Đối với thép của bảng |
Các sự lựa chọn được phép |
5, 9, 15, 16, 26 |
f) có hay không có yêu cầu phân tích sản phẩm (xem 1.5.2.1); |
5, 9, 15, 16, 26 |
g1) chọn chất lượng bề mặt theo các cấp có trong TCVN 8992 (ISO 9443) (xem 1.4.8.1.1); g2) có hay không có yêu cầu trình bày tỉ mỉ riêng biệt đối với các kết quả và điều kiện thử khi thử ép nguội và kiểm tra bề mặt (xem 1.4.8.1.1); |
5 |
h1) có hay không có yêu cầu đúc từng mẻ (nếu không thì phải tường trình việc đó để nhà sản xuất cho phép cung cấp thép đó không phải nấu luyện riêng rẽ từng mẻ nấu; xem 1.4.2); h2) cần hay không cần nói rõ các đặc trưng cơ tính của thép ở trạng thái dập nguội (xem Bảng 4, lời phụ chú cuối trang 1). |
9, 15, 16 |
i) có hay không có yêu cầu xác định thép hạt di chuyển to hay nhỏ (xem 1.4.7.1); |
9, 15, 16 |
j) có hay không có yêu cầu trình bày tỉ mỉ riêng biệt và kiểm nghiệm mức độ cầu hóa của cabit (xem 1.4.7.2); |
9, 15, 16 |
k) có hay không có việc xác định hàm lượng tạp chất phi kim bằng kính hiển vi, phải thỏa thuận với nhau về giới hạn tạp chất (xem 1.4.9.2); |
15, 16 |
l) có hay không có yêu cầu tường trình riêng về chiều sâu cho phép của lớp thoát cácbon có tổ chức ferit-peclit (xem 1.4.8.2.1); |
26 |
m) trong trường hợp thép không gỉ, có yêu cầu thử tính chống ăn mòn không (xem 1.4.10); |
5, 9, 15, 16 |
n) đối với các sản phẩm thép có đường kính ≥ 6 mm và ≤ 30 mm có phải thử ép nguội không, trong trường hợp này điều kiện thử phải được thỏa thuận (xem 1.4.8.1.1). |
1.4.2. Đúc từng mẻ
Các thép trong các Bảng 9, 15, 16 và 26 được cung cấp bằng cách nấu luyện từ nhiều mẻ nấu. Đối với các mác thép ở Bảng 5 sẽ nấu riêng rẽ từng mẻ nấu, yêu cầu phải được thỏa thuận riêng trong lúc thương thảo và đặt hàng.
1.4.3. Trạng thái nhiệt luyện khi giao hàng
1.4.3.1. Trạng thái xử lý và nhiệt luyện (nếu có) khi giao hàng cần phải phù hợp với trạng thái đã thỏa thuận trong đặt hàng và phải là một trong những trạng thái được chỉ rõ trong các Bảng 4, 8, 14 và 25.
1.4.3.2. Các xử lý bề mặt để dễ dập nguội hoặc kéo vuốt nguội hoặc ở một điều bề mặt sự gỉ bề mặt gây khó khăn cho tạo hình, tiến hành các xử lý như tẩy vẩy gỉ, mạ đồng, phủ canxi, phủ phốtphat, bôi mỡ hoặc dầu v.v… nếu có yêu cầu thì phải thỏa thuận lúc thương thảo và đặt hàng.
1.4.4. Thỏa thuận về giám sát các trạng thái xử lý thông thường khi giao hàng, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu.
Bảng 4, 8, 14 và 25 cho biết các thỏa thuận về giám sát các trạng thái xử lý thông thường khi giao hàng, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu có liên quan tới Thành phần hóa học, các đặc trưng cơ tính và độ thấm tôi.
1.4.5. Thành phần hóa học
1.4.5.1. Thành phần hóa học của các mác thép được cho bằng kết quả phân tích mẻ nấu, phải phù hợp với chỉ dẫn trong các Bảng 5, 9, 15, 16 và 26 (xem 1.4.5.3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.5.3. Nếu các thép thấm cacbon-tôi cứng hoặc tôi cứng trực tiếp với ký hiệu mác thép được cho trong Bảng 12, 13, 19, 20, 21 hoặc 22 được yêu cầu chỉ tiêu tiến độ thấm tôi bằng thử tôi đầu mút, thì các giá trị độ thấm tôi phải lưu ý như là chuẩn mực để nhận hàng. Trong những trường hợp như vậy, các thành phần phân tích mẻ nấu có thể sai lệch so với các giá trị trong Bảng 9, 15 và 16 và các giá trị đó được cho trong chú thích cuối trang 2 của các Bảng này.
1.4.6. Độ thấm tôi và các đặc trưng cơ tính
Các sản phẩm phải thỏa mãn tất cả các quy định kỹ thuật của 2.2.3, 3.2.3, 4.2.3 và 5.2.3.
1.4.7. Tổ chức thép
Đối với các mác thép trong Điều 3 hoặc Điều 4, nếu có yêu cầu kiểm tra kích thước hạt austenit thì khi kích thước hạt austenit này được xác định theo quy định 1.5.4.4.1 phải đạt cấp 5 hoặc nhỏ mịn hơn đối với thép hạt mịn, và kích thước hạt cấp 1 đến 5 đối với thép hạt thô. Tổ chức hạt của thép được coi là thỏa mãn cấp hạt nào đó nếu như có 70 % số hạt nằm trong giới hạn của cấp đó.
1.4.7.2. Đối với các thép trong Điều 3 hoặc Điều 4 nếu có yêu cầu cacbit cầu hóa thì tổ chức của thép phải có đặc trưng là các hạt cacbit được cầu hóa ở mức độ cao.
CHÚ THÍCH: Theo thống kê cho biết sự cầu hóa của xementit càng khó khăn đối với thép có hàm lượng cacbon càng thấp.
1.4.8. Tính nguyên vẹn bề ngoài của sản phẩm
1.4.8.1. Chất lượng bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
2 Phép thử ép nguội thông thường không áp dụng đối với các sản phẩm thép không gỉ.
3 Trong trường hợp các phép thử ép nguội đối với các mẫu thử có bề mặt sau cán nóng, những đường rãnh sinh ra do đường rạch khi cán sẽ không được coi là nguyên nhân để loại sản phẩm.
