đặc tính có lợi. Một ví dụ là dấu trục quay đối với bơm thiết bị hóa học. Thiết bị này thực hiện chức năng cơ khí trong môi trường hóa học và được liệt kê theo ứng dụng cơ khí. Nguyên tắc cần được sử dụng là ứng dụng được mã hóa theo tiêu đề tổng quát mà thích hợp nhất đối với phạm vi sử dụng của nó. Một danh mục được cung cấp để hỗ trợ vị trí trong danh sách.
A.2. Các loại ứng dụng
100-199
Các ứng dụng điện thụ động
100
các ứng dụng điện thụ động chung hoặc không xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
vật cách điện
102
vật cách điện điện thế thấp nhỏ (ví dụ vật cách điện cách biệt, cột trống thanh trong xe buýt, khối cực)
103
vật cách điện phích cắm phát tia lửa
104
vật cách điện đánh lửa
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
vật chèn cáp và ôzê
107
ống lót và ống bọc ngoài, ≤ 200 oC
108
ống lót và ống bọc ngoài, > 200 oC
109
vật cách điện trên không
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
cuộn cảm công suất cao
112
cuộn cảm chính xác
113
cuộn cảm đối với các ứng dụng tần suất cao
114
cuộn cảm đối với các ứng dụng nhiệt độ cao
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
cầu chì công suất cao
117
vỏ bọc chân không
118
sàng dẫn chân không
119
vật cách điện sử dụng trong chân không
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
bộ phận và đế bộ ổn nhiệt
122
bộ phận và hỗ trợ lò gia nhiệt
123
vật cách điện đúc
124
vật cách điện đúc có các phần bằng kim loại
139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật cách điện đối với điện tử
140
lớp nền đối với các hợp phần điện tử, monolithic, bao gồm các dãy lưới ghim
141
liên kết đa tầng đối với mạch điện, bao gồm các dãy lưới ghim
142
bồn nhiệt
143
hộp chứa điện bán dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lõi điện trở
169
các vật cách điện khác đối với điện tử
Vật cách điện vi sóng
170
chóp hình nón đầu tên lửa và nắp chỏm anten rada
171
cửa sử dụng trong thiết bị vi sóng
172
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
bộ chuyển dịch pha sử dụng trong thiết bị vi sóng
179
các ứng dụng khác trong thiết bị vi sóng
199
các ứng dụng điện thụ động khác
200-299
Các ứng dụng điện chủ động
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất dẫn điện ômic
201
thành phần gia nhiệt ômic
202
điện nạp tần số cao
203
điện cực
204
bộ phận đánh lửa, động cơ tên lửa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
catôt phát xạ thermionic
206
thiết bị bán dẫn dành cho xử lý IC
219
các ứng dụng dẫn điện ômic khác
Chất dẫn điện ion
220
chất điện phân pin
221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222
thiết bị phát hiện khí
223
cảm biến oxy phát thải
224
cảm biến oxy kim loại nung chảy
229
các ứng dụng dẫn ion khác
Các ứng dụng tụ điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tụ điện monolithic một lớp
231
tụ điện nhiều lớp
239
các tụ điện khác
Chất dẫn điện không có ômic
240
biến trở
241
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242
bộ suy giảm
243
các ứng dụng được dựa trên các thành phần gốm siêu dẫn
249
chất dẫn điện không ômic khác
Các ứng dụng áp điện
250
màng microphon, bao gồm máy thu phát cầm tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
màng loa phóng thanh, bao gồm máy thu phát cầm tay
252
máy rung và còi khác
253
lực, áp lực và bộ chuyển đổi gia tốc
254
thiết bị dò và phát thải sóng âm
255
bộ đánh lửa tác động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bộ phận truyền động cơ khí
257
các bộ phận mô tô
258
phần đầu máy in phun mực
259
bộ cộng hưởng
260
ống nghe dưới nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các thiết bị áp điện khác
270
các thiết bị điện giảo
280
các thiết bị hỏa điện
299
các thiết bị điện có chức năng khác
300-499
các ứng dụng cơ khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các ứng dụng cơ khí chung hoặc không xác định
Máy nghiền và cán
301
lớp lót máy nghiền và thân máy nghiền
302
môi trường nghiền
303
các bộ phận khác của máy nghiền
304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
lót cối giã và chày đối với vật liệu cứng nghiền
309
các ứng dụng nghiền và cán khác
Các ứng dụng nông nghiệp
310
dụng cụ làm đất trong nông nghiệp
311
vòi phun trong nông nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các ứng dụng khác trong nông nghiệp
Độ bền mài mòn đối với thiết bị và máy móc
320
vòi thổi ngắn
321
đường ống và quạt gió
322
lót dù
323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
324
lót khuôn và khuôn
325
máy cán nghiền
326
khe trượt, miếng chống mòn
327
cuộn định hình
328
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
329
vật chống mài mòn khác
Các ứng dụng đạn đạo
330
xe đạn đạo
331
phóng đạn đạo
339
các ứng dụng đạn đạo khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
dụng cụ cắt chỉ số
341
các phần công cụ máy
343
vật chèn đối với khoan đá
344
dao cắt băng, giấy
345
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
346
kéo và kéo xén
347
các hợp phần dụng cụ mài giũa, xén
359
các ứng dụng cắt vật liệu khác
Các ứng dụng tạo hình vật liệu
360
các phần khuôn lạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khuôn vẽ và đùn
362
dây vẽ nón
363
khuôn cho gia công khi có nhiệt
364
khuôn dấu và khuôn lăn
369
các ứng dụng tạo hình vật liệu khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
van và bộ cánh đẩy đối với bơm
371
khóa trục quay (các bộ phận cố định hoặc quay)
372
píttông và xylanh thủy lực
373
ống bọc ngoài trụ bơm
374
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
vỏ bọc bơm
379
các ứng dụng bơm khác
Các ứng dụng van và vòi
380
mặt van vòi, hoạt động đòn bẩy đơn lẻ
381
mặt van vòi, hoạt động nhiều đòn bẩy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
van vòi dành cho nước hoặc loại khác
383
van hơi
399
mặt van khác dành cho chất lỏng không ăn mòn
Hướng dẫn cho đầu ren, giấy, băng và sợi dây, v.v….
400
vòi xoay ren
401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
402
các hướng dẫn về ren
403
các hướng dẫn, đường rãnh đối với việc xử lý giấy
404
các ứng dụng trong đầu máy in
405
các hướng dẫn và các thành phần khác dành cho vận chuyển băng từ
406
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
407
các hướng dẫn dây
419
các ứng dụng hướng dẫn ren, giấy, băng hoặc dây khác
Các ứng dụng ổ lăn
420
bộ ổ trượt
421
bộ ổ lăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bi chính xác dành cho ổ lăn
423
trục lăn chính xác dành cho ổ lăn
424
bộ ổ chặn
439
các ứng dụng ổ đỡ khác
Khuôn dẫn chính xác và các thiết bị đo lường
440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
441
khối đo
442
khuôn dẫn
443
khối rãnh chữ V
444
đĩa phẳng và đĩa góc
459
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mặt hàng thể thao
460
chốt giày
461
vật chèn gậy đánh gôn
462
lót đai cần câu
463
lưỡi giầy trượt băng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các ứng dụng khác trong mặt hàng thể thao
Các ứng dụng cá nhân
470
đồng hồ
471
trang sức
479
các ứng dụng cá nhân khác
499
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500-599
các ứng dụng nhiệt và nhiệt cơ học
500
các ứng dụng nhiệt và nhiệt cơ học chung hoặc không xác định
Các ứng dụng điện chịu nhiệt
501
vỏ và vật cách điện cặp nhiệt
502
giá đỡ có bộ phận làm nóng bằng dây xoắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giá đỡ có bộ phận làm nóng bằng thanh tròn
504
vật cách điện đối với bộ phận đèn
505
bệ dụng cụ nhiệt kế kháng
506
bệ đèn
509
các ứng dụng điện chịu nhiệt khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
các ứng dụng trong que dò kim loại nóng, bao gồm sắt bịt đầu
511
ống lò dùng trong lò luyện
512
sạp nung đồ gốm dành cho xử lý vật liệu
513
đồ phụ trợ lò dành cho xử lý nhiệt độ cao
514
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
515
trục lăn lò luyện, đường rãnh và hướng dẫn
516
các phần của buồng đốt
517
bộ phận trao đổi nhiệt công suất cao
518
bộ phận trao đổi nhiệt công suất thấp
519
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
vòng mối hàn
521
vòi phun mối hàn plasma và khí
522
khuôn hàn
523
ống đổ khuôn kim loại nấu chảy
524
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
525
lõi khuôn
526
bộ phận lọc kim loại lỏng
527
vòng ngắt dành cho xử lý khuôn liên tiếp
528
nồi nung xử lý và nấu chảy kim loại
529
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
đồ phụ trợ lò xử lý vật liệu điện tử
539
các ứng dụng xử lý vật liệu nhiệt độ cao khác
Các ứng dụng trong không gian
540
vòi phun tên lửa
541
tấm chắn tải mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vòi phun/cánh hoa động cơ phản lực
543
đĩa phanh
549
các ứng dụng trong không gian khác
Các ứng dụng trong vật dụng gia đình
550
bếp trong gia đình
551
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
559
các ứng dụng khác trong vật dụng gia đình
Các ứng dụng động cơ pittông
560
khối xylanh
561
píttông và đỉnh píttông
562
vòi phun nhiên liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
buồng trước khi đốt
564
ghim píttông
565
van và bệ van
566
bộ phận dẫn cam
567
lót pít tông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lót cổng thải
569
lót ống thải
570
roto nạp tuốc bin
571
stato nạp tuốc bin
572
vỏ nạp tuốc bin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ghim phun nhiên liệu
574
bộ lọc hạt diesel
CHÚ THÍCH: xem mã 843 đối với bộ phận xúc tác khói thải xe.
579
các ứng dụng động cơ píttông khác
Các ứng dụng trong động cơ tuốc bin
580
roto và lưỡi dao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
stato
582
buồng đốt
583
bộ phận phun nhiên liệu
584
các hợp phần bộ phận trao đổi nhiệt và máy phát
585
lớp phủ chắn nhiệt của các bộ phận bằng kim loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các hợp phần dây chằng giữ cột buồm
587
cuộn và các hợp phần cuộn
588
dấu và các hợp phần dấu
589
các ứng dụng tuốc bin khí khác
599
các ứng dụng nhiệt và nhiệt cơ khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ứng dụng hạt nhân
600
ứng dụng hạt nhân không xác định hoặc ứng dụng hạt nhân chung
601
các thành phần nhiên liệu hạt nhân
602
thiết bị phân tách nguyên tố trong ứng dụng hạt nhân
603
thiết bị điều tiết trong ứng dụng hạt nhân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các ứng dụng hạt nhân khác
700-799
ứng dụng quang học
700
ứng dụng quang học không xác định hoặc ứng dụng quang học chung
Ứng dụng phản chiếu
701
gương kính hiển vi
702
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
709
ứng dụng phản chiếu khác
Các bộ phận cấu trúc không quang học cho hệ thống quang học
710
bàn quang học
711
vòng đệm cho sợi dẫn quang
719
các hợp phần cấu trúc khác cho ứng dụng quang học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
dẫn sóng lazer
721
thanh lazer
729
các hợp phần khác cho lazer
Ứng dụng kính quang học
730
kính dùng cho bước sóng quang học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kính dùng cho bước sóng hồng ngoại
Bao quanh đèn
740
bao quanh đèn năng lượng cao
741
bao quanh đèn hơi natri áp suất cao
749
bao quanh đèn khác
Các hợp phần quang học hoạt động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thiết bị điều tiết quang
751
các hạt luminescent/huỳnh quang
759
các hợp phần quang hoạt động khác
799
ứng dụng quang học khác
800-899
ứng dụng hóa học và y sinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ứng dụng hóa học hoặc y sinh không xác định hoặc chung
Thiết bị dụng cụ phòng thử nghiệm hóa học
801
chén nung hoặc thuyền nung để sử dụng phòng thử nghiệm
802
phễu sử dụng trong phòng thử nghiệm
803
môi trường lọc sử dụng trong phòng thử nghiệm
809
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ứng dụng nhà máy hóa chất
810
tháp đóng gói trong nhà máy hóa chất lớn
811
bình chứa và ống trong nhà máy hóa chất lớn
812
thuyền và ống trong nhà máy hóa chất lớn
813
van bi trong nhà máy hóa chất lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ứng dụng lưu lượng kế
815
môi trường chiết khí
819
ứng dụng nhà máy hóa chất khác
Các bộ phận khuôn đúc trong công nghiệp hóa chất
820
khuôn nhúng cao su
829
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu và thân bộ lọc
830
bộ lọc cho môi trường lỏng, monolothic
831
bộ lọc cho môi trường khí, monolothic
832
màng lọc gốm
839
ứng dụng bộ lọc khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xúc tác và chất mang xúc tác
840
xúc tác gốm
841
chất mang xúc tác, dạng hạt
842
chất mang xúc tác, dạng đĩa
843
chất mang xúc tác, dạng xốp tổ ong monolithic, bao gồm ứng dụng phát thải động cơ và động cơ cháy nén
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các ứng dụng khác trong xúc tác
Các hợp phần trong quá trình phủ
851
bia phún xạ
852
thuyền bay hơi cho phủ kim loại
859
các hợp phần trong quá trình phủ khác
Ứng dụng y sinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các hợp phần thay thế xương và khớp
862
trồng răng
863
cấy mạch y sinh
864
ôm răng
865
trồng răng giả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các ứng dụng y sinh khác
Ứng dụng sinh hóa
871
ứng dụng bộ lọc kháng khuẩn
872
hỗ trợ thuốc giảm dần
889
các ứng dụng sinh hóa xác định khác
899
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900-949
các ứng dụng từ tính
900
ứng dụng từ tính không xác định và ứng dụng từ tính chung
901
lõi loa và microphon
902
hợp phần cho bộ chuyển đổi
903
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
904
hợp phần cho cuộn
905
hợp phần cho kẹp
906
hợp phần trong máy biến thế quét ngược
907
hợp phần cho đầu ghi dữ liệu
908
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
909
nam châm cho động cơ moto
949
các ứng dụng từ tính khác
950-979
các ứng dụng bột gốm
950
bột gốm cho các ứng dụng không xác định và ứng dụng chung
Bột để sản xuất gốm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bột gốm để sản xuất gốm - như được sản xuất
952
bột gốm để sản xuất gốm - trộn và/hoặc có chất kết dính (sẵn sàng sử dụng)
953
bột gốm để sản xuất chất kết dính hoặc xi măng
Bột được sử dụng theo cách không có biến đổi
954
bột gốm cho cách nhiệt
955
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
956
bột gốm cho nền xử lý nhiệt hoặc cách nhiệt trong lò nung
957
bột gốm sử dụng làm chất mài mòn, bao gồm các hạt thổi mài mòn, đá mài hoặc các hạt nghiền và bột đánh bóng
958
bột gốm sử dụng làm vật liệu chuẩn
Bột gốm sử dụng để phủ bề mặt
959
bột gốm để phun lửa hoặc phun plasma
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bột gốm cho mục đích phủ bôi trơn
961
bột gốm cho lớp phủ luminescent
962
bột gốm cho màu, men hoặc men trên gốm, thủy tinh hoặc kim loại
979
ứng dụng xác định khác cho bột gốm
980-999
các ứng dụng khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999
các ứng dụng khác
Lĩnh vực mô tả đặc tính hóa học
B.1. Giới thiệu
Lĩnh vực này có những thông tin liên quan đến đặc tính hóa học và hình thái và được nhận dạng bằng chữ cái đầu tiên là C.