1.4.8.1.2. Các sản phẩm theo đặt hàng phải tiện bóc vỏ hoặc mài để loại bỏ các khuyết tật mặt ngoài, thì những đường rãnh khởi thủy sinh ra do nguyên công gia công của máy không được coi là các khuyết tật.
1.4.8.2. Thoát cacbon
1.4.8.2.1. Thép dạng thanh, dạng dây và dạng sợi trong các Bảng 15 và 16 được cung cấp ở trạng thái bề mặt sau cán nóng hoặc sau vuốt nguội, chưa liên quan đến điều kiện nhiệt luyện, phải không có các vùng thoát cacbon với tổ chức hoàn toàn ferit.
Đối với các sản phẩm này, các giá trị được cho trong Bảng 2 áp dụng cho chiều sâu cho phép thoát cacbon một phần (với tổ chức ferit-peclit).
Nếu có, trong những trường hợp riêng, yêu cầu chiều sâu lớp thoát cacbon một phần (ferit-peclit) cho phép giá trị khác thì phải được thỏa thuận riêng khi thương thảo và đặt hàng.
1.4.8.2.2. Các thép dạng thanh, dây tròn to và dạng sợi loại này trong Bảng 9, 15 hoặc 16 theo đặt hàng sẽ phải tiện bóc vỏ hoặc mài đi lớp thoát cacbon.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính
d
mm
Chiều sâu cho phép của lớp thoát cacbon một phần (ferit-peclit) trong trạng thái 1)
C
+ AC hoặc C + AC + LC2)
mm
Không xử lý hoặc AC
≤ 8
> 8 ≤ 12
> 12 ≤ 17
> 17 ≤ 23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 27
≤ 0,10
≤ 0,12
≤ 0,16
≤ 0,20
≤ 0,24
≤ (0,007 x d) + 0,05
≤ 0,12
≤ 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,25
≤ 0,29
≤ (0,009 x d) + 0,05
1) Xem bảng 14
1.4.9. Tình trạng bên trong
1.4.9.1. Thép phải không có những khuyết tật bên trong thuộc loại có thể gây tác hại trong quá trình gia công tiếp theo hoặc sử dụng thép.
1.4.9.2. Nếu thích hợp, các tiêu chí chính xác đối với việc tuân thủ của thép so với các yêu cầu chung quy định tại 1.4.9.1 phải được thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng.
CHÚ THÍCH 4: Khi phép thử ép nguội được thỏa thuận phù hợp với quy định 1.4.8.1.1 thì yêu cầu nêu trong 1.4.9.1 phải được xem như được thỏa mãn, khi sau phép thử đó các mẫu thử không bộc lộ các khuyết tật có nguồn gốc từ các sai sót bên trong tổ chức thép.
Đối với các thép trong các Điều 3 và 4, có thể tiến hành thỏa thuận về hàm lượng tạp chất phi kim loại, ví dụ, trên cơ sở ISO 4987 hoặc bằng các phương pháp thích hợp khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 5.2.4
1.4.11. Kích thước, dung sai kích thước và khối lượng
Nếu có thể, các sản phẩm phải được yêu cầu tuân theo tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về kích thước, về dung sai kích thước và khối lượng.
Nếu các tiêu chuẩn quốc gia tương ứng về kích thước và dung sai còn chưa sẵn có hoặc những dung sai được cho trong tiêu chuẩn quốc gia tương ứng không có thể áp dụng (ví dụ trường hợp đối với thép không gỉ) thì các kích thước và các dung sai phải được thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng.
1.5. Thử nghiệm
1.5.1. Sự thỏa thuận về phép thử và văn bản chứng từ
1.5.1.1. Đối với mỗi lô giao hàng, sự phát hành chứng từ bất kỳ tuân theo ISO 10474 phải được thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng.
1.5.1.2. Nếu phù hợp theo thỏa thuận này, từng kiểm tra riêng biệt được tiến hành, các yêu cầu trong 1.5.2 đến 1.5.5 phải được xem xét.
1.5.2. Đơn vị mẫu thử và số lượng các sản phẩm mẫu và thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân tích mẻ nấu, nếu có trong đặt hàng phải do nhà sản xuất thực hiện.
Nếu bên mua có yêu cầu phân tích sản phẩm và nếu không có thỏa thuận nào khác khi thương thảo và đặt hàng thì mỗi mẻ nấu phải lấy một sản phẩm mẫu.
Nếu không có yêu cầu nấu mẻ riêng biệt trong tiêu chuẩn này hoặc trong thỏa thuận của đặt hàng thì phải lấy một mẫu cho phân tích sản phẩm từ trong toàn bộ lô hàng được giao, không phụ thuộc vào số lượng các mẻ thép nấu có trong lô hàng đó.
1.5.2.2. Độ thấm tôi, đặc trưng cơ tính, tổ chức, tình trạng bên trong và bên ngoài của vật liệu
Theo các yêu cầu của đặt hàng (xem các Bảng 4, 8, 14 và 25) và loại chứng từ được yêu cầu (xem 1.5.1), thì độ thấm tôi, các đặc trưng cơ tính, tổ chức thép hoặc tình trạng bên trong và bên ngoài được kiểm tra xác nhận, khi đó các chỉ dẫn trong Bảng 3 áp dụng cho việc xác định đơn vị mẫu kiểm và số lượng mẫu và số lượng mẫu thử.
1.5.3. Cách chọn, chuẩn bị mẫu và mẫu thử
1.5.3.1. Quy định chung
Phải áp dụng các điều kiện chung cho trong TCVN 4398 (ISO 377) đối với việc chọn và chuẩn bị mẫu và mẫu thử.
1.5.3.2. Thử độ thấm tôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.3.2.2. Mẫu thử để đánh giá độ tôi cứng ở lõi phải cố gắng hết sức để có đường kính tối đa được cho trong Bảng 23 hoặc 24. Các thanh thử có đường kính lớn hơn những giá trị cho trong Bảng 23 hoặc 24. Chiều dài của mẫu thử ít nhất phải bằng bốn lần đường kính.