Vì những đặc tính hóa học tương đối phức tạp của gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) và rất có thể sự có mặt một số lượng các hợp chất và các dạng, phần hệ thống phân loại này được yêu cầu đặc biệt linh hoạt. Mã đặc tính hóa học có ít nhất ba hạng mục thông tin cần thiết theo thứ tự sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) dạng đầy đủ của hạng mục, có nghĩa là bột, sợi, monolithic, v.v… biểu thị bằng một hoặc hai chữ cái phía trên;
c) xác định về số của công thức hóa học (của ít nhất thành phần chính) hoặc bằng mã định dạng-dài hoặc bằng mã định dạng-ngắn (xem B.2).
Các hạng mục phân loại bổ sung có thể bao gồm chuỗi mã định dạng-dài để nhận dạng độ tinh khiết của thành phần chính và hình thái đặc tính hóa học của các thành phần thứ hai hoặc thành phần phụ. Trong những trường hợp này, sự mô tả hình thái cũng tác động như là sự tách biệt giữa các thành phần liên quan.
B.2. Lựa chọn công thức hóa học
Sự quyết định lựa chọn mã định dạng-dài hoặc mã định dạng-ngắn phụ thuộc vào mục đích mà hệ thống đang được sử dụng và phải được sự thỏa thuận của các bên liên quan.
Mã định dạng-dài thích hợp với trường hợp xác định sản phẩm gần nhau về dạng hóa học và loại và/hoặc số lượng mà trong đó vật liệu có tính chất vật lý và hóa học đang xác định. Ví dụ gồm cơ sở dữ liệu kỹ thuật chi tiết, nghiên cứu và phát triển, sản xuất thử nghiệm.
Mã định dạng-ngắn thích hợp với trường hợp trong đó chỉ xác định sản phẩm là một nhóm hoặc loại thông thường liên quan đến tên hóa học, ví dụ cordierit, mà tại đó sự phân loại hẹp hơn liên quan đến sự tạo thành của nó, tỷ lệ các dạng hóa học có mặt và sự sắp xếp vật lý và hóa học của chúng là không yêu cầu. Các ví dụ bao gồm liệt kê sản phẩm thương mại, thống kê thương mại và kiểm kê nội bộ, v.v…
CHÚ THÍCH 1: Bất cứ định dạng nào được lựa chọn, hệ thống mã bốn-ký tự này đưa ra khoảng trống đủ để các vật liệu có thành phần phức tạp hơn đang được sử dụng và sẽ cho phép bổ sung các thuật ngữ có thể được chấp nhận trong tương lai.
CHÚ THÍCH 2: Hai hình thái mã đưa ra khả năng nhận dạng sản phẩm hoặc do sự kết hợp của các mã hợp chất đơn giản hoặc do sự trình bày nhóm vật liệu có mã bốn-ký tự đơn. Nếu không thể tránh được việc sử dụng cấu trúc mã số khác nhau đối với hai định dạng này không bị mất đi tính linh hoạt trong sử dụng. Do vậy sự kết nối logic trực tiếp giữa hai định dạng đối với sản phẩm bất kỳ. Tuy nhiên, không thể tạo ra sự kết nối như vậy nếu đòi hỏi đối với loại vật liệu cụ thể, ví dụ một dải các mã định dạng-dài có thể được trình bày bằng một mã định dạng-ngắn đơn. Nếu cả hai định dạng không được sử dụng song song cho một ứng dụng cụ thể, sự kết nối giữa các định dạng phải được tạo ra một cách đặc biệt để đảm bảo sự nhận dạng đúng các vật liệu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.1. Các ký hiệu hình thái cũng làm vật tách trong việc mã đặc tính hóa học, được đưa ra trong danh mục sau đây.
B = Tiền chất
BG = khí
BL = lỏng
BS = rắn
E = Bột
EE = thông thường
EF = bột được phủ có vật liệu vô cơ
EG = bột được phủ có vật liệu hữu cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EJ = bột tạo thành hạt bằng cơ học
EK = gốm đồng nhất cục bộ/tạo thành trước/dạng xanh
EL = băng hoặc lá xanh mang gốm không nung
EM = phần kim loại mang bột gốm
EQ = phần polyme mang bột gốm
ER = hỗn hợp nhão mang bột gốm
CHÚ THÍCH: Mã EM đến ER được sử dụng ở dạng thành phẩm, không sử dụng làm trung gian để sản xuất các vật liệu khác.
W = Tinh thể dạng sợi
WB = tấm tinh thể dạng sợi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WM = phần kim loại mang tinh thể dạng sợi
WR = phần polyme mang tinh thể dạng sợi
WR = hỗn hợp nhão mang tinh thể dạng sợi
F = Sợi
FS = sợi ngắn mỏng
FL = sợi đơn dài mỏng (liên tục)
FF = sợi tơ (sợi dày)
FT = lanh sợi dài
FW = tấm sợi dệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB = lớp phủ
FV = tấm bảng
FM = phần kim loại mang sợi gốm
FQ = phần polyme mang sợi gốm
FR = que gốm trong phần polyme
FW = hỗn hợp nhão mang sợi gốm
J = Tấm mỏng
H = Khối cầu rỗng
S = Tinh thể đơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KB = thủy tinh cứng, thủy tinh-gốm hoặc gốm đa tinh thể (không có độ xốp)
KE = gốm 3D có lỗ rỗng kín
KF = gốm 2D có lỗ rỗng (ví dụ, xốp tổ ong)
KG = gốm có lỗ xốp
KH = gốm có mật độ được xếp loại (lỗ xốp)
KJ = gốm được xếp hạng về mặt chức năng
KK = gốm phủ
KL = gốm xử lý bề mặt hoặc sửa đổi bề mặt
KM = gốm composit nhiều lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT = composit sợi dài nền gốm hai hướng (2D) (gồm cả sợi dệt)
KU = composit sợi dài nền gốm đa hướng (3D và cao hơn) (gồm sợi đan)
KV = composit nền gốm sợi ngắn
KW = composit có chứa tinh thể có sợi nền gốm
KX = composit có tấm mỏng nền gốm
KY = gốm có kim loại trong khuôn hoặc các phần gốm (trước khi đồng nhất)
KZ = gốm có các hạt kim loại phân tán
L = Lớp phủ gốm
LB = lớp phủ mỏng (< 20 µm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LF = vật liệu gắn xi măng cho mối nối
Các mã sau đây được sử dụng với mã định dạng-dài để xác định làm thế nào định dạng các loại được kết hợp trong vật liệu:
M = Hỗn hợp (được sử dụng cho loại thứ hai và kế tiếp để chỉ mối quan hệ với loại đầu tiên)
MB = hỗn hợp hóa học của các loại thứ hai và kế tiếp với loại trước để chỉ một hợp chất hoặc dung dịch chất rắn không được liệt kê cụ thể trong danh mục đặc tính hóa học đã cho trong B.5 (ví dụ, dung dịch chất rắn của magie dititanat và nhôm dititanat hoặc thủy tinh) - mã chỉ ra rằng thành phần mã bằng số sau đây đề cập đến hợp chất thêm thứ hai được công bố kết hợp về mặt hóa học với mã trước.
ME = hỗn hợp hóa học và vật lý của phần phụ thứ hai hoặc kế tiếp hoặc bổ sung lượng nhỏ vào hợp chất đã xác định trước (ví dụ MgO trong alumina hoặc B trong SiC), dạng chiết hoặc tự nhiên của chúng không được nhận dạng cụ thể.
MF = hỗn hợp hạt riêng biệt về mặt vật lý của các loại thứ hai hoặc kế tiếp có mã trước (ví dụ, pha tinh thể không liên tục đơn lẻ, bột thứ hai được trộn với bột đầu tiên) - mã này chỉ ra rằng thành phần mã bằng số sau đề cập đến hợp chất bổ sung trong dạng riêng biệt về mặt vật lý với hợp chất trước.
MG = pha thứ hai liên tục, rời rạc về mặt vật lý trong vật liệu bao gồm các pha trước đó
MH = các loại tiếp theo ở dạng rời rạc
MJ = các loại tiếp theo ở dạng tinh thể có sợi rời rạc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML = các loại tiếp theo ở dạng lớp phủ lên loại trước
MM = các loại tiếp theo được sử dụng trong việc biến đổi hóa học bề mặt của vật liệu tương ứng với đống của nó
MS = các loại tiếp theo được sử dụng làm lớp phân biệt trong lớp composit
B.3.2. Áp dụng quy tắc xây dựng mã sau đây:
a) Nếu mô tả vật liệu composit nền gốm, trước tiên phải xác định pha nền.
b) Tất cả các phần gốm chứa hạt, bao gồm các hạt kim loại và gốm, ở đó các hạt tạo thành pha rời rạc thứ hai có thể được coi làm bền và làm dai nền, được mô tả bằng mã KB - KZ theo hình thái của sản phẩm. Không có mã phân cách đối với gia cường hạt gốm, nên được mã hóa sử dụng KB.
B.4. Mã bốn-ký tự cho các hợp chất khác và các loại sản phẩm xác định
B.4.1. Đối với mã định dạng-dài
Bốn ký tự trong mã đặc tính hóa học sẽ nhận dạng hạng mục thuộc về một trong những loại cụ thể đã liệt kê. Danh mục được sắp xếp theo hệ thống cấp bậc sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 - 1999 các hợp chất tỷ lượng nhị nguyên và các thành phần không có sẵn trực tiếp từ nền
2000 - 2999 các hợp chất tỷ lượng cấp ba
3000 - 3999 các hợp chất tỷ lượng khác
4000 - 4999 các hợp chất không tỷ lượng
Các mã trong dải 0000 đến 0999 được liệt kê ở dạng nền trong Bảng B.1. Đối với các hợp chất hóa học cụ thể mà không có sẵn từ nền ở trên, một mã bốn-ký tự trong dải 1000 đến 4999 được quy định trong điều sau.
Phải theo các quy tắc chung sau đây:
1) Đối với các tiền chất và bột có độ tinh khiết cao hoặc độ tinh khiết có thể cần phải xác định, mã bốn ký tự phải được sử dụng từ dải 0001 - 4999.
2) Đối với gốm, thủy tinh hoặc thủy tinh-gốm được chi tiết thành phần ở dạng thành phần hóa học là để nhận dạng, mã bốn ký tự từ dải 0001 - 4999 phải được sử dụng trong sự kết hợp lựa chọn với các mã để lượng có mặt và với dạng tương ứng của các thành phần thứ cấp sử dụng mã hỗn hợp (xem B.5).
3) Nếu hợp chất không xuất hiện hóa trị thích hợp trong Bảng B.1, cần thiết hoặc xử lý hợp chất này như là một hỗn hợp thích hợp của hợp chất trích dẫn, hoặc như một hợp chất khác. Ví dụ: Fe3O4 có thể được lấy làm hỗn hợp hóa học đẳng phân tử của FeO và Fe2O3, hoặc có thể được mã hóa như là “khác” (0400).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Hiện nay hợp chất phức chất vô cơ nằm ngoài phạm vi của hệ thống phân loại.
B.4.2. Đối với mã định dạng-ngắn
Loại vật liệu cụ thể hoặc các thành phần được mã hóa 5000 đến 9999 và được tính đến để cung cấp mã có thể nhận dạng đơn giản đối với vật liệu phức tạp sử dụng ở đó sự nhận dạng hóa học đầy đủ hoặc không thực tế hoặc không ưa thích.
Bảng B.1 - Mã đặc tính hóa học bốn ký tự đối với các nguyên tố và hợp chất đơn giản
Nguyên tố (hóa trị)
Nguyên tố một mình
Borua
Cacbua
Nitrua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Florua
Silicủa
Phosphua
Sulfua
Iodua
Li
0001
0101LixBy
0201Li2C2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0401
0501
0601
0701
0801
0901
Be
0002
0102BexBy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0302
0402
0502
x
x
0802BeS
0902
B
0003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203BexCy
0303
0403
0503(g)
0603BxSi
0703
0803
0903
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
0404COx(g)
0504
x
x
0804CxS
0904
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0005
0105NaBy
0205Na2C2
0305
0405
0505
x
0705
0805NaxSy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mg
0006
0106MgB24
0206
0306
0406
0506
0606MgxSiy
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0906
Al
0007
0107AlxBy
0207
0307
0407
0507
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0807
0907
Si
0008
0108SixBy
0208
0308
0408
0508(g)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0808SixSy
0908
P(1)
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
X
P(3)
x
0110PB6
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0510(g)
x
x
x
0910Pl3
P(5)
0011
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0411
0511(g)
x
x
0811PxSy
x
S(2)
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0412S2O3
x
x
x
x
x
S(4)
0013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0313S4N4
0413SO2
0513(g)
x
x
x
x
S(6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0114B12S2
x
x
0414SO3
0514(g)
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0015
0115KB6
0215KC8
x
0415
0515
x
x
0815KxSy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca
0016
0116CaB6
0216CaC2
0316
0416
0516
0616CaSi2
0716Ca3P2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0916
Sc
0017
0117ScB2;12
0217ScxCy
0317
0417
0517
0617
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0817ScxSy
x
Ti(2)
x
x
x
x
0418
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0818TiS
x
Ti(3)
x
x
x
0319
0419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0619
0719Ti3P
0819Ti2S3
0919
Ti(4)
0020
0120TiB2
0220TiC
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0520
0620
x
0820TiS2
0920
V(2)
x
x
0221V2C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0421
x
0621V2Si
x
0821VS
x
V(3)
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0322
0422
0522
0622V3Si
x
0822V2S3
0922(h)
V(4)
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0223VC
x
0423
0523
x
0723V3P
x
x
V(5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0124VxBy
0224VxCy
x
0424
0524
0624VSi2
0724VP
0824V2S5
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
0425
0525
x
x
0825
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr(3)
0026
x
0226Cr3C2
0326CrN
0426
0526
0626
0726CrP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Cr(6)
x
0127CrxBy
x
x
0427
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0827Cr3S4
x
Mn(2)
0028
x
x
x
0428
0528MnF2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0728MnP
0828MnS
0928
Mn(4)
x
0129MnxBy
0229MnxCy
x
0429
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0629MnSi2
0729Mn3P2
0829MnS2
x
Mn(7)
X
x
x
0330Mn2N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
Fe(2)
0031
0131Fe2B
0231Fe3C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0431
0531
0631 FeSix
0731Fe2P
0831FeS
0931
Fe(3)
x
0132Fe2B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0332
0432
0532
x
0732Fe3P
0832Fe2S3
x
Co(2)
0033
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
0433
0533(h)
0633CoSi
0733Co2P
0833CoS
0933
Co(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
0334
0434
0534
0634CoSi2
x
0834Co2S3
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0035
0135NixBy
0235Ni3C
0335
0435NiOx
0535
0635NixSix
0735Ni3P
0835NiSx
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu(1)
x
x
x
x
0436
0536
x
0736Cu3P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0936
Cu(2)
0037
0137CuxBy
x
x
0437
0537(h)
0637
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0837CuS
x
Zn
0038
0138ZnB2
x
x
0438
0538
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0738Zn3P2
0838
0938
Ga
0039
x
x
x
0439
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0739
0839GaxSy
0939
Ge(2)
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0540
x
0740GeP
0840GeS
0940
Ge(4)
0041
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0441
0541
0641SixGey
x
0841GeS2
0941
As(3)
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0442
0542(g)
0642
x
0842
0942
As(5)
0043
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
0443
0543(g)
0643
0743
0843
0943
Se(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
0444
0544
x
x
0844SeS
0944
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0045
x
x
x
x
0545
x
x
0845SeS2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rb
0046
x
0246
x
0446RbxOy
0546
x
0746
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0946
Sr
0047
0147SrB6
0247SrC2
x
0447
0547
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0847
0947
Y
0048
0148YB4;6
0248
0348
0448
0548(h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0748
0848
0948
Zr
0049
0149ZrB2
0249
0349
0449
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0649
0749
0849
0949
Nb(3)
0050
0150Nb3B2
0250
0350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
Nb(5)
0051
0151NbB2
0251NbC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0451
0551
x
0751NbP
x
x
Mo(3)
0052
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0352
0452
x
x
0752MoP
x
x
Mo(6)
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
0453
0553MoF6
0653MoSi2
0753MoP2
0853MoxSy
0953Mol6
Ru(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
0454
0554
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
0455
0555
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ru(6)
0056
0156RuxBy
x
x
0456RuO4
0556RuF5
0656RuSi
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0956Rul
Rh
0057
0157RhxBy
x
x
0457RhxOy
0557
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0857RhxSy
x
Pd
0058
0158PdxBy
x
x
0458PdxOy
0558PdxFy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0858PdxSy
0958
Ag
0059
x
x
x
0459AgO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0659
x
0859AgxS
0959
Cd
0060
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0560
x
x
0860
0960
In
0061
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0461 InxOy
0561
0661
0761 lnP
0861 lnxSy
0961 lnlx
Sn(2)
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0462
0562
x
0762SnxPy
0862
0962
Sn(4)
0063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
0463
0563
0663SnSi
x
0863
0963
Sb(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
0464
0564
x
x
0864
0964
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0065
x
x
x
0465
0565 (l)
x
x
0865
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Te(4)
x
x
x
x
0466
0566
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0966
Te(6)
0067
x
x
x
0467
0567
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0967
Cs
0068
x
0268CsC8
x
0468CsxOy
0568
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
868CsSx
0968
Ba
0069
0169BaB6
x
x
0469
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
869BaS
0969(h)
La
0070
0170LaB4;6
0270LaC2
0370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0570
0670
0770
870
0970
Ce(3)
x
0171CeB6
0271Ce2C3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0471
0571
x
0771
871Ce2S3
x
Ce(4)
0072
0172CeB4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0372
0472
0572(h)
0672CeSi2
x
x
0972(h)
Pr
0073
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0273PrxCy
0373
0473PrxOy
0573
0673
x
873Pr2S3
x
Nd(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0174NdB6
0274Nd2C3
0374
0474
0574
0674Nd2Si3
0774
874Nd2S3
0974
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0175NdB4
0275NdC2
x
x
x
0675Nd3Si4
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sm
0076
0176SmB4;6
0276SmxCy
0376
0476
0576
0676
0776
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0976
Eu
0077
0177EuB4;6
0277EuxCy
0377
0477
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
877EuS
x
Gd
0078
0178GdB4;6
0278GdxCy
x
0478
0578
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0778
878Gd2S3
x
Dy
0079
0179DyB4;6
0279DyxCy
0379
0479
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0679
0779
879
x
Ho
0080
0180HoB4;6
0280HoxCy
0380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
Er
0081
0181ErB4;6
0281 ErxCy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0481
x
0681
0781
x
x
Yb
0082
0182YbB4;6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0382
0482
0582
x
0782
882
x
Hf
0083
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0283HfC
0383
0483
x
0683
0783HfP
x
x
Ta(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0284TaC
0384
0484
x
0684Ta2Si
x
884TaS2
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0085
0185TaB2
x
0385
0485
0585
0685TaSi2
0785TaP
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W(4)
x
x
0286W2C
0386W2N
0486WO2
x
0686WSix
0786WP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0986WI2
W(6)
0087
0187WxBy
0287WC
0387WN
0487WO3
0587(g)
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
887WS2
0987WI4
Re
0088
0188RexBy
x
x
0488RexOy
0588RrF4;6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
Ir
0089
0189IrxBy
x
x
0489IrxOy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0689
x
889IrSx
0989Irlx
Pt
0090
0190PtB
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
0690
x
890PtSx
0990Ptl2;4
Au
0091
0191AuxBy
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0491AuxOy
x
x
0791
891
0991
Tl
0092
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0392TIN3
0492TIxOy
0592TiF1;3
x
x
892TIxSy
0992TIxly
Pb(2)
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
049PbO
0593
x
x
893PbS
0993Pbl
Pb(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
0494PbO2
x
x
x
x
0994Pbl2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0095
x
x
x
0495
0595
x
x
895Bi2S3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Th
0096
0196ThB6
0296ThC2
0396
0496
0596
x
0796
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0996
U(3)
x
x
x
x
0497U3O8
x
0697U3Si
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
897U2S3
0997
U(4)
0098
x
0298d-UC
x
0498UO2
0598
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0798U3P4
898US2
0998
U(6)
x
0189UxBy
0299UC2
0399
0499UO3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
0999
Khác
0000
0100
0200
0300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0500
0600
0700
0800
0900
CHÚ DẪN:
g = thông thường là khí
I = thông thường là lỏng
h = thông thường là nước của tinh thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AxBy: có thể có một vài hợp chất khác biệt với các giá trị thay đổi x và y; một vài hợp chất không thực sự tỷ lượng
Sự tồn tại của hơn một hợp chất khác biệt có mã đơn lẻ được chỉ rõ bằng cách sử dụng a “;”, trong đó chỉ số dưới “y”
B.5. Mã định dạng-dài
B.5.1. Mã bốn ký tự đối với các hợp chất hóa học đơn giản
Bảng B.1 đưa ra mã bốn ký tự được sử dụng để mô tả các thành phần hóa học của tiền chất, bột và sản phẩm gốm mà ở đó thành phần ở dạng hợp chất hóa học đơn giản được mô tả. Bảng này liệt kê hầu hết các nguyên tố thông thường, gồm cả các nguyên tố có hóa trị thay đổi và chín anion đơn giản thường gặp. Các mã đơn lẻ thu được bằng cách kết hợp các loại cation có hóa trị thích hợp từ danh mục bên tay trái của bảng với anion được yêu cầu tại đầu bảng. Mỗi sự kết hợp cation và anion được nhận dạng bằng một số độc nhất. Các mã bốn ký tự được sắp xếp theo
cấp bậc sau:
Số mã
Anion
0001 - 0099
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0101 - 0199
Borua
0201 - 0299
Cacbua
0301 - 0399
Nitrua
0401 - 0499
Oxit
0501 - 0599
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0601 - 0699
Silicua
0701 - 0799
Phosphua
0801 - 0899
Sulfua
0901 - 0999
Iodua
Trong các trường hợp chính đòi hỏi sự phân loại bởi đặc tính hóa học chi tiết, có thể mô tả vật liệu gốm mịn theo những mã này. Tuy nhiên, danh mục không loại trừ và sự mô tả nguyên tố “khác” có thể được sử dụng đối với các loại kim loại không xuất hiện trong Bảng B.1. Đối với các anion loại hình thái không xuất hiện trong bảng, tham khảo các mã bốn ký tự 1000 - 1999 (xem B.5.2), đối với anion có hai hình thái xem các mã 2000 - 2999 (xem B.5.3) và đối với các hợp chất phức tạp hơn xem 3000 - 3999 (xem B.5.4).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các loại nguyên tử có nhiều hơn một hóa trị, các dãy riêng biệt được cung cấp trong nền đối với từng trạng thái hóa trị. Theo cách này nền có thể cung cấp các mã khác nhau giữa các trạng thái, ví dụ CeO2 và Ce2O3 hoặc FeO và Fe2O3.Trong một số trường hợp, không thể sử dụng các hóa trị đơn giản. Trong những trường hợp như vậy công thức được trích dẫn sau số mã trong Bảng B.1, mà không sử dụng trong mã. Trong trường hợp khác, dãy hai hoặc nhiều hơn các hợp chất có thể được tạo thành từ cùng loại. Sự phân loại này không tách chúng thành những mã đơn lẻ mà trình bày chúng hoặc ở dạng AxBy hoặc ở dạng ABy.
Nếu thông thường hợp phần không ở dạng rắn ở nhiệt độ môi trường, điều này được chú thích trong bảng nền như (g) đối với dạng khí hoặc (l) đối với dạng lỏng. Nếu các hóa chất có nước kết tinh sẽ được loại bỏ khi tạo thành sản phẩm gốm, điều này được chỉ ra bởi chữ (h) (= khử nước).
Hợp chất bán tỷ lượng được xem xét trong một trong hai cách:
1) Thể bao trong của ký tự chính (N = Không-tỷ lượng) trong mã. “N” không xuất hiện như một ký tự trong ký hiệu dạng và do vậy sẽ không bị nhầm lẫn với dữ liệu trong lĩnh vực đó. Ví dụ mã đối với titan dioxit không tỷ lượng sẽ là:
N0420
2) Hạng mục được ký hiệu trong dải mã 4000 - 4999 (xem B.5.5).
Trong trường hợp mà các tạp chất không yêu cầu được mã hóa, mà không có mã cho tạp chất trong Bảng B.1, ví dụ oxy được xác định là một tạp chất trong AIN, đối với mục đích mã hóa nên xem xét tạp chất như là một hợp chất liên quan (ví dụ Al2O3 trong AIN) hoặc cách khác, nên được chỉ ra trong lời công bố bổ sung với mã số.
VÍ DỤ: Nhôm nitrua chứa 2 % oxy theo khối lượng có lượng alumina (Al2O3) tương đương là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CKB0307ME0407(4.2C)
Trong đó mã ME đã được sử dụng để chỉ ra rằng Al2O3 (0407) có một mối quan hệ không gian không biết với AIN (0307).