1.5.3.3. Thử kéo
Mẫu thử kéo trong điều kiện như dùng cho gia công nguội thông thường (yêu cầu 3 trong Bảng 3) phải cố gắng hết sức tới mức có thể giữ bề mặt như ban đầu của nó, tức không qua gia công cắt gọt.
1.5.3.4 Tổ chức thép
1.5.3.4.1. Áp dụng các chỉ dẫn trong TCVN 4393 (ISO 643) để lựa chọn và chuẩn bị các mẫu thử dùng cho việc đánh giá cỡ hạt của austenit. Nếu không có thỏa thuận nào khác khi thương thảo và đặt hàng thì trong các trường hợp có tranh chấp khảo sát phải tuân theo các chỉ dẫn của phương pháp Mc Quaid-Ehn, nếu là thép thấm cacbon-tôi cứng (xem Điều 3). Trong các trường hợp thép phải tôi và ram (xem Điều 4), kiểm tra phải áp dụng một trong các phương pháp được trình bày trong TCVN 4393 (ISO 643) và nhiệt độ austenit hóa phải tương ứng với nhiệt độ nung tôi cao nhất cho trong Bảng A.4 đối với mác thép liên quan và thời gian giữ ở nhiệt độ này là 1 h.
Bảng 3 - Đơn vị mẫu kiểm, số lượng mẫu và mẫu thử
Số thứ tự dòng
Yêu cầu chất lượng
Đơn vị mẫu kiểm1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử trên một sản phẩm mẫu
1
Thành phần hóa học
Xem 1.5.2.1
Xem 1.5.2.1
Xem 1.5.2.1
2
2a
2b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử tôi đầu mút
Độ tôi cứng của lõi
C
C
1 trên mẻ nấu
1 trên mẻ nấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
Cơ tính thép trong điều kiện gia công nguội thông thường2)
C3) + D4) + T
2 trên 10 t hoặc một phần của số này
1
4
Độ hạt austenit
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
5
Cầu hóa
C + D4) + T
2 trên 10 t hoặc một phần của số này
1
6
6a
6b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hoàn thiện bên trong và vẻ bề ngoài
Tính chồn đầu nguội
Chất lượng bề mặt
Hàm lượng tạp chất phi kim
C3) + D + T
C3) + D + T
C + D
Phải thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Thoát cacbon5)
C + D + T
2 trên 10 t hoặc một phần của số đó
1
1) Phép thử tiến hành riêng rẽ đối với từng mẻ nấu (ký hiệu C), hoặc đối với từng mẻ nấu và từng kích thước (ký hiệu C + D, hoặc, đối với từng mẻ nấu, từng kích thước và từng dạng xử lý (ký hiệu C + D + T).
2) Xem các Bảng 7, 11, 18 và 28.
3) Nếu, đối với các thép trong Bảng 5, trong thương thảo và đặt hàng không có thỏa thuận nấu các mẻ riêng biệt, thì phép thử này sẽ tiến hành riêng biệt cho từng loại mác thép.
4) Nếu lô hàng ký gửi bao gồm thép dạng thanh, dạng dây tròn to hoặc dạng sợi có tiết diện ngang khác nhau không lớn hơn 3:1, thì lô hàng này có thể gộp làm một đơn vị mẫu kiểm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.3.4.2. Để kiểm tra độ cầu hóa cacbit, bề mặt cắt ngang của các mẫu tế vi được đánh bóng và tẩm thực bằng dung dịch ăn mòn thích hợp.
1.5.3.5. Tính nguyên vẹn bên trong của thép
Để lựa chọn và chuẩn bị các mẫu thử dùng để đánh giá hàm lượng tạp chất phi kim áp dụng theo các chỉ dẫn trong ISO 4967 hoặc các tiêu chuẩn thỏa thuận khác.
1.5.3.6. Tính nguyên vẹn vẻ bề ngoài của thép
1.5.3.6.1. Để đánh giá chất lượng bề mặt xem TCVN 8992 (ISO 9443)
1.5.3.6.2. Thử ép nguội chỉ áp dụng đối với các sản phẩm có đường kính ≥ 6 mm và ≤ 30 mm. Nếu phép thử này được yêu cầu và nếu không có các thỏa thuận nào khác lúc thương thảo và đặt hàng, các mẫu được chuẩn bị để thử ép nguội là những mẫu thử ngay thẳng có mặt đầu được cắt bằng nhau và có độ cao ban đầu ho = 1,5 do (do = đường kính của mẫu thử), bề mặt mẫu phải giữ nguyên không tu sửa như bề mặt ban đầu của sản phẩm mẫu (xem 1.5.4.6.1). Các mẫu được lấy từ sản phẩm không qua nhiệt luyện, ở trạng thái sau cán nóng có thể có một số xử lý như chỉ rõ trong Bảng 11, 18 hoặc 28, ở trạng thái thông thường dùng cho chồn đầu và kéo vuốt nguội.
1.5.3.7. Sự thoát cacbon
Tẩm thực bề mặt cắt ngang của mẫu kim tương có các mép cạnh sắc nét để chuẩn bị cho kiểm tra sự thoát cacbon trên kính hiển vi. Tuy nhiên, trong các trường hợp có tranh chấp, mẫu kim tương sẽ được tôi cứng theo điều kiện quy định trong 1.5.4.2.2, trong khoảng thời gian thực nghiệm phải hết sức giữ cẩn thận không để xảy ra hiện tượng thoát cacbon hay thấm cacbon. Sau khi tôi cứng, bề mặt mẫu kim tương sẽ được chuẩn bị để đo cứng tế vi thông qua các bước mài, đánh bóng. Trong tất cả các bước này phải tuân thủ các yêu cầu của TCVN 4507 (ISO 3887).
1.5.4. Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học phải được xác định theo tiêu chuẩn quốc gia thích hợp.
1.5.4.2. Thử độ thấm tôi
1.5.4.2.1. Phép thử độ tôi đầu mút được tiến hành theo quy định của ISO 642. Nhiệt độ nung tôi phải phù hợp với Bảng 12, 13, 19, 20, 21 hoặc 22.
1.5.4.2.2. Những mẫu thử độ tôi cứng của lõi phải được nung trong lò có môi trường khí quyển trung tính hoặc hoàn nguyên, nung tới nhiệt độ nung tôi như cho trong Bảng 23 hoặc 24 và giữ nhiệt ở nhiệt độ đó cho tới khi quá trình austenit hóa thực hiện xong hoàn toàn. Các mẫu nung sau đó phải được lấy ra lò và ngay lập tức nhúng tôi trong dầu tôi có năng lực làm nguội cao cho tới khi nhiệt độ đồng đều tất cả, nhiệt độ bể tôi là 50 oC, tốc độ nhúng tôi ướt khoảng 0,25 m/s. Các mẫu này sau đó phải cắt rãnh ngang mẫu sâu tới trục dọc mẫu và bẻ gãy. Mặt gãy của mẫu phải được mài trong điều kiện sao cho không làm tăng nhiệt độ, sau đó có thể tiến hành xác định độ cứng tôi của lõi phù hợp theo hướng dẫn của TCVN 257 (ISO 6508).
1.5.4.3. Thử kéo
Phép thử này được tiến hành theo TCVN 197 (ISO 6892).
1.5.4.4. Tổ chức
1.5.4.4.1. Kích cỡ hạt austenit sẽ tiến hành thử theo quy định của TCVN 4393 (ISO 643) trên các mẫu thử được chuẩn bị theo chỉ dẫn 1.5.3.4.1.
1.5.4.4.2. Để kiểm tra mức độ cầu hóa của xementit, các mẫu kim tương thường được kiểm tra ở độ phóng đại x 500 và nếu như có yêu cầu phải đánh giá nó theo sự phân hạng thì phải thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để xác định hàm lượng tạp chất phi kim loại bằng kính hiển vi, quy trình cần được thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng (ví dụ xem ISO 4967).
1.5.4.6. Tình trạng khác
1.5.4.6.1. Các mẫu thử để ép nguội phải được nung ở nhiệt độ bằng nhiệt độ môi trường bao quanh ở một điều ba chiều cao ban đầu của mẫu. Tần số xuất hiện và mức độ nghiêm trọng của khuyết tật để minh chứng cho sự từ chối không nhận hàng phải được xác định trong thương thảo và ký đặt hàng.
Nếu vì đường kính mẫu quá lớn hoặc năng lượng máy ép không đủ, thử nghiệm ép nén không thể tiến hành được ở nhiệt độ phòng, sau khi thỏa thuận, cho phép tiến hành thử ở nhiệt độ khoảng 500 oC. Nếu cần thiết, các yêu cầu khác và điều kiện thử có thể thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng.
1.5.4.6.2. Nếu như thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng có liên quan tới sự phân loại chất lượng bề mặt, thì sự đánh giá này phải theo quy định của TCVN 8992 (ISO 9443).
1.5.4.7. Sự thoát cacbon
Khi kiểm tra các sản phẩm có quan tâm tới sự thoát cacbon (xem TCVN 4507(ISO 3887)), chiều sâu tới vùng thoát cacbon hoàn toàn ferit và chiều sâu tới vùng thoát cacbon một phần ferit-peclit thường được đo bằng kính hiển vi ở độ phóng đại x 100, đo ở bốn vị trí đầu tận cùng của hai đường kính nằm trên mặt tẩm thực của mẫu, hai đường kính này phải vuông góc với nhau. Điểm bắt đầu bên trong để tính chiều sâu lớp thoát cacbon ferit-peclit sẽ là điểm mà từ đó hàm lượng peclit bắt đầu suy giảm (Điểm này thường nằm ở vị trí 2/3 chiều sâu của lớp thoát cacbon ferit-peclit). Tính giá trị trung bình của bốn giá trị đơn thu được trong cách đo này.
Trong các trường hợp có tranh chấp, lớp thoát cacbon sẽ được kiểm tra bằng cách đo độ cứng tế vi (HV0,3) đo dọc theo hai đường kính như đã nói ở trên. Giá trị trung bình số học của bốn khoảng cách e1, e2, e3 và e4 (xem Hình 1) sẽ được coi là chiều sâu của lớp thoát cacbon. Các giá trị đơn e1 đến e4 tương ứng trên Hình 1 đại diện cho khoảng cách từ bề mặt đến điểm gần kề có đường kính tương ứng độ cứng còn bằng 80% độ cứng tối đa được đo được ở ngoài vùng thoát cacbon.
1.5.5. Thử lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Xác định chiều sâu lớp thoát cacbon
2. Yêu cầu riêng đối với thép chồn nguội và kéo vuốt nguội không được nhiệt luyện
2.1. Quy định chung
Điều này bao gồm các yêu cầu riêng cho các thép chồn nguội và kéo vuốt nguội không được nhiệt luyện. Các yêu cầu riêng này áp dụng cho đường kính từ 2 mm đến 100 mm.
2.2. Các yêu cầu
2.2.1. Tổng quan về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường dùng khi cung cấp hàng, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu.
Bảng 4 cung cấp tổng quan về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường dùng khi cung cấp hàng, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu liên quan tới thành phần hóa học và các đặc trưng cơ tính.
2.2.2. Thành phần hóa học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, các hình thức của sản phẩm và các yêu cầu phù hợp theo Bảng 5 tới 7 đối với thép không qua nhiệt luyện.