B.5.2. Mã đối với các loại tỷ lượng hai thành phần, mã định dạng-dài 1000 - 1999
Nhóm sau đây được sử dụng:
1000 - 1099 Aluminua
1100 - 1199 Antimonua
1200 - 1299 Asenua
1300 - 1399 Bromua
1400 - 1499 Clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600 - 1699 Selenua
1700 - 1799 Tellurua
1800 - 1999 Các hợp phần nhị nguyên có những gốc khác
Các hợp phần được phân loại riêng lẻ là:
1000
Niken aluminua
1099
Các aluminua khác
1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1101
Chì antimonua
1102
Niken antimonua
1103
Kali antimonua
1104
Natri antimonua
1199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
Cadmi asenua
1201
Đồng asenua
1202
Indi asenua
1203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1299
Các asenua khác
1300
Beryli bromua
1301
Bo bromua
1302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1303
Indi bromua
1304
Liti bromua
1305
Nicken bromua
1306
Silic bromua
1399
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
Bo triclorua
1401
Canxi clorua
1402
Ceri clorua
1403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1404
Indi clorua
1405
Liti clorua
1406
Magie clorua
1407
Nicken clorua
1408
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1409
Silic clorua
1499
Các clorua khác
1500
Bo hydrua
1501
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1502
Silic hydrua
1503
Titan hydrua
1599
Các hydrua khác
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1601
Indi selenua
1602
Kẽm selenua
1699
Các selenua khác
1700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1701
Chì tellurua
1799
Các tellurua khác
1999
Các hợp chất tỷ lượng nhị nguyên khác
B.5.3. Mã số cho các hợp chất tỷ lượng ba hợp phần, mã định dạng-dài 2000 - 2999
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000 - 2049
Aluminat
2050 - 2099
Borat
2100 - 2109
Cerat
2110 - 2119
Cromit
2120 - 2149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2150 - 2199
Ferrit
2200 - 2249
Ferrat
2250 - 2299
Germanat
2300 - 2349
Manganat
2350 - 2399
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2400 - 2449
Phosphat
2450 - 2549
Silicat
2550 - 2599
Stanat
2600 - 2649
Sulfat
2650 - 2749
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2750 - 2799
Tungstat
2800 - 2849
Vanadat
2850 - 2899
Zirconat
2900 - 2999
Các loại ba hợp phần khác
Các hợp chất được phân chia riêng lẻ là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bari aluminat
2001
Beri aluminat
2002
Canxi aluminat
2003
Liti aluminat
2004
Magie aluminat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali aluminat
2006
Natri aluminat
2007
Kẽm aluminat
2049
Các aluminat khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm borat
2051
Liti borat
2052
Kali borat
2053
Natri borat
2054
Kẽm borat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các borat khác
2100
Stronti cerat
2109
Các cerat khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lantan cromit
2119
Các cromat hoặc cromit khác
2120
Nhôm cuprat
2121
Bari cuprat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lantan cuprat
2123
Neodym cuprat
2124
Prazeodym cuprat
2124
Các cuprat khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi ferrit
2151
Coban ferrit
2152
Chì ferrit
2153
Magie ferrit
2154
Mangan ferrit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken ferrit
2156
Natri ferrit
2157
Kẽm ferrit
2199
Các ferrit khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng ferrat
2202
Niken ferrat
2249
Các ferrat khác
2250
Liti germanat
2251
Kali germanat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri germanat
2299
Các germanat khác
2300
Bari manganat
2301
Niken manganat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các manganat khác
2350
Chì niobat
2351
Liti niobat
2399
Các niobat khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2400
Nhôm phosphat
2401
Cadmi phosphat
2402
Canxi phosphat
2403
Chì phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liti phosphat
2405
Magie phosphat
2406
Mangan phosphat
2407
Kali phosphat
2408
Natri phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẽm phosphat
2410
Zirconi phosphat
2449
Các phosphat khác
2450
Nhôm silicat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bari silicat
2452
Beri silicat (beryl)
2453
Cadmi silicat
2454
Canxi silicat
2455
Coban silicat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt silicat
2457
Chì silicat
2458
Liti silicat
2459
Magie silicat (MgSiO3, enstatit)
2460
Magie silicat (2MgO.SiO2, forsterit)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali silicat
2462
Natri silicat
2463
Kẽm silicat (willemite)
2464
Zircon silicat (zircon)
2549
Các silicat khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Indi stanat
2599
Các stanat khác
2600
Bari sulfat
2601
Canxi sulfat
2649
Các sulfat khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2650
Nhôm titanat
2651
Bari titanat
2652
Canxi titanat
2653
Sắt titanat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì titanat
2655
Liti titanat
2656
Magie titanat
2657
Mangan titanat
2658
Kali titanat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri titanat
2660
Stronti titanat
2749
Các titanat khác
2750
Canxi tungstat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ceri tungstat
2752
Sắt tungstat
2753
Chì tungstat
2754
Liti tungstat
2755
Kali tungstat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri tungstat
2799
Các tungstat khác
2800
Sắt vanadat
2849
Các vanadat khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2850
Canxi zirconat
2851
Chì zirconat
2852
Liti zirconat
2853
Magie zirconat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Titan zirconat
2899
Các zirconat khác
2999
Các hợp chất tỷ lượng ba hợp phần khác
B.5.4. Mã số cho các hợp chất tỷ lượng khác, mã định dạng-dài 3000 - 3999
Có sự thay đổi lớn của các vật liệu nằm trong nhóm này, vì vậy chỉ có thể xác định thứ bậc như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3400 - 3699
3700 - 3999
Các hợp chất được phân chia riêng lẻ là:
3000
Nhôm zircon silicat
3001
Antimon sulfua iodua
3002
Bari nhôm silicat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bari magie nhôm silicat (bari osumilit)
3004
Bismuth stronti bari zirconat
3011
Chì fluorosilicat
3012
Chì lantan zirconat titanat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì magie tungstat
3014
Chì niken tungstat
3016
Chì zirconat titanat
3017
Liti nhôm silicat
3019
Liti cadi silicat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liti kẽm silicat
3022
Magie nhôm silicat (cordierite)
3023
Mangan đồng ferrit
3024
Mangan magie ferrit
3015
Mangan magie kẽm ferrit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken kẽm ferrit
3028
Kali nhôm silicat (feldspar)
3030
Natri nhôm silicat (felfspar)
3032
Natri zircon aluminat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3033
Ytterbi bari titanat
3034
Yttri nhôm silicat
3035
Yttri bari đồng oxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yttri sắt silicat
3399
Các hợp chất phức oxit khác
3400
Titan cacbonitrua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3449
Các cacbonitrua khác
3700
Nhôm oxynitrua (Alon)
3701
Silic oxynitrua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silic nhôm oxynitrua
3749
Các oxynitrua khác
3801
Silic oxycacbua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3849
Các oxycacbua khác
3899
Các hợp chất phức không-oxit khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hợp chất trên cơ sở oxit hỗn hợp/không oxit
B.5.5. Mã đối với các hợp chất không-tỷ lượng, mã định dạng-dài 4000 - 4999
Mã bốn ký tự được mã bằng số trong dải 4000 - 4999 xác định đặc tính hóa học được nêu trong danh mục sau:
4999 Các hợp chất không-tỷ lượng khác
CHÚ THÍCH: Trong công thức của tiêu chuẩn này, không có ví dụ cụ thể về các hợp chất không tỷ lượng yêu cầu mã riêng biệt được xác nhận. Trường hợp này sẽ được xem xét theo yêu cầu của người sử dụng.
B.6. Mã đối với các loại sản phẩm xác định, mã định dạng-ngắn 5000 - 9999
Mã bốn ký tự được mã bằng số trong dải 5000 - 9999 xác định đặc tính hóa học nhận được từ danh mục sau theo trật tự chữ cái của các loại kim loại đầu tiên mà thông thường sản phẩm được biết từ công thức hóa học của nó.
CHÚ THÍCH 1: Có thể là các trường hợp không có tên ưu tiên; ví dụ, ytri aluminat và nhôm ytrat có tên như nhau đối với ngọc hồng lựu ytri nhôm (YAG). Trong trường hợp như vậy nên nghiên cứu danh mục mã đối với cả hai tên. Nếu không tìm được, sử dụng phân loại “khác” đối với loại kim loại cơ bản xuất hiện cao nhất trong danh mục chữ cái, trong trường hợp dưới tên nhôm.
CHÚ THÍCH 2: Để trợ giúp việc nhận dạng các vật liệu được mô tả dưới tên khoáng hoặc không phải tên hóa học khác, gốm sứ có thể được tìm thấy ở dạng tên aluminosilicat; các sản phẩm gốc mica được tìm thấy dưới dạng tên aluminosilicat; cordiertit được tìm thấy dưới dạng magie aluminosilicat; steatit và forrsterit dưới tên magie silicat; vật liệu gốc apatit dưới dạng phosphat.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000 - 5359 Các vật liệu trên cơ sở nhôm
5000 Các vật liệu gốc nhôm, không có quy định khác
5001 - 5099 Các vật liệu trên cơ sở alumina (nhôm oxit)
5001
các alumina, mật độ dày, trên cơ sở alpha - alumina, không có quy định khác
5002
Al2O3 vật liệu độ tinh khiết siêu cao (> 99,99 %)
5005
Al2O3 vật liệu độ tinh khiết cực cao (> 99,8 % đến 99,99 %)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al2O3 vật liệu độ tinh khiết rất cao (> 99,5 % đến 99,8 %)
5020
Al2O3 vật liệu độ tinh khiết cao (> 99 % đến 99,5 % bao gồm IEC 60672 nhóm C 799)
5030
Al2O3
5040
Al2O3
5041
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5042
với phụ gia MgO/CaO/SiO2
5043
với phụ gia MnO/TiO2
5049
với các phụ gia quy định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al2O3
5051
với phụ gia CaO/SiO2
5052
với phụ gia MgO/CaO/SiO2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với phụ gia MnO/TiO2
5059
với các phụ gia quy định khác
5060
Al2O3
5061
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5062
với phụ gia MgO/CaO/SiO2
5063
với phụ gia MnO/TiO2
5069
với các phụ gia quy định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vật liệu Al2O3 ≤ 80 % alumina
5080
Al2O3/ZrO2 vật liệu
5090
Al2O3/SiC vật liệu
5099
các vật liệu mật độ dày gốc alpha-Al2O3 được quy định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5101
Gamma alumina
5102
Delta alumina
5103
Alpha alumina (khác hơn so với dạng dày đặc)
5110
Tabula alumina
5120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5121
Ruby
5130
Natri b-alumina
5149
Các loại quy định khác của alumina
5150-5199 Các vật liệu composit nền alumina
5150
Các composit nền alumina, không có quy định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chứa sợi dài SiC
5159
chứa các sợi khác
5160
chứa tinh thể có sợi SiC
5169
chứa tinh thể có sợi khác
5170
chứa tấm mỏng SiC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chứa các tấm mỏng khác
5180
chứa hạt SiC
5181
chứa hạt TiC
5189
chứa các hạt khác
5190
chứa tinh thể sợi SiC và hạt ZrO2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các composit nền alumina có pha thứ hai xác định
5200-5209 Nhôm nitrua
5200
nhôm nitrua, không quy định khác
5201
vật liệu nhôm nitrua độ tinh khiết cao
5205
vật liệu gốc nhôm nitrua (99 % ≥ AIN ≥ 50 %)
5209
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5210-5219 Nhôm oxynitrua
5210
nhôm oxynitrua, không quy định khác
5211
nhôm oxynitrua cấp quang học
5215
nhôm nitrua polytypoid (ví dụ 15R)
5219
các nhôm nitrua khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5220
vật liệu aluminosilicat không quy định khác
5221 - 5239 dạng vật liệu chịu lửa của aluminosilicat (bao gồm IEC 60672 nhóm C 500)
5221
vật liệu chịu lửa aluminosilicat, không quy định khác
5222
mulit nóng chảy
5223
mullit canxi hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gốc molochit
5225
gốc sillimanit
5226
gốc kyanit
5227
gốc andalusit
5228
gốc pyrophilit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mulit thiêu kết độ tinh khiết cao
5231
gốm mulit/zirconia
5232
gốm mulilt (bao gồm IEC 60672 nhóm C 600)
5239
vật liệu gốc mulit xác định khác
5310 - 5339 vật liệu không chịu lửa aluminosilicat (sứ kiềm)
5310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5311
vật liệu sứ kiềm silic (bao gồm IEC 60672 nhóm C 110)
5312
vật liệu sứ kiềm silic (bao gồm IEC 60672 nhóm C 111)
5320
vật liệu sứ kiềm silic (sứ nhôm, Al2O3 điển hình từ 30 % đến 50 %), độ bền cao (bao gồm IEC 60672 nhóm C 120)
5330
vật liệu sứ kiềm silic (sứ nhôm, Al2O3 điển hình từ 50 % đến 80 %), độ bền cao (bao gồm IEC 60672 nhóm C 130)
5339
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5340-5344 các vật liệu gốc mica
5340
các vật liệu gốc mica, không được quy định khác
5341
các vật liệu gốc mica tự nhiên
5342
các vật liệu gốc mica được thay thế bằng flo
5344
các vật liệu gốc mica được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc nhôm silicat được xác định khác
5350-5355 các vật liệu gốc nhôm titanat
5350
nhôm titanat không được quy định khác
5351
nhôm titanat hóa học lượng pháp
5352
Thân gốm nhôm titanat hoặc vật liệu thô
5355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5359 gốm gốc nhôm được xác định khác
5360 các vật liệu gốc antimon
5380 - 5449 các vật liệu gốc bari
5380
các vật liệu gốc bari không được xác định khác
5381
các vật liệu gốc cacbonat bari
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc silicat bari
5395
các vật liệu gốc aluminosilicat bari (celsian)
5400
các vật liệu gốc titanat bari
5440
các vật liệu gốc flo bari
5449
các vật liệu gốc bari được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5450
các vật liệu gốc berylli không được xác định khác
5451
beryllia (bao gồm IEC 60672 nhóm C 810)
5460
hỗn hợp beryllia/SiC
5469
các vật liệu gốc beryllia khác
5470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5489
các vật liệu gốc berylli được xác định khác
5490 - 5499 các vật liệu gốc bismuth
5490
các vật liệu gốc bismuth không được xác định khác
5491
các vật liệu gốc oxit bismuth
5495
các vật liệu oxit đồng stronti canxi bismuth
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc bismuth được xác định khác
5500 - 5529 các vật liệu gốc bo cacbua
5500
bo nitrua không được xác định khác
5501
các vật liệu bo cacbua
5520
hỗn hợp titan diborua/bo cacbua
5521
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5529
các vật liệu bo cacbua được xác định khác
5530 - 5549 các vật liệu gốc bo nitrua
5530
bo nitrua không được xác định khác
5531
bo nitrua, loại sáu cạnh
5539
bo nitrua, loại lập phương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hỗn hợp titan diborua/ bo nitrua
5549
bo nitrua được xác định khác
5550 - 5579 các vật liệu gốc canxi
5550
các vật liệu gốc canxi không được xác định khác
5551
các vật liệu gốc oxit canxi
5552
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5555
các vật liệu gốc canxi aluminosilicat
5560
các vật liệu gốc canxi magie silicat
5565
các vật liệu gốc canxi zirconi silicat
5569
các vật liệu gốc oxit canxi được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5570
các vật liệu gốc flo canxi
5579
các vật liệu gốc canxi được xác định khác
5580 - 5599 các vật liệu gốc cacbon
5580
các vật liệu gốc cacbon không được xác định khác
5581
tinh thể đơn kim cương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hỗn hợp gốc kim cương
5583
lớp màng giống kim cương
5585
grafit CVD
5590
cacbon thủy tinh
5595
fullerenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các chất gốc cacbon được xác định khác
5600 - 5609 các vật liệu gốc xeri
5600
các vật liệu gốc xeri không được xác định khác
5601
các vật liệu gốc xeri oxit
5605
các vật liệu gốc xeri sulfua
5609
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5610 - 5619 các vật liệu gốc crom
5610
các vật liệu gốc crom không được xác định khác
5611
các vật liệu gốc crom (Cr2O3)
5619
các vật liệu gốc crom được xác định khác
5620 các vật liệu gốc coban
5630 - 5639 các vật liệu gốc đồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc đồng không được xác định khác
5631
các vật liệu gốc đồng oxit
5639
các vật liệu gốc đồng khác
5640 các vật liệu gốc dysprosi
5650 các vật liệu gốc erbi
5660 các vật liệu gốc europi
5670 - 5679 các vật liệu gốc gadolini
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc gadolini không được xác định khác
5671
các vật liệu garnet sắt godolini
5679
các vật liệu gốc gadolini được xác định khác
5680
các vật liệu gốc galli
5690
các vật liệu gốc germani
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5700
các vật liệu gốc hafni không xác định khác
5701
các vật liệu gốc oxit hafni
5705
các vật liệu gốc hafni cacbua
5709
các vật liệu gốc hafni được xác định khác
5710 - 5749 các vật liệu gốc sắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc sắt không được xác định khác
5711
các vật liệu gốc sắt oxit
5720
các vật liệu gốc sắt silicat
5730
các vật liệu gốc sắt cromat
5740
các vật liệu gốc sắt sulfua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc sắt được xác định khác
5750
các vật liệu gốc lantan
5760 - 5829 các vật liệu gốc chì
5760
các vật liệu gốc chì không được xác định khác
5761
các vật liệu gốc chì oxit
5770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5780
các vật liệu chì bisilicat
5790
các vật liệu gốc chì titanat
5800
các vật liệu gốc chì zirconat
5810
các vật liệu gốc chì niobat
5820
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5829
các vật liệu gốc chì được xác định khác
5830 - 5899 các vật liệu gốc lithi
5830
các vật liệu gốc lithi không được xác định khác
5831
các vật liệu gốc petalit
5835
các vật liệu gốc spodumen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc euryptit
5859
các vật liệu gốc lithi nhôm silicat được xác định khác
5860
các vật liệu gốc lithi aluminat
5870
các vật liệu gốc lithi titanat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc lithi zirconat
5899
các vật liệu gốc lithi được xác định khác
5900 - 6099 các vật liệu gốc magie
5900 các vật liệu gốc magie không được xác định khác
5901 - 5919 các vật liệu dựa trên magnesia (magie oxit)
5901
các vật liệu magnesia không xác định khác
5902
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5903
magnesia nung kết, xốp, có thể nghiền được (bao gồm IEC 60672 nhóm C 820)
5904
magnesia mật độ cao liên kết silicat
5905
magnesia nóng chảy
5910
các vật liệu gốc dolomite (MgO/CaO)
5919
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5920 - 5949 các vật liệu gốc magie aluminat
5920
các vật liệu spinel không được xác định khác
5921
gốm spinel trong suốt
5922
gốm spinel cấp độ kỹ thuật
5930
spinel nóng chảy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
spinel nung khô
5949
các vật liệu gốc magie aluminat được xác định khác
5950 - 5999 các vật liệu magie nhôm silicat
5950
các vật liệu magie nhôm silicat không được xác định khác
5951
magie nhôm silicat (cordierite và hỗn hợp cordierite), > 95% cordierite (bao gồm IEC 60672 nhóm C 500)
5952
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5953
≤ 70 % cordierite (pha thứ cấp không xác định) (bao gồm IEC 60672 nhóm C 500)
5970
hỗn hợp mullit/cordierit
5999
các vật liệu gốc cordierit được xác định khác
6000 - 6049 các vật liệu gốc magie silicat
6000
các vật liệu gốc steatit, bao gồm IEC 60672 nhóm C210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc steatit, bao gồm IEC 60672 nhóm C220
6002
các vật liệu gốc steatit, bao gồm IEC 60672 nhóm C221
6003
các vật liệu gốc steatit, xốp, bao gồm IEC 60672 nhóm C230
6010
các vật liệu gốc forsterit, bao gồm IEC 60672 nhóm C250
6011
các vật liệu gốc forsterit, xốp, bao gồm IEC 60672 nhóm C240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc magie silicat được xác định khác
6080
các vật liệu gốc magie florua
6099
các vật liệu gốc magie được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc molybden
6101
gốm molypden disilicủa molybden
6110
các vật liệu được làm từ neodymi
6120 - 6139 các vật liệu gốc nickel
6120
các vật liệu gốc nickel không được xác định khác
6121
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6130
các vật liệu gốc nickel ferrit
6139
các vật liệu gốc nickel được xác định khác
6140
các vật liệu gốc niobi
6150 - 6159 các vật liệu gốc apatit và phosphat
6150
gốm gốc phosphat không được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hydoxyapatit
6152
fluorapatit
6159
các vật liệu gốc phosphat được xác định khác
6160 - 6169 các vật liệu gốc kali
6160
gốm gốc kali không được xác định khác
6161
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6162
các vật liệu gốc kali silic florua
6169
các vật liệu gốc kali được xác định khác
6170
các vật liệu gốc samari
6180
các vật liệu gốc scandi
6200 - 6369 các vật liệu gốc silic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6201 - 6239 các vật liệu gốc (silica) silic dioxit
6201
các vật liệu sillic dioxit, không được xác định khác
6202
thạch anh nóng chảy
6203
silica thủy tinh, nóng chảy
6210
silica nóng chảy nung kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tinh thể thạch anh
6239
các vật liệu gốc silica được xác định khác
6250 - 6329 các vật liệu gốc silic cacbua
6250
các vật liệu silic cacbua không được xác định khác
6260
alpha silic cacbua (bao gồm bột và các vật liệu cố kết)
6262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6270
beta silic cacbua (bao gồm bột và gốm cố kết)
6280
silic cacbua gắn kết phản ứng (không có silic)
6285
silic cacbua được silic hóa (bị thâm nhập sau khi nung kết)
6290
silic cacbua CVD
6300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6301
các vật liệu silic cacbua gắn kết silic oxynitrua
6309
các vật liệu gốc silic cacbua được xác định khác
6310
sợi Si-C-O-N
6311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6319
sợi gốc silic cacbua được xác định khác
6320
silic cacbua gia cố sợi silic cacbua
6329
các vật liệu gia cố sợi silic cacbua được xác định khác
6330 - 6359 các vật liệu gốc silic nitrua
6330
các vật liệu silic nitrua không được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
alpha silic nitrua
6332
beta silic nitrua
6335
silic nitrua xốp (phản ứng gắn kết)
6340
silic nitrua đậm đặc, không phụ gia
6345
silic nitrua đậm đặc, có phụ gia, bao gồm silic nitrua nung kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc beta-sialon đậm đặc
6351
các vật liệu gốc titan nitrua/beta-sialon đậm đặc
6352
các vật liệu gốc alpha-sialon đậm đặc
6355
các vật liệu gốc oxynitrua đậm đặc
6358
các vật liệu silic nitrua CVD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu silic nitrua được xác định khác
6369
các vật liệu gốc silic được xác định khác
6370 - 6399 các vật liệu gốc natri
6370
các vật liệu gốc natri không xác định khác
6371
các vật liệu gốc natri aluminat
6380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6381
các vật liệu gốc natri metasilicat
6390
các vật liệu flo silic natri
6399
các vật liệu gốc natri được xác định khác
6400 - 6419 các vật liệu gốc stronti
6400
các vật liệu gốc stronti không được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc stronti cerat
6410
các vật liệu gốc stronti titanat
6419
các vật liệu gốc stronti được xác định khác
6420 - 6429 các vật liệu gốc thori
6420
các vật liệu gốc thori không được xác định khác
6420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6429
các vật liệu gốc thori được xác định khác
6430
các vật liệu gốc thiếc oxit
6440 - 6489 các vật liệu gốc titan
6440
các vật liệu gốc titan không được xác định khác
6441
các vật liệu titania (TiO2) (oxy hóa toàn bộ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu titania bị khử
6449
các vật liệu gốc titania được xác định khác
6450
các vật liệu gốc titan cacbua
6460
các vật liệu gốc titan nitrua
6470
các vật liệu gốc titan diborua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc titan được xác định khác
6490 - 6509 các vật liệu gốc vonfam
6490
các vật liệu gốc vonfam không được xác định khác
6491
các vật liệu gốc vonfam oxit
6500
các vật liệu gốc vonfam cacbua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc vonfam được xác định khác
6510 - 6519 các vật liệu gốc urani
6510
các vật liệu gốc urani không được xác định khác
6511
các vật liệu gốc urani oxit
6512
các vật liệu gốc urani cacbua
6519
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6520 các vật liệu gốc vanadi
6530 - 6579 các vật liệu gốc yttri
6530
các vật liệu gốc yttri không được xác định khác
6531
các vật liệu gốc oxit yttri
6540
các vật liệu gốc garnet nhôm yttri
6550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6570
các vật liệu gốc yttri đồng bari oxit
6579
các vật liệu gốc yttri được xác định khác
6580 - 6609 các vật liệu gốc kẽm
6580
các vật liệu gốc kẽm không được xác định khác
6581
các vật liệu kẽm oxit được pha bismuth
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu kẽm oxit được pha đất hiếm
6590
các vật liệu gốc kẽm silicat (willemite)
6600
các vật liệu gốc kẽm zircon silicat
6609
các vật liệu gốc kẽm được xác định khác
6620 - 6799 các vật liệu gốc zircon
6620 các vật liệu gốc zircon không được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6621 zirconia monoclinic (không ổn định, thông thường giống như bột)
6630 - 6639 zirconia ổn định (chứa phần lớn pha lập phương và chất làm ổn định)
6630
hoàn toàn được làm ổn định bằng MgO
6631
hoàn toàn được làm ổn định bằng CaO (bao gồm IEC 60672 nhóm C 830)
6632
hoàn toàn được làm ổn định bằng Y2O3
6635
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6639
các vật liệu hoàn toàn được làm ổn định xác định khác
6640 - 6644 zirconia ổn định một phần (thông thường là pha hỗn hợp và chứa chất làm ổn định)
6640
được làm ổn định một phần bằng MgO (chứa chủ yếu pha lập phương và monoclinic)
6641
được làm ổn định một phần bằng CaO (chứa chủ yếu pha lập phương và monoclinic)
6643
được làm ổn định một phần bằng các chất làm ổn định không xác định hoặc các chất làm ổn định xác định khác (chứa chủ yếu pha lập phương và monoclinic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
được làm ổn định một phần bằng MgO (loại được làm cứng biến đổi chứa chủ yếu pha lập phương và tứ giác)
6645 - 6656 loại TZP chứa chủ yếu pha tứ giác
6645
Y2O3 được làm ổn định (loại (TZP) đa tinh thể zirconia Y-tứ giác)
6650
CeO2 được làm ổn định (Ce-TZP)
6655
TZP được làm ổn định bằng các chất làm ổn định không xác định hoặc chất làm ổn định xác định khác)
6656
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6699
các vật liệu gốc oxit zircon được xác định khác
6700 - 6799 các vật liệu gốc zircon khác
6700
các vật liệu gốc zircon silicat (zircon)
6720
các vật liệu gốc zircon spinel
6740
các vật liệu gốc zircon cacbua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vật liệu gốc zircon diborua
6799
các vật liệu gốc zircon được xác định khác
8000 - 8999 các vật liệu thủy tinh (xem các vật liệu silica ở trên đối với silica thủy tinh)
8000
các vật liệu thủy tinh không được xác định khác
8110
Soda-vôi-silica (được tôi, bao gồm IEC 60672 nhóm G 110)
8120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8200
borosilicat, bền với hóa chất (bao gồm IEC 60672 nhóm G 200)
8310
borosilicat, kháng điện, tổn thất nhỏ (bao gồm IEC 60672 nhóm G 310)
8400
alumina-vôi-silica (bao gồm IEC 60672 nhóm G 400)
8500
silica kiềm oxit chì (bao gồm IEC 60672 nhóm G 500)
8600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8700
kẽm chì borat
8800
thủy tinh gốc alumino-borat
8999
thủy tinh được xác định khác
9000 - 9499 các vật liệu thủy tinh - gốm
9000
các vật liệu thủy tinh - gốm không được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại lithi aluminosilicat
9010
loại magie aluminosilicat
9020
loại kẽm lithi silicat
9499
thủy tinh - gốm được xác định khác
9500 - 9999 tiền chất trước gốm
9500 tiền chất trước gốm không được xác định khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9501
tiền chất hữu cơ
9502
tiền chất vô cơ
9503
tiền chất hữu cơ - kim loại
9511 - 9520 tiền chất nhân tạo
9511
tiền chất hữu cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tiền chất vô cơ
9513
tiền chất kim loại
9514
tiền chất hữu cơ kim loại
Lĩnh vực phân loại theo chế biến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin có trong lĩnh vực này liên quan đến sự nhận dạng các khía cạnh quan trọng của quá trình xử lý áp dụng cho sản phẩm; ví dụ, khía cạnh có thể được sử dụng để phân biệt sản phẩm này với sản phẩm khác. Sự phân loại này có giá trị trong phương pháp xử lý xác định đối với mục đích thương mại, đối với ghi nhãn sản phẩm hoặc mô tả vật liệu được sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học.
CHÚ THÍCH: Thông tin chi tiết về quá trình xử lý có thể không có sẵn đối với sản phẩm thương mại và do vậy việc sử dụng có hiệu quả phạm vi mã hóa này có thể bị giới hạn.