1
2
3
4
5
6
1
Trạng thái xử lý khi cấp hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu hiệu "x" áp dụng cho
Áp dụng các yêu cầu
Thanh cán nóng
Dạng dây tròn to
Sản phẩm kéo
6.1
6.2
2
Không xử lý, có bề mặt cán nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
-
Thành phần hóa học phù hợp theo Bảng 5 và 6
Đặc trưng cơ tính phù hợp theo Bảng 7
3
Không xử lý, bề mặt tiện bóc
P
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4
Kéo vuốt nguội
C
-
-
x
1)
1) Đặc trưng cơ tính, nếu cần, phải thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
thép
Tên hàng hóa2)
Thành phần hóa học [% (khối lượng)]1)
Khác
Số hiệu
Tên
Phù hợp với ISO 4954:1979
C
Si
Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
lớn nhất
1
2
CC 4 X
CC 4 A
A 1 R
A 1 AI
≤ 0,06
≤ 0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,10
0,20 đến 0,40
0,20 đến 0,40
0,040
0,040
0,040
0,040
Altổng ≤ 0,020
Altổng ≥ 0,0203)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
CC 8 X
CC 8 A
A 2 R
A 2 AI
0,05 đến 0,10
0,05 đến 0,10
≤ 0,10
≤ 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 đến 0,60
0,040
0,040
0,040
0,040
Altổng ≤ 0,020
Altổng ≥ 0,0203)
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC 11 A
A 3 R
A 3 AI
0,08 đến 0,13
0,08 đến 0,13
≤ 0,10
≤ 0,10
0,30 đến 0,60
0,30 đến 0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,040
0,040
Altổng ≤ 0,020
Altổng ≥ 0,0203)
7
8
9
CC 15 X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC 15 A
-
A 4 Si
A 4 Al
0,12 đến 0,19
0,12 đến 0,19
0,12 đến 0,18
≤ 0,10
0,15 đến 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 đến 0,60
0,30 đến 0,60
0,30 đến 0,60
0,040
0,040
0,040
0,040
0,040
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Altổng ≥ 0,0203)
10
11
CC 21 K
CC 21 A
A 5 Si
A 5 Al
0,18 đến 0,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,35
≤ 0,10
0,30 đến 0,60
0,30 đến 0,60
0,040
0,040
0,040
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Những nguyên tố không viện dẫn trong bảng sẽ không có ý định cho thêm vào thép, ngoại trừ khi có thỏa thuận với bên đặt hàng khác với thành phần mẻ nấu. Tất cả sự cẩn thận hợp lý phải áp dụng để tránh sự lẫn vào thép những nguyên tố có ảnh hưởng tới đặt trưng cơ tính và khả năng áp dụng của thép từ thép phế thải hoặc các vật liệu khác sử dụng khi nấu thép.
2) Ký hiệu cho ở cột thứ nhất là các số thứ tự. Ký hiệu cho ở cột thứ hai là biểu diễn theo hệ thống của ISO/TC 17/SC2. Ký hiệu cho ở cột 3 đại diện cho ký hiệu số trước đây của ISO 4954:1979.
3) Ngoài ra, bằng sự thỏa thuận với bên mua, xử lý cho thêm số lượng vừa đủ các nguyên tố hợp kim khác có tác dụng tương tự, ví dụ như V, Nb, Ti, Ca.
Bảng 6 - Sự sai lệch cho phép giữa các phân tích được cho và các phân tích sản phẩm đối với thép lặng xử lý bằng nhôm hoặc silic
Nguyên tố
Hàm lượng cho phép theo phân tích mẻ
% (khối lượng/khối lượng)
Sự
sai lệch cho phép 1)2)
% (khối lượng/khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,23
± 0,02
Si
≤ 0,35
+ 0,02
Mn
≤ 0,60
± 0,04
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
S
≤ 0,040
+ 0,005
1) Đối với thép sôi và thép tương đương thép sôi (mác CC 4 X, CC 8 X, CC 11 X và CC 1 X), nếu có yêu cầu thì độ sai lệch cho phép sẽ được nói rõ trong khi thương thảo và đặt hàng.
2) ± có nghĩa là giá trị dao động của một mẻ nấu có thể xảy ra vượt quá giới hạn trên hoặc thấp hơn giới hạn dưới của giới hạn cho trong Bảng 5, song không thể cùng xảy ra cả hai một lúc.
3) Đối với các mác thép CC 15 K và CC 21 K, ± 0,03 % (khối lượng) Si
Bảng 7 - Các đặc trưng có tính ở trạng thái xử lý thường gặp đối với thép chồn nguội hoặc kéo vuốt nguội (các giá trị có tính định hướng)
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[cán nóng (U) hoặc cán nóng và bóc vỏ (P)]
Rm,max
MPa
Zmin
%
CC 4 X
CC 4 A
420
440
60
CC 8 X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
470
60
CC 11 X
CC 11 A
470
490
55
CC 15 X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC 15 A
530
50
CC 21 K
CC 21 A
580
45
Rm: Độ bền kéo
Z: Độ thắt tiết diện sau khi mẫu đứt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Quy định chung
Điều này bao gồm những yêu cầu riêng dùng cho thép chồn nguội và kéo vuốt nguội có nhiệt luyện thấm cacbon, áp dụng đối với các đường kính từ 2mm đến 100 mm.
3.2. Các yêu cầu
3.2.1. Tổng quan về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, hình thức sản phẩm và các yêu cầu.
Bảng 8 cho cái nhìn tổng quát về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, hình thức sản phẩm và các yêu cầu liên quan tới thành phần hóa học, các đặc trưng cơ tính và độ thấm tôi.
3.2.2. Thành phần hóa học
3.2.2.1. Thành phần hóa học quy định của mác thép phù hợp theo phân tích các mẻ nấu được cho trong Bảng 9.
3.2.2.2. Độ sai lệch cho phép giữa các giá trị quy định trong Bảng 9 và các giá trị phân tích sản phẩm được chỉ ra trong Bảng 10.
3.2.3. Độ thấm tôi và các đặc trưng cơ tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3.2. Trường hợp thép sử dụng các mác thép trong Bảng 12 hoặc Bảng 13, quy định phải thường hóa (xem Bảng 12) hoặc thép có yêu cầu độ thấm tôi thấp (xem Bảng 13), các yêu cầu độ thấm tôi có giá trị như cho trong Bảng 12 hoặc Bảng 13 áp dụng riêng theo thứ tự bổ sung vào các yêu cầu được cho trong Bảng 8, cột 6 (xem lời phụ chú 2 của Bảng 9).
3.2.4. Trạng thái xử lý khi cung cấp hàng
Các thép thường được cung cấp ở một trong các trạng thái xử lý được kê trong Bảng 8.
Bảng 8 - Sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, các hình thức sản phẩm và các yêu cầu quy định trong Bảng 9 đến Bảng 13 dùng cho thép thấm cacbon
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1
Trạng thái nhiệt luyện khi cung cấp
Ký hiệu
Ký hiệu "x" áp dụng cho
Các yêu cầu áp dụng, nếu thép được yêu cầu có mác cho trong
Thanh cán nóng
Sợi tròn to
Sản phẩm kéo vuốt nguội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 hoặc 13
6.1
6.2
7.1
7.2
7.3
2
Không nhiệt luyện
Không hoặc U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
Thành phần hóa học theo Bảng 9 và Bảng 10
-
Như trong cột 6
Giá trị độ thấm tôi theo Bảng 12 hoặc 13
3
Ủ cầu hóa cabit
AC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
Các đặc trưng cơ tính theo Bảng 11 cột 3
4
Ủ cầu hóa cabit và bóc vỏ
AC + P
x
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kéo vuốt nguội và ủ cầu hóa cacbit
C + AC
-
-
x
Các đặc trưng cơ tính tuân theo Bảng 11 cột 3
6
Kéo vuốt nguội và ủ cầu hóa cacbit và cán nguội nhẹ (tức với độ nén ép 5 %)
C + AC + LC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đặc trưng cơ tính tuân theo Bảng 11 cột 4
7
Các xử lý khác
Các trạng thái xử lý khác phải được thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng
Bảng 9 - Các mác thép và thành phần hóa học (áp dụng cho các phân tích mẻ nấu)
Mác thép
Tên gọi 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh số
Tên gọi
Theo ISO 4954:1979
C
Si lớn nhất
Mn
P lớn nhất
S lớn nhất
Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni
21
CE 10
B1
0,07 đến 0,13
0,40
0,30 đến 0,60
0,035
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
22
CE 15 E4
B2
0,12 đến 0,18
0,40
0,30 đến 0,60
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
23
CE 16 E4
B3
0,12 đến 0,18
0,40
0,60 đến 0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
-
-
-
24
CE 20 E4
-
0,17 đến 0,23
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
-
25
20 Cr E4
B10
0,17 đến 0,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60 đến 0,90
0,035
0,035
0,90 đến 1,20
-
-
26
16 MnCr 5 E
B11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
1,00 đến 1,30
0,035
0,035
0,80 đến 1,10
v
-
27
18 CrMo 4 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,21
0,40
0,60 đến 0,90
0,035
0,035
0,90 đến 1,20
0,15 đến 0,25
-
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B41
0,17 đến 0,23
0,40
0,65 đến 0,95
0,035
0,035
0,30 đến 0,65
0,15 đến 0,25
0,40 đến 0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Trong trường hợp mác thép có yêu cầu xác định độ thấm tôi (xem các Bảng 12 và 13), không kể phôtpho và lưu huỳnh, những sự dao động không đáng kể so với giới hạn của phân tích mẻ nấu là được phép. Tuy nhiên, những sự dao động này phải không được vượt quá 0,01 % (khối lượng) đối với cacbon, còn trong các nguyên tố còn lại, các giá trị phải phù hợp với Bảng 10.
3) Các tên gọi cho trong cột một là các số thứ tự. Các tên gọi cho trong cột thứ hai phù hợp với hệ thống do ISO/TC 17/SC 2 đề nghị. Các tên gọi cho trong cột thứ ba đại diện cho ký hiệu số trước đây của ISO 4954:1979.
Bảng 10 - Sự sai lệch cho phép giữa các phân tích được cho và phân tích sản phẩm
Nguyên tố
Hàm
lượng lớn nhất cho phép theo phân tích các mẻ nấu
% (khối lượng/khối lượng)
Sai
lệch cho phép 1)
% (khối lượng/khối lượng)
C
≤ 0,23
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,40
+ 0,03
Mn
≤ 1,00
> 1,00 ≤ 1,30
± 0,04
± 0,06
P
≤ 0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
≤ 0,035
+ 0,005
Cr
≤ 1,20
± 0,05
Mo
≤ 0,25
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,70
± 0,03
1) ± có nghĩa là sự sai lệch có thể xảy ra cao hơn giá trị trên hoặc thấp hơn giá trị dưới của giới hạn cho trong Bảng 9, song không được xuất hiện cả hai giá trị một lúc.
Bảng 11 - Các đặc trưng cơ tính ở trạng thái xử lý thường gặp của thép chồn nguội hoặc kéo vuốt nguội
1
2
3
4
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái xử lý 1)
AC hoặc AC + P
C + AC
C + AC + LC
Rm,
max.
MPa
Zmin
%
Rm,
max.