C.2. Cấu trúc mã
Lĩnh vực này được nhận dạng duy nhất bằng chữ P.
Mã hóa đối với việc mô tả này có chữ P theo sau bởi số lượng ba ký tự đối với mỗi quá trình, có nghĩa là:
Pnnn
Vì số lượng các khía cạnh của quá trình cần sự phân loại, mã tổng thể được xây dựng từ mã quá trình riêng lẻ:
PnnnPnnnPnnnPnnn….
được viết không có khoảng trống hoặc dấu phẩy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục sau đây đưa ra danh sách các mã quá trình chế biến:
Chuẩn bị/chế tạo tiền chất
101
chuẩn bị tiền chất tiền-gốm dạng rắn
102
chế tạo tiền chất tiền-gốm dạng khí
103
chế tạo tiền chất tiền-gốm dạng sol/gel
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
199
các phương pháp khác để sản xuất tiền chất
Chế tạo bột
201
chế tạo bột bằng cách nung/xay
202
chế tạo bột bằng nấu chảy/nghiền/xay
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
204
chế tạo bột bằng phản ứng pha khí
205
chế tạo bột bằng nhiệt nhiệt phân
206
chế tạo bột bằng kỹ thuật sol/gel
210
chế tạo sợi hoặc tinh thể dạng sợi
299
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế biến bột
301
bột trong điều kiện như được sản xuất
302
nghiền bằng làm khô phun
303
nghiền bằng phun tan chảy
304
ướp lạnh và làm khô bột
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bột được hình thành bằng ép lọc/nghiền
306
nghiền bột
307
nghiền bằng đảo trộn
308
làm khô
309
nung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nghiền sử dụng đệm hóa lỏng
311
tạo thành chất sền sệt
399
các phương pháp chế biến bột khác
Nén bột/quá trình định hình
401
ép bột theo một trục
402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403
ép đẳng tĩnh bột
404
khuôn trượt không hỗ trợ
405
khuôn trượt áp lực
406
khuôn dây
407
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
408
khuôn phun áp lực thấp
409
khuôn nén
410
nén cuộn
411
trồi ra (búa đóng cọc, mũi khoan)
412
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
413
khuôn/nhào hồ
414
khuôn đông
415
khuôn làm đông lại trực tiếp
416
khuôn rung/chất xúc biến
417
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
418
làm khô thân xanh
419
định hình các vật liệu sợi/sợi nhỏ, bao gồm dệt
499
quy trình định hình xanh khác
Cố kết bột
501
cố kết bằng nung kết áp suất không khí không không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cố kết bằng nung kết áp suất không khí xung quanh
503
cố kết bằng nung kết không áp suất không khí xung quanh, không không khí
504
nung kết chân không
505
nung kết áp suất khí
506
nung kết - HIP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kết nang HIPing
508
HIPing sau khi nung kết thường
509
Áp suất nóng đơn trục
510
tổng hợp nhiệt độ cao tự duy trì
511
liên kết phản ứng pha lỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
liên kết phản ứng pha khí
513
lắng khí hóa học
514
thấm khí hóa học (liên kết)
515
phun lửa/plasma
516
phản ứng phân lớp được kiểm soát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
liên kết hóa học
518
kỹ thuật cố kết sol-gel
519
nung kết hỗ trợ vi sóng
520
nung kết phản ứng
521
loại bỏ chất liên kết/tiền đốt cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
quy trình cố kết khác
Sản xuất lớp phủ ngoài
601
quy trình phủ CVD
602
quy trình phủ PVD
603
quy trình phủ lớp mạ ion
605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
606
quy trình phủ sputter
607
phun plasma
608
phun lửa
699
quy trình phủ khác
Định hình trực tiếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
định hình tan chảy, bao gồm sự tăng trưởng tinh thể
702
định hình khí
799
quy trình định hình trực tiếp khác
Quy trình hậu cố kết
801
như được sản xuất, nghĩa là không tiến hành hơn nữa
802
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
803
các bề mặt mài mòn
804
các bề mặt nghiền/gia công cơ khí (hạt sạn cố định)
805
các bề mặt đá mài (hạt sạn rời rạc)
806
các bề mặt đánh bóng
807
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
808
đánh bóng
809
khoan lỗ
810
bọc kim loại
811
bề mặt hàn cứng
812
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
813
kết nối bằng liên kết thủy tinh
814
kết nối bằng liên kết khuếch tán nhiệt
815
cắt (khâu, lát mỏng, thái)
816
xử lý nhiệt
817
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
818
vạch dấu laze, khoan hoặc đánh dấu
819
khắc axit hóa học
820
trao đổi ion hóa học
821
cấy ion bề mặt
899
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các quy trình khác
999 các quy trình được xác định khác
Lĩnh vực phân loại theo dữ liệu đặc tính
D.1 Giới thiệu
Lĩnh vực này được nhận dạng duy nhất bằng chữ cái đầu D.
Thông tin trong lĩnh vực phân loại này liên quan đến việc xác định các đặc tính quan trọng cùng với chỉ số hoặc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) của một loạt dãy số mà trong đó đặc tính dùng cho mục đích phân loại.
CHÚ THÍCH: Các dãy dữ liệu số chỉ được sử dụng khi dữ liệu được xác định theo phương pháp thử tiêu chuẩn hóa thích hợp.
Do một số đặc tính cần phải được nhận dạng, nhận dạng lĩnh vực, D cũng đóng vai trò chi tách trong dãy mã dữ liệu đa thành tố.
D.2. Cấu trúc mã
Mã đối với ký hiệu này phải có những mục thông tin thiết yếu sau:
a) nhận dạng ký hiệu (chữ D);
b) loại đặc tính (số);
c) đặc tính (hai con số);
d) dãy số đặc tính (số) nếu đã biết và phù hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) nhiệt độ tại đó hoặc đến đó dãy đặc tính có liên quan;
f) tần suất tại đó hoặc đến đó dãy đặc tính có liên quan (chủ yếu các đặc tính điện) Thể thức đối với mã phân loại dữ liệu đặc tính là:
Djk1k2lmn
trong đó
j
là một số đơn chỉ nhóm đặc tính (vật lý, nhiệt, điện, vv)
k1k2
là số có hai chữ số xác định đặc tính cụ thể trong nhóm đó
l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
là một số đơn chỉ phẩm chất của dãy đặc tính bằng nhiệt độ (khi cần thiết)
n
là một số đơn chỉ phẩm chất của dãy đặc tính bằng tần suất (khi cần thiết, nhưng phải theo yếu tố mã nhiệt độ)
trong nhiều trường hợp hoặc cả hai số sau có thể thừa và có thể bị bỏ qua để mang lại một mã đơn giản như:
Djk1k2l hoặc Djk1k2lm
nếu đặc tính hoặc đặc điểm cần phải được xác định có liên quan với vật liệu hoặc sản phẩm, nhưng dãy cụ thể có thể không được trích dẫn, số tương ứng đối với l cũng bị bỏ qua.
nếu đặc tính được mã hóa được đưa ra làm dãy số, khi đó hai mã hoặc nhiều mã bao trùng dãy đó phải được sử dụng.
D.3. Phân loại dữ liệu đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- j (cột 2 trong Bảng D.1) - loại đặc tính;
- k1k2 (cột 3 trong Bảng D.1) - đặc tính;
- l (các cột 4-12 trong Bảng D.1) - dãy;
- m (xem bảng D.2) - hạn định nhiệt độ
- n (xem bảng D.2) - hạn định tần suất
Mã dữ liệu đặc tính được xây dựng ít nhất từ các thành tố j và k1k2. Nếu giá trị số được quy cho đặc tính được đo theo phương pháp thử thích hợp (cột 13 của Bảng D.1), thành tố l có thể được thêm vào. Trừ khi mã nhiệt độ m được thêm vào (xem Bảng D.2) đặc tính sẽ là đặc tính tại nhiệt độ phòng. Mã nhiệt độ luôn được sử dụng đối với dữ liệu giãn nở nhiệt. Nếu tần suất được thêm vào đối với các đặc tính điện (xem Bảng D.2), mã nhiệt độ cần phải được đứng trước để tránh sự không rõ ràng.
Các ví dụ về phương pháp thử cùng với các đặc tính cụ thể được đưa ra trong cột cuối cùng của Bảng D.1 mà như được chú thích, tham khảo tài liệu được đưa ra trong Phụ lục E.
CHÚ THÍCH: Nhiều đặc tính chưa được phân loại theo dải số. Điều này là do chưa có phương pháp tiêu chuẩn có thể được trích dẫn mà có thể xác định được đặc tính đó. Khi có các tiêu chuẩn như vậy, và các dãy đặc tính phân loại có thể được xác định, bảng sẽ được bổ sung. Cho đến khi đạt được điều này, việc trích dẫn mã dữ liệu đặc tính như vậy phải được thực hiện để ngụ ý rằng đặc tính quan trọng đối với chức năng của sản phẩm.
Khi được yêu cầu cung cấp khả năng tạo vết, phương pháp thử được áp dụng để đạt được dữ liệu, hoặc chi tiết hơn nữa cùng với việc phân loại (ví dụ màu) có thể được trích dẫn trong tuyên bố bổ sung bao gồm các đặc tính vừa có chữ và số trong ngoặc đơn (.....), ví dụ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2015 (ISO 14704, uốn 3 điểm, khẩu độ 30 mm)
- độ giãn nở nhiệt
D3044 (EN 821-1)
- màu
D403 (đỏ)
- độ cứng Rockwell
D2057 (HR45N)
Tuyên bố bổ sung cũng có thể bao gồm thông tin liên quan đến hướng của miếng thử có liên quan đến bất kỳ tính không đẳng hướng cấu trúc vi mô. Để thực hiện điều này, chữ mã đơn lẻ X, Y hoặc Z sẽ được sử dụng, trước thông tin về phương pháp thử. Đối với mục đích của tiêu chuẩn này bảng D.3 cung cấp sự diễn giải mã hướng.