MPa
Zmin
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zmin
2)
%
CE 10
CE 15 E4
CE 16 E4
CE 20 E4
20 Cr E4
16 MnCr 5 E
18 CrMo 4 E
20 NiGMo 2 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
490
490
560
550
560
590
65
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
60
60
60
60
430
450
470
470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
540
570
68
67
67
66
62
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
460
490
510
510
570
570
570
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
64
63
62
62
62
62
Rm: Độ bền kéo
Z: độ thắt của tiết diện sau khi mẫu đứt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đối với đường kính ≤ 12 mm, độ thắt của tiết diện có thể giảm 2 %
Bảng 12 - Giới hạn độ cứng của các mác thép có thể chỉ định độ thấm tôi bình thường:
Cấp độ - H (xem 3.2.3.2)
Mác thép
Nhiệt
độ tôi 1)
oC
Khoảng giới hạn
Độ cứng mẫu thử đo cách đầu mút tôi ở các khoảng cách (tính bằng milimét)
1,5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
11
13
15
20
25
30
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 Cr 4 E H
900 ± 5
lớn nhất
49
48
46
42
38
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
29
27
26
24
23
nhỏ nhất
41
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
23
21
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 MnCr 5 E H
900 ± 5
lớn nhất
47
46
44
41
39
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
31
30
29
28
27
nhỏ nhất
39
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
24
21
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 CrMo 4 E H
900 ± 5
lớn nhất
47
46
45
42
39
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
31
29
28
27
26
nhỏ nhất
39
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
27
24
22
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 NiCrMo 2 E H
900 ± 5
lớn nhất
49
48
45
42
36
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
27
25
24
24
23
nhỏ nhất
41
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
22
20
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: 0,5 h là thời gian tối thiểu
Bảng 13 - Các giới hạn độ cứng cho các mác thép với độ thấm tôi thấp có dải độ cứng phân tán
Mác thép
Nhiệt
độ nung tôi 1)
oC
Khoảng giới hạn
Độ
cứng mẫu thử đo ở khoảng cách đầu mút tôi
(tính bằng milimét)
1,5
3
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
11
13
15
20
25
30
35
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ± 5
lớn nhất
49
48
46
42
38
36
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
27
26
24
23
nhỏ nhất
44
41
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
26
24
22
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ± 5
lớn nhất
46
45
41
37
33
31
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
22
21
nhỏ nhất
41
38
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
21
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ± 5
lớn nhất
47
46
44
41
39
37
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
30
29
28
27
nhỏ nhất
42
39
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
26
24
22
20
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ± 5
lớn nhất
44
43
40
37
34
32
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
25
24
23
22
nhỏ nhất
39
36
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
21
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ± 5
lớn nhất
47
46
45
42
39
37
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
29
28
27
26
nhỏ nhất
42
40
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
28
26
25
22
20
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ± 5
lớn nhất
44
43
41
38
35
33
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
25
24
23
22
nhỏ nhất
39
37
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
24
22
21
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ± 5
lớn nhất
49
48
45
42
36
33
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
25
24
24
23
nhỏ nhất
44
41
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
24
22
21
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ± 5
lớn nhất
46
44
40
36
31
29
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
21
20
20
-
nhỏ nhất
41
37
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
20
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Quy định chung
Điều này bao gồm các yêu cầu riêng cho phép chồn nguội và kéo vuốt nguội có nhiệt luyện tôi và ram. Các yêu cầu này áp dụng đối với đường kính từ 2 mm đến 100 mm.
4.2. Các yêu cầu
4.2.1. Tổng quan về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, hình thức sản phẩm và các yêu cầu.
Bảng 14 cho cách nhìn khái quát về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu liên quan tới thành phần hóa học, các đặc trưng cơ tính và độ thấm tôi (thử tôi đầu mút và khả năng tôi cứng của phần lõi).
4.2.2. Thành phần hóa học
4.2.2.1. Thành phần hóa học riêng của mác thép phù hợp theo phân tích mẻ nấu được cho trong các Bảng 15 và 16.
4.2.2.2. Sự sai lệch cho phép giữa các giá trị quy định trong Bảng 15 và 16 và các phân tích sản phẩm được chỉ rõ trong Bảng 17.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.1. Khi thép không quy định các yêu cầu độ thấm tôi, tức là khi các mác thép có trong Bảng 15, 16 và 18, không có tên trong các Bảng 19 đến 24, dựa trên cơ sở các yêu cầu về thành phần hóa học, phải áp dụng các yêu cầu đối với các đặc trưng cơ tính cho trong Bảng 14, cột 6.2, áp dụng đối với điều kiện nhiệt luyện riêng. Trong trường hợp này, các giá trị độ thấm tôi trong thử tôi đầu mút được cho trong Bảng 19 chỉ có tính định hướng.
4.2.3.2. Khi thép sử dụng các tên gọi cho trong Bảng 19 đến 22 cho thép có độ thấm tôi bình thường (xem Bảng 19 và 22) hoặc cho thép có độ thấm tôi thấp (xem các Bảng 20 và 21), các giá trị độ thấm tôi cho trong Bảng 19, 20, 21 hoặc 22 áp dụng để bổ sung các yêu cầu cho trong Bảng 14, cột 6 (xem Chú thích 2 của Bảng 15 và 16).
4.2.3.3. Khi thép sử dụng các tên gọi cho trong Bảng 23 hoặc 24 đòi hỏi phải phù hợp các yêu cầu độ tôi cứng phần lõi, các giá trị của độ tôi cứng này và đường kính tối đa được cho trong Bảng 23 hoặc 24 áp dụng bổ sung cho các yêu cầu trong Bảng 14, cột 6.
4.2.4. Điều kiện xử lý tại thời điểm cung cấp
Thép thường được cung cấp tại một trong số các điều kiện xử lý liệt kê trong Bảng 14.
Bảng 14 - Sự kết hợp các trạng thái nhiệt luyện thường gặp khi cung cấp hàng, các hình thức của sản phẩm và các yêu cầu phù hợp với Bảng 15 đến 24 cho các thép có nhiệt luyện tôi và ram
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
1
Trạng thái nhiệt luyện khi giao hàng
Ký hiệu
Ký hiệu "X" áp dụng cho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh cán nóng
Dây tròn to
Sản phẩm vuốt nguội
Bảng 15 hoặc 16
Bảng 19, 20, 21 hoặc 22
Bảng 23 hoặc 24
6.1
6.2
7.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3
8.1
8.2
8.3
2
Không nhiệt luyện
Không hoặc U
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học theo Bảng 15 và 17 hoặc 16 và 17
-
Như trong cột 6
Giá trị độ thấm tôi phù hợp với Bảng 19, 20, 21 hoặc 22
Như trong cột 6
Độ cứng thấp nhất của lõi và đường kính lớn nhất theo Bảng 23 hoặc 24
3
Ủ cầu hóa cacbit
AC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
Các đặc trưng cơ tính phù hợp Bảng 18 cột 2
4
Ủ cầu hóa cacbit và bóc vỏ
AC + P
x
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kéo vuốt nguội và ủ cầu hóa cacbit
C + AC
-
-
x
Các đặc trưng cơ tính phù hợp Bảng 18 cột 4
6
Kéo vuốt nguội và ủ cầu hóa cacbit, cán nguội nhẹ (ví dụ cán với độ nén 5%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Xử lý khác
Trạng thái xử lý khác, ví dụ: "AC + C + ủ nhiệt độ thấp" có thể thỏa thuận lúc thương thảo và đặt hàng.