VÍ DỤ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2075(X)D2072(Z) đối với hỗn hợp sợi 2-D
Độ dẫn nhiệt
D3016(Z)D3011(X) đối với phủ bo nitrua CVD
Bảng D.1 - Phân loại dữ liệu đặc tính
Tính chất và loại
j
k1k2
l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Sản phẩm biểu thị các tính chất lý học
Khối lượng riêng đống, % lý thuyết
1
01
≤ 20
> 20 đến 40
> 40 đến 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 80 đến 95
> 95 đến 99
> 99
Khối lượng riêng đống, Mg m-3
1
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1 đến 1,5
> 1,5 đến 2
> 2 đến 3
> 3 đến 4
> 4 đến 5
> 5 đến 7
> 7 đến 10
> 10
A: ISO 18754
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B: ENV 1389
A: JIS R 1634
Xốp mở, % (như sự hấp thụ nước)
1
02
≤ 1
> 1 đến 5
> 5 đến 10
> 10 đến 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 50 đến 80
> 80
A: ISO 18754
A: IEC 60672-2
A: EN 623-2
A: JIS R1634
D: JIS R1628
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
14
0
> 0 đến 1
> 1 đến 3
> 3 đến 10
> 10 đến 20
> 20 đến 40
> 40 đến 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C: ENV 1071-5
Đường kính lỗ mở trung bình, µm
1
16
≤ 0,01
> 0,01 đến 0,1
> 0,1 đến 1
> 1 đến 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 100 đến 1000
> 1000
Kích cỡ hạt (µm), phương pháp chắn tuyến tính trung bình
1
03
≤ 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 3 đến 8
> 8 đến 25
> 25 đến 100
> 100
A: ENV 623-3
Kích cỡ hạt bột, µm (d50 trừ khi có quy định khác)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04
≤ 0,01
> 0,01 đến 0,05
> 0,05 đến 1
> 1 đến 3
> 3,0 đến 10
> 10 đến 30
> 30 đến 100
> 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D: ASTM C1282
D: EN 725-6
D: JIS R1619
D: JIS R1629
Diện tích bề mặt bột, m2g-1
1
05
≤ 1
> 1 đến 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 5 đến 10
> 10 đến 20
> 20 đến 50
> 50 đến 100
> 100
D: ISO 18757
D: ASTM C1251
D: ASTM C1274
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D: JIS R1626
Khối lượng riêng bột, mg m-3
1
06
≤ 0,1
> 0,1 đến 0,2
> 0,2 đến 0,5
> 0,5 đến 1,0
> 1 đến 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 2 đến 3
> 3 đến 5
> 5
D: EN 725-8
Góc chảy hình côn của bột
1
07
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
08
≤ 0,1
> 0,1 đến 0,5
> 0,5 đến 1
> 1 đến 3
> 3 đến 8
> 8 đến 15
> 15 đến 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B: ENV 1007-3
Chiều dài sợi chẻ hoặc sợi đơn tinh thể, giá trị trung bình
1
09
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Tỷ lệ sợi/sơi đơn tinh thể
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Phần thể tích sợi/sợi đơn tinh thể/platelet
1
11
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Chiều dày màng phủ, µm
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,1
> 0,1 đến 1
> 1 đến 10
> 10 đến 100
> 100 đến 1000
> 1000 đến 10000
> 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C: ENV 1071-2
Độ nhám bề mặt, Ra, µm
1
13
≤ 0,01
> 0,01 đến 0,02
> 0,02 đến 0,05
> 0,05 đến 0,1
> 0,1 đến 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,5 đến 1
> 1 đến 2
> 2
A: ENV 623-4
Tính chất cơ học
2
Sản phẩm biểu thị tính chất cơ học
Độ bền uốn b, MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
≤ 20
> 20 đến 50
> 50 đến 100
> 100 đến 200
> 200 đến 400
> 400 đến 1000
> 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: ISO 14704
A: IEC 60672-2
A: ASTM C1161
A: EN 843-1
JIS R 1601
A: ISO 17565
A: EN 821-1
B: ASTM C1341
B: ENV 658-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
02
≤ 20
> 20 đến 50
> 50 đến 100
> 100 đến 200
> 200 đến 400
> 400 đến 1000
> 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B: ASTM C1292
B: ENV658-4, -5, -6
Độ bền nén, MPa
2
13
≤ 10
> 10 đến 50
> 50 đến 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500 đến 2000
> 2000
A: ASTM C1424
A: JIS R1608
B: ASTM C1358
B: ENV 658-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B: ENV 12291
Độ dai
2
04
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
A: ISO 15732
A: ISO 18756
A: ASTMC1421
A: JIS R1607
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
05
HV, HK ≤1000
HV, HK > 1000 đến 1500
HV, HK > 1500 đến 2000
HV, HK > 2000
HR ≤ 60
HR 60 đến 80
HR > 80 đến 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HR > 95
A: ISO 14705
A: ASTMC1326/7
A: ENV 843-4
A: JIS R 1610
Môđun Young, GPa
2
06
≤ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 100 đến 200
> 200 đến 400
> 400
A: ISO 17561
A: ASTMC1198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: ENV 843-2
A: JIS R 1602
Môđun đứt gãy, GPa
2
09
≤ 20
> 20 đến 50
> 50 đến 100
> 100 đến 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: ASTMC1198
A: ASTMC1259
A: ENV 843-2
A: JIS R 1602
Hệ số Poisson
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08
≤ 0,1
> 0,1 đến 0,15
> 0,15 đến 0,2
> 0,2 đến 0,25
> 0,25 đến 0,3
> 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: ASTMC1198
A: ENV 843-2
A: JIS R 1602
Phụ thuộc nhiệt độ của môđun Young, ppm/oC
2
10
≤-200 0
> -2000 đến -1000
> -1000 đến -500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0 đến 500
> 500 đến 1000
> 1000 đến 2000
> 2000
Phụ thuộc nhiệt độ của môđun đứt gãy, ppm/oC
2
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> -2000 đến -1000
> -1000 đến -500
> -500 đến 0
> 0 đến 500
> 500 đến 1000
> 1000 đến 2000
> 2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
07
≤ 20
> 20 đến 50
> 50 đến 100
> 100 đến 200
> 200 đến 400
> 400 đến 1000
> 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: ISO 15490
A: ASTMC1273
A: JIS R1606
B: ASTMC1272
B: ISO 15733
B: EN 658-1
Độ giãn dài khi đứt, %
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,05
> 0,05 đến 0,1
> 0,1 đến 0,2
> 0,2 đến 0,5
> 0,5 đến 1
> 1 đến 2
> 2 đến 5
> 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất nhiệt
3
Sản phẩm biểu thị tính chất nhiệt
Độ dẫn nhiệt, Wm-1K-1
3
01
≤ 2
> 2 đến 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 10 đến 30
> 30 đến 50
> 50 đến 100
> 100 đến 150
> 150 đến 200
> 200
Nhiệt riêng, Jg-1K-1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,3
> 0,3 đến 0,5
> 0,5 đến 0,7
> 0,7 đến 1
> 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B: ENV 1159-3
Độ bền sốc nhiệt tắt nước, ΔT, K
3
03
≤ 100
> 100 đến 200
> 200 đến 400
> 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: IEC 60672-2
A: ENV 820-3
Hệ số giãn nở nhiệt, 10-6K-1 c
3
04
≤ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 4 đến 8
> 8 đến 10
> 10 đến 20
> 20
A: ISO 17562
A: EN 821-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: ASTM E228
B: ENV 1159-1
Nhiệt độ biến dạng tự chịu tải trong không khí, oC
3
05
≤ 200
> 200 đến 500
> 500 đến 800
> 800 đến 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1200 đến 1600
> 1600
A: ENV 820-2
Nhiệt độ chuyển thủy tinh, oC
3
06
≤ 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 300 đến 400
> 400 đến 500
> 500 đến 600
> 700 đến 800
> 800
A: IEC 60672-2
Độ khuếch tán nhiệt, 10-6m2s-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07
≤ 1
> 1 đến 3
> 3 đến 6
> 6 đến 10
> 10 đến 15
> 15 đến 25
> 25 đến 40
> 40 đến 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: ISO 18755
A: EN 821-1
A: JIS R1611
B: ENV 1159-2
Độ phát xạ
3
08
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
09
≤ 300
> 300 đến 500
> 500 đến 700
> 700 đến 900
> 900 đến 1100
> 1100 đến 1300
> 1300 đến 1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
1700
Kỳ hạn tối đa sử dụng nhiệt độ trong môi trường trơ, oC
1
10
≤ 300
> 300 đến 500
> 500 đến 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 900 đến 1100
> 1100 đến 1300
> 1300 đến 1500
> 1500 đến 1700
>
1700
Tính chất quang học
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số khúc xạ
4
01
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Độ truyền sáng
4
02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu
4
03
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Birefringence
4
04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huỳnh quang/
luminescen
4
05
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Tính chất từ
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thấm tương đối
5
01
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Độ từ dư
5
02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ kháng từ
5
03
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Nhiễm sắt từ
5
04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nghịch từ
5
05
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Tính chất từ giảo
5
06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất điện
6
Sản phẩm biểu thị tính chất điện
Trở kháng (điện) Wm
6
01
≥ 1014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 1010 đến 106
< 106 đến 103
< 103 đến 101
< 101 đến 10-1
< 10-1
A: IEC 60672-2
Trở kháng không tuyến tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Siêu dẫn, nhiệt độ tới hạn
6
03
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Siêu dẫn, dòng tới hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Trở kháng (ion) Wm
6
05
≤ 10-6
> 10-6 đến 10-4
> 10-4 đến 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1 đến 102
> 102 đến 104
> 104 đến 106
> 106
Độ thấm tương đối
6
06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 5 đến 8
> 8 đến 12
> 12 đến 20
> 20 đến 100
> 100 đến 500
> 500 đến 2000
> 2000
A: IEC 60672-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số nhiệt độ của độ thấm
6
07
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Nhiệt độ truyền ferroelectronic
6
08
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang tổn thất, tan d
6
09
≥ 0,1
< 0,1 đến 0,01
< 0,01 đến 0,001
< 0,001 đến 10-4
< 10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: IEC 60672-2
A: JIS R 1627
Gradient điện áp phân tích chất điện môi kVmm-1
6
10
≤ 5
> 5 đến 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20 đến 40
> 40
A: IEC 60672-2
Tính chất điện hòa
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Tính chất nhiệt điện
6
12
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Hệ số nhiệt âm
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Hệ số nhiệt dương
6
14
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Tính chất áp điện
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Tính chất kháng điện
6
16
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Tính chất điện quan
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Nhiệt độ Curie, chất điện môi, oC
6
18
≤ 0
> 0 đến 50
> 50 đến 100
> 100 đến 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 200 đến 300
> 300
Giá trị Te, oC
6
19
≤ 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 400 đến 500
> 500 đến 700
> 700 đến 1000
> 1000 đến 1200
> 1200
A: IEC 60672-2
Độ bền mài mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm biểu thị tính chất chịu mài mòn
Độ bền mài mòn
7
01
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Độ bền mài mòn trượt
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
A: JIS R1613
Độ bền xói mòn
7
03
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Độ bền ăn mòn
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: ENV 12923-1
Nước
8
01
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Dung dịch axit
8
02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: JIS R1614
Dung dịch kiềm
8
03
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
A: JIS R1614
Khí oxy hóa
8
04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: JIS R1609
Khí khử
8
05
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Hơi khác
8
06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại nóng chảy
8
07
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Muối nóng chảy
8
08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xỉ silicat nóng chảy
8
09
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Tái hấp thụ sinh học
8
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trơ sinh học
8
21
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
Phản ứng sinh học
8
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất hạt nhân
9
Sản phẩm được thiết kế đặc biệt đối với ứng dụng hạt nhân
Tiết diện bẫy nơtron
9
01
Đặc tính quan trọng của sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a A = monolithic; B = composit; C = lớp phủ; D = bột
b Dữ liệu hình đề cập đến phép thử uốn 4 điểm khẩu độ 40 mm sử dụng mẫu thử có bề mặt hoàn thiện tốt
c Đối với giãn nở nhiệt, nhiệt độ phải luôn được sử dụng để chỉ thị dải từ nhiệt độ phòng bao trùm cả dữ liệu áp dụng.
Bảng D.2 - Hạn định tần suất và nhiệt độ, các thành tố mã m và n
Mã dữ liệu đặc tính m hoặc n
Hạn định nhiệt độ, m, dải tính bằng oC
Hạn định tần suất, n, dải tính bằng Hz
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d.c.
2
> 0 đến 100
≤ 103
3
> 100 đến 300
> 103 đến 106
4
> 300 đến 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
> 600 đến 900
> 109
6
> 900 đến 1200
-
7
> 1200 đến 1400
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1400 đến 1600
-
9
> 1600
-
0
không xác định
không xác định
Bảng D.3 - Định nghĩa về định hướng đối với các đặc tính không đẳng hướng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã dạng có thể áp dụng
Hướng được xác định
X
KG, KG
KS
KT
KU
LB, LE, LF
EL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vuông góc với nén nóng hoặc hướng trồi nở
song song với gia cường sợi 1D đồng nhất
song song với hướng chính của gia cường 2D
vuông góc với hướng chính trong gia cường 3D
vuông góc với hướng lắng đọng của tấm màng mỏng hoặc phủ
song song với mặt tấm mỏng hoặc laminate
song song với trục a trong hệ thoi hoặc tinh thể sáu cạnh
Z
KG, KG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KU
LB, LE, LF
EL
S
song song với nén nóng hoặc hướng trồi nở
vuông góc với gia cường sợi 1D đồng nhất (ngoài mặt tấm)
vuông góc với gia cường 2D (ngoài mặt tấm)
song song với hướng chính trong gia cường 3D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vuông góc với mặt tấm mỏng hoặc laminate
song song với trục c trong hệ thoi hoặc tinh thể sáu cạnh
Y
tất cả
trực giao với hướng X và Z
Thư mục tài liệu tham khảo đối với Phụ lục D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này liệt kê các tiêu chuẩn đối với phương pháp thử mà có thể được sử dụng nhằm xác định dữ liệu đặc tính được sử dụng để phân loại sản phẩm sử dụng các thành tố mã dữ liệu đặc tính được liệt kê trong phụ lục D. Danh mục này có thể chưa được hoàn chỉnh, chủ yếu nhằm mục tiêu hướng dẫn sử dụng.
E.2. Tiêu chuẩn phương pháp thử
E.2.1. Tiêu chuẩn ISO và IEC
- ISO 14703, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Sample preparation for the determination of particle size distribution of ceramic powders [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Chuẩn bị mẫu để xác định sự phân bố cỡ hạt của bột gốm].
- ISO 14704, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Test method for flexural strength of monolithic ceramics at room temperature [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ bền uốn của gốm monolithic ở nhiệt độ phòng].
- ISO 14705, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Test method for hardness of monolithic ceramics at room temperature [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ cứng của gốm monolithic ở nhiệt độ phòng].
- ISO 15490, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Test method for tensile strength of monolithic ceramics at room temperature [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ bền kéo của gốm monolithic ở nhiệt độ phòng].
- ISO 15732, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Test method for fracture toughness of monolithic ceramics at room temperature by single edge precracked beam (SEPB) method [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ dai phá hủy của gốm monolithic ở nhiệt độ phòng bằng phương pháp chiếu rọi trước khi nứt từng cạnh (SEPB)].
- ISO 15733, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Test method for tensile stress-strain behaviour of continuous, fibre- reinforced composites at room temperature [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định ứng suất-ứng lực kéo của composit gia cường sợi liên tục ở nhiệt độ phòng].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ISO 17562, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Test method for linear thermal expansion of monolithic ceramics by push-rod technique [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp thử đối với nở nhiệt tuyến tính của gốm monolithic bằng kỹ thuật push-rod.]
- ISO 17565, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Test method for flexural strength of monolithic ceramics at elevated temperature temperature [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ bền uốn của gốm monolithic ở nhiệt độ tăng cao].
- ISO 18754, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Determination of density and apparent porosity [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến].
- ISO 18755, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Determination of thermal diffusivity of monolithic ceramics by laser flash method [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định độ khuếch tán nhiệt của gốm monolithic bằng phương pháp flash lazer].
- ISO 18756, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Determination of fracture toughness of monolithic ceramics at room temperature by the surface crack in flexure (SCF) method [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định độ dai phá hủy của gốm monolithic ở nhiệt độ phòng bằng phương pháp nứt bề mặt trong khi uốn (SCF)].
- ISO 18757, Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Determination of specific surface area of ceramic powders by gas adsorption using the BET method [Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định diện tích riêng của bột gốm bằng hấp phụ khí sử dụng phương pháp BET].
- IEC 60672-2, Ceramic and glass insulating materials - Part 2: Method of test (Gốm và vật liệu thủy tinh cách điện - Phần 2: Phương pháp thử).
E.2.2. Tiêu chuẩn của Hiệp hội thử nghiệm và vật liệu của Mỹ (ASTM)
- ASTM C1161, Standard Test Method for Flexural Strength of Advanced Ceramics at Ambient Temperature (Phương pháp xác định độ bền uốn của gốm cao cấp ở nhiệt độ xung quanh).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ASTM C1251, Standard Guide for Determination of Specific Surface Area of Advanced Ceramic Materials by Gas Adsorption (Hướng dẫn xác định diện tích bề mặt riêng của vật liệu gốm cao cấp bằng phương pháp hấp phụ khí).
- ASTM C1259, Standard Test Method for Dynamic Young's Modulus, Shear Modulus, and Poisson's Ratio for Advanced Ceramics by Impulse Excitation of Vibration (Phương pháp xác định môđun Young động học, môđun đứt gãy và hệ số Poisson đối với gốm cao cấp bằng kích thích xung của dao động).
- ASTM C1273, Standard Test Method for Tensile Strength of Monolithic Advanced Ceramics at Ambient Temperatures (Phương pháp xác định độ bền kéo của gốm monolithic cao cấp tại nhiệt độ xung quanh).
- ASTM C1274, Standard Test Method for Advanced Ceramic Specific Surface Area by Physical Adsorption (Phương pháp xác định diện tích bề mặt riêng của gốm cao cấp bằng hấp phụ vật lý).
- ASTM C1275, Standard Test Method for Monotonic Tensile Behavior of Continuous Fiber- Reinforced Advanced Ceramics with Solid Rectangular Cross-Section Test Specimens at Ambient Temperature (Phương pháp xác định độ kéo dài đều của gốm cao cấp gia cường sợi liên tục với tiết diện chữ nhật).
- ASTM C1282, Standard Test Method for Determining the Particle Size Distribution of Advanced Ceramics by Centrifugal Photosedimentation (Phương pháp xác định sự phân bố cỡ hạt của gốm cao cấp bằng phương pháp lắng ly tâm).
- ASTM C1292, Standard Test Method for Shear Strength of Continuous Fiber-Reinforced Advanced Ceramics at Ambient Temperatures (Phương pháp xác định độ bền xé của gốm cao cấp gia cường sợi liên tục tại nhiệt độ xung quanh).
- ASTM C1326, Standard Test Method for Knoop Indentation Hardness of Advanced Ceramics (Phương pháp xác định độ cứng ấn lõm Knoop của gốm cao cấp).
- ASTM C1327, Standard Test Method for Vickers Indentation Hardness of Advanced Ceramics (Phương pháp xác định độ cứng ấn lõm Vicker của gốm cao cấp).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ASTM C1358, Standard Test Method for Monotonic Compressive Strength Testing of Continuous Fiber-Reinforced Advanced Ceramics with Solid Rectangular Cross-Section Test Specimens at Ambient Temperatures (Phương pháp xác định độ bền nén monotonic của gốm cao cấp gia cường sợi liên tục với mẫu thử tiết diện hình chữ nhật ở nhiệt độ xung quanh).
- ASTM C1421, Standard Test Methods for Determination of Fracture Toughness of Advanced Ceramics at Ambient Temperature (Phương pháp xác định độ dai phá hủy của gốm cao cấp ở nhiệt độ xung quanh).
- ASTM C1424, Standard Test Method for Monotonic Compressive Strength of Advanced Ceramics at Ambient Temperature (Phương pháp xác định độ bền nén monotonic của gốm cao cấp ở nhiệt độ xung quanh).
- ASTM E228, Standard Test Method for Linear Thermal Expansion of Solid Materials With a Push-Rod Dilatometer (Phương pháp xác định độ giãn nở nhiệt tuyến tính của vật liệu rắn bằng dilatometer push-rod).
E.2.3. Tiêu chuẩn châu Âu
- EN 623-2, Standard Test Method for Flexural Strength of Advanced Ceramics at Ambient Temperature (Phương pháp xác định độ bền uốn của gốm cao cấp ở nhiệt độ phòng).
- ENV 623-3, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - General and textural properties - Part 3: Determination of grain size (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính chung và kết cấu - Phần 3: Xác định cỡ hạt).
- ENV 623-4, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - General and textural properties - Part 4: Determination of surface roughness (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính chung và kết cấu - Phần 4: Xác định độ nhám bề mặt).
- EN 658-1, Advanced technical ceramics - Mechanical properties of composite materials at room temperature - Part 1: Determination of tensile properties (Gốm kỹ thuật cao cấp - Tính chất cơ học của vật liệu composit ở nhiệt độ phòng - Phần 1: Xác định tính chất kéo căng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ENV 658-3, Advanced technical ceramics - Mechanical properties of composites materials at room temperature - Part 3: Determination of flexural strength (Gốm kỹ thuật cao cấp - Tính chất cơ học của vật liệu composit ở nhiệt độ phòng - Phần 3: Xác định độ bền uốn).
- ENV 658-4, Advanced technical ceramics - Mechanical properties of composites materials at room temperature - Part 4: Determination of shear strength by compression loading of notched specimens (Gốm kỹ thuật cao cấp - Tính chất cơ học của vật liệu composit ở nhiệt độ phòng - Phần 4: Xác định độ bền đứt gãy do tải trọng nén của mẫu khía hình chữ V).
- ENV 658-5, Advanced technical ceramics - Mechanical properties of composites materials at room temperature - Part 5: Determination of shear strength by short span bend test (three point) [(Gốm kỹ thuật cao cấp - Tính chất cơ học của vật liệu composit ở nhiệt độ phòng - Phần 5: Xác định độ bền đứt gãy bằng phép thử uốn khẩu độ ngắn (3 điểm)].
- ENV 658-6, Advanced technical ceramics - Mechanical properties of composites materials at room temperature - Part 6: Determination of shear strength by double punch shearing (Gốm kỹ thuật cao cấp - Tính chất cơ học của vật liệu composit ở nhiệt độ phòng - Phần 6: Xác định độ bền đứt gãy bằng cắt khoan gấp đôi).
- EN 725-5, Advanced technical ceramics - Methods of test for ceramic powders - Part 5: Determination of particle size distribution (Gốm kỹ thuật cao cấp - Phương pháp thử đối với bột gốm - Phần 5: Xác định sự phân bố cỡ hạt).
- EN 725-6, Advanced technical ceramics - Methods of test for ceramic powders - Part 6: Determination of the specific surface area (Gốm kỹ thuật cao cấp - Phương pháp thử đối với bột gốm - Phần 6: Xác định diện tích bề mặt riêng).
- EN 725-8, Advanced technical ceramics - Methods of test for ceramic powders - Part 8: Determination of tapped bulk density (Gốm kỹ thuật cao cấp - Phương pháp thử đối với bột gốm - Phần 8: Xác định khối lượng riêng nén).
- ENV 820-1, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - Thermomechanical properties - Part 1: Determination of flexural strength at elevated temperatures (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính nhiệt cơ - Phần 1: Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ tăng cao).
- ENV 820-2, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - Thermomechanical properties - Part 2: Determination of selfloaded deformation (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính nhiệt cơ - Phần 2: Xác định sự biến dạng do tự tải).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- EN 821-1, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - Thermo-physical properties - Part 1: Determination of thermal expansion (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính nhiệt lý học - Phần 1: Xác định sự giãn nở nhiệt).
- EN 821-2, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - Thermo-physical properties - Part 2: Determination of thermal diffusivity by the laser flash (or heat pulse) method (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính nhiệt lý học - Phần 2: Xác định độ khuếch tán nhiệt bằng phương pháp flash laze (hoặc xung nhiệt).
- ENV 821-3, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - Thermo-physical properties - Part 3: Determination of specific heat capacity (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính nhiệt lý học - Phần 3: Xác định nhiệt dung riêng).
- EN 843-1, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - Mechanical properties at room temperature - Part 1: Determination of flexural strength (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính cơ học ở nhiệt độ phòng - Phần 1: Xác định độ bền uốn).
- ENV 843-2, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - Mechanical properties at room temperature - Part 2: Determination of elastic moduli (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính cơ học ở nhiệt độ phòng - Phần 2: Xác định modul đàn hồi).
- ENV 843-4, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - Mechanical properties at room temperatures - Part 4: Vickers, Knoop and Rockwell superficial hardness tests (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Đặc tính cơ học ở nhiệt độ phòng - Phần 4: Phép thử độ cứng Vicker, Knoop và Rockwell).
- ENV 1007-3, Advanced technical ceramics - Ceramic composites - Methods of test for reinforcements - Part 3: Determination of filament diameter (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm composit - Phương pháp thử đối với gốm gia cường - Phần 3: Xác định đường kính sợi dây).
- ENV 1071-1, Advanced technical ceramics - Methods of test for ceramic coatings - Part 1: Determination of coating thickness by contact probe profilometer (Gốm kỹ thuật cao cấp - Phương pháp thử đối với màng gốm - Phần 1: Xác định chiều dày lớp màng gốm bằng thiết bị đo biên dạng cực tiếp xúc).
- ENV 1071-2, Advanced technical ceramics - Methods of test for ceramic coatings - Part 2: Determination of coating thickness by the cap grinding method (Gốm kỹ thuật cao cấp - Phương pháp thử đối với màng gốm - Phần 2: Xác định chiều dày lớp gốm bằng phương pháp nghiền nắp).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ENV 1159-1, Advanced technical ceramics - Ceramic composites - Thermophysical properties - Part 1: Determination of thermal expansion (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm composit - Đặc tính nhiệt lý học - Phần 1: Xác định sự giãn nở nhiệt).
- ENV 1159-2, Advanced technical ceramics - Ceramic composites - Thermophysical properties - Part 2: Determination of thermal diffusivity (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm composit - Đặc tính nhiệt lý học - Phần 2: Xác định độ khuếch tán nhiệt).
- ENV 1159-3, Advanced technical ceramics - Ceramic composites - Thermophysical properties - Part 3: Determination of specific heat capacity (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm composit - Đặc tính nhiệt lý học - Phần 3: Xác định nhiệt dung riêng).
- ENV 1389, Advanced technical ceramics - Ceramic composites - Physical properties - Determination of density and apparent porosity (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm composit - Đặc tính lý học - Xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến).
- ENV 12290, Advanced technical ceramics - Mechanical properties of ceramic composites at high temperature under inert atmosphere - Determination of compression properties (Gốm kỹ thuật cao cấp - Đặc tính cơ học của gốm composit ở nhiệt độ cao trong môi trường trơ - Xác định các đặc tính nén).
- ENV 12291, Advanced technical ceramics - Mechanical properties of ceramic composites at high temperature in air at atmospheric pressure (Gốm kỹ thuật cao cấp - Đặc tính cơ học của gốm composit ở nhiệt độ cao trong không khí tại áp suất khí quyển).
- ENV 12923-1, Advanced technical ceramics - Monolithic ceramics - Part 1: General practice for undertaking corrosion tests (Gốm kỹ thuật cao cấp - Gốm monolithic - Phần 1: Tổng quan về các phép thử ăn mòn)
E.2.4. Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
- JIS R 1601, Testing method for flexural strength (modulus of rupture) of fine ceramics [Phương pháp xác định độ bền uốn (môđun đứt gãy) của gốm mịn].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- JIS R 1606, Testing methods for tensile strength of fine ceramics at room and elevated temperature (Phương pháp xác định độ bền kéo của gốm miịn ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ tăng cao).
- JIS R 1607, Testing methods for fracture toughness of fine ceramics at room temperature (Phương pháp xác định độ dai phá hủy của gốm mịn ở nhiệt độ phòng).
- JIS R 1608, Testing methods for compressive strength of fine ceramics (Phương pháp xác định độ bền nén của gốm mịn).
- JIS R 1609, Testing methods for oxidation resistance of non-oxide high perfomance ceramics (Phương pháp xác định độ bền oxy hóa của gốm tính năng cao không oxy hóa).
- JIS R 16010, Test methods for Vickers hardness of high perfomance ceramics (Phương pháp xác định độ cứng Vicker của gốm tính năng cao).
- JIS R 1611, Test methods of thermal diffusivity, specific heat capacity, and thermal conductivity for fine ceramics by laser flash method (Phương pháp xác định độ khuếch tán nhiệt, nhiệt dung riêng và độ dẫn nhiệt của gốm mịn bằng phương pháp flash laze).
- JIS R 1613, Testing method for wear resistance of high perfomance ceramics by ball-on-disc method (Phương pháp xác định độ bền mài mòn của gốm tính năng cao bằng phương pháp bi- đĩa).
- JIS R 1614, Testing method for corrosion of high perfomance ceramics in acid and alkaline solutions (Phương pháp xác định độ ăn mòn của gốm tính năng cao trong dung dịch axit và kiềm).
- JIS R 1618, Measuring method of thermal expansion of fine ceramics by thermomechanical analysis (Phương pháp đo độ giãn nở nhiệt của gốm mịn bằng phân tích nhiệt cơ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- JIS R 1626, Measuring methods for the specific surface area of fine ceramic powders by gas adsorption using the BET method (Xác định diện tích bề mặt riêng của bột gốm mịn bằng phương pháp hấp phụ khí sử dụng BET)
- JIS R 1627, Testing method for dielectric properties of fine ceramics at microwave frequency (Phương pháp xác định tính chất điện môi của gốm mịn tại tần số microware).
- JIS R 1628, Test methods for bulk density of fine ceramic powder (Phương pháp xác định khối lượng riêng đống của bột gốm mịn).
- JIS R 1629, Determination of particle size distributions for fine ceramic raw powders by laser diffraction method (Xác định sự phân bố cỡ hạt của bột gốm mịn bằng phương pháp nhiễu xạ laze).
- JIS R 1634, Test methods for density and apparent porosity of fine ceramics (Phương pháp xác định khối lượng và độ xốp biểu kiến của gốm mịn).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] SCHNEIDER, S.J., International survey on the classification of advanced ceramics, VAMAS Report No. 5, 1990, pulished by National Physical Laboratory, Teddington, TW 11 0LW , UK
[2] REYNARD, K.R., Proceedings of Workshop on Classification of advanced Ceramics, Ispra, June 1990, Elsevier, Barking, published in Ceramics International, 1993, 19(1), 1 et seq.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] SCHNEIDER, S.J., Final report of VAMAS Techincal W orking Area 14, Classification of Advanced Technical Ceramics, 1993, VAMAS Report 155, National Insntitute for Standards and Technology, Gaithersburg, MD, USA
[5] MORRELL, R., NEW LAND, B.G., STAMENKOVICH, I. and W ASCHE, R., Testing and demonstrating the VAMAS classfication scheme - Summary of issues in manual coding of commercial products, 1996, VAMAS Report 13, National Physical Laboratory, Teddington, UK
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Mục tiêu
5. Lĩnh vực phân loại riêng lẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Quy định) Lĩnh vực phân loại theo ứng dụng
Phụ lục B (Quy định) Lĩnh vực mô tả đặc tính hóa học
Phụ lục C (Tham khảo) Lĩnh vực phân loại theo chế biến
Phụ lục D (Quy định) Lĩnh vực phân loại theo dữ liệu đặc tính
Phụ lục E (Tham khảo) Thư mục tài liệu tham khảo đối với Phụ lục D
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9099:2011 (ISO 15165:2001) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Hệ thống phân loại
Số hiệu: | TCVN9099:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9099:2011 (ISO 15165:2001) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Hệ thống phân loại
Chưa có Video