Bảng 15 - Các mác thép và thành phần hóa học (áp dụng cho phân tích mẻ nấu)
Mác thép
Tên gọi 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh số
Tên gọi
Theo ISO 4954:1979
C
Si lớn nhất
Mn
P lớn nhất
S lớn nhất
Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni
31
32
33
34
35
CE 20 E4
CE 28 E4
CE 35 E4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CE 45 E4
-
C 2
C 3
-
C 6
0,17 đến 0,23
0,25 đến 0,32
0,32 đến 0,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42 đến 0,50
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,30 đến 0,60
0,60 đến 0,90
0,50 đến 0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 đến 0,80
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
36
42 Mn 6 E
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
1,30 đến 1,65
0,035
0,035
-
-
-
37
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
41
37 Cr 2 E
46 Cr 2 E
34 Cr 4 E
37 Cr 4 E
41 Cr 4 E
C 12
C 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 15
C 16
0,34 đến 0,41
0,42 đến 0,50
0,30 đến 0,37
0,34 đến 0,41
0,38 đến 0,45
0,40
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40
0,50 đến 0,80
0,50 đến 0,80
0,60 đến 0,90
0,60 đến 0,90
0,60 đến 0,90
0,035
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
0,40 đến 0,60
0,40 đến 0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90 đến 1,20
0,90 đến 1,20
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
42
36 Mo 3 E
C 22
0,33 đến 0,40
0,40
0,70 đến 1,00
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,20 đến 0,30
-
43
44
45
25 CrMo 4 E
34 CrMo 4 E
42 CrMo 4 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 31
C 32
0,22 đến 0,29
0,30 đến 0,37
0,38 đến 0,45
0,40
0,40
0,40
0,60 đến 0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60 đến 0,90
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
0,90 đến 1,20
0,90 đến 1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,30
0,15 đến 0,30
0,15 đến 0,30
-
-
-
46
47
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41 NiCrMo 7 E
31 CrNiMo 8 E
C 40
C 42
C 43
0,37 đến 0,44
0,37 đến 0,44
0,27 đến 0,34
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,70 đến 1,00
0,55 đến 0,85
0,30 đến 0,60
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40 đến 0,60
0,65 đến 0,95
1,80 đến 2,20
0,15 đến 0,30
0,15 đến 0,30
0,30 đến 0,50
0,40 đến 0,70
1,60 đến 2,00
1,80 đến 2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Trong trường hợp các mác thép có chỉ rõ các yêu cầu độ thấm tôi (xem Bảng 19 đến 21) ngoại trừ photpho và lưu huỳnh, sự sai lệch không đáng kể so với giới hạn phân tích mẻ nấu là cho phép. Tuy nhiên các sự sai lệch không được vượt quá 0,01 % (khối lượng) đối với cacbon, còn các nguyên tố khác, các giá trị theo Bảng 17.
3) Tên gọi mác thép cho trong cột thứ nhất là số thứ tự. Tên mác thép cho trong cột thứ hai phù hợp theo ISO/TC 17/SC2. Tên gọi mác thép trong cột ba đại diện cho ký hiệu bằng số trước đây của ISO 4954:1979.
Bảng 16 - Các mác thép và thành phần hóa học (áp dụng cho phân tích mẻ nấu)
Mác thép
Tên gọi 3)
Thành phần hóa học [% (khối lượng)] 1)2)
Đánh số
Tên gọi
Theo ISO 4954:1979
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si lớn nhất
Mn
P lớn nhất
S lớn nhất
Cr
B 4)
Al tổng 5)
63
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
64
65
66
CE 20 B G1
CE 20 B G2
CE 28 B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 MnB 5E
37 CrB 1 E
E1
E2
E4
E5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E10
0,17 đến 0,24
0,17 đến 0,24
0,25 đến 0,32
0,32 đến 0,39
0,32 đến 0,39
0,34 đến 0,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,50 đến 0,80
0,80 đến 1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60 đến 0,90
0,50 đến 0,80
1,10 đến 1,40
0,50 đến 0,80
0,035
0,035
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,20 đến 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 8 đến 0,005
0,000 8 đến 0,005
0,000 8 đến 0,005
0,000 8 đến 0,005
0,000 8 đến 0,005
≥ 0,020
≥ 0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,020
≥ 0,020
≥ 0,020
≥ 0,020
1) Các nguyên tố không viện dẫn trong Bảng này không có ý định cho thêm vào thép, ngoại trừ có thỏa thuận với khác hàng khác với mẻ nấu. Sẽ cố gắng tối đa để có thể để tránh đưa thêm vào thép từ thép phế hoặc các vật liệu khác sử dụng trong chế tạo thép, những nguyên tố có ảnh hưởng tới độ thấm tôi, các đặc trưng cơ tính và khả năng áp dụng của thép.
2) Trong trường hợp các mác thép có chỉ rõ các yêu cầu độ thấm tôi (xem Bảng 22) ngoại trừ phôtpho và lưu huỳnh, sự sai lệch không đáng kể so với giới hạn phân tích mẻ nấu là được cho phép. Tuy nhiên các sự sai khác không được vượt quá 0,01 % (khối lượng) đối với cacbon, còn các nguyên tố khác, các giá trị theo Bảng 17.
3)Các tên mác thép cho trong cột thứ nhất là số thứ tự. Tên mác thép cho trong cột thứ hai phù hợp theo ISO/TC 17/SC2. Các tên thép trong cột thứ ba đại diện cho ký hiệu bằng số trước đây của ISO 4954:1979.
4) Các hàm lượng bor (B) thấp hơn 0,0005 % (khối lượng) được cho phép nếu như các yêu cầu về độ thấm tôi và các đặc trưng cơ tính vẫn đạt được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 17 - Sự sai lệch cho phép giữa các phân tích chỉ định và phân tích sản phẩm
Nguyên tố
Hàm
lượng phân tích mẻ nấu lớn nhất cho phép
% (khối lượng/khối lượng)
Sự sai lệch cho phép 1)
% (khối lượng/khối lượng)
C
≤ 0,30
≥ 0,30 ≤ 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
Si
≤ 0,40
± 0,03
Mn
≤ 1,00
> 1,00 ≤ 1,65
± 0,04
± 0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,35
+ 0,005
S
≤ 0,35
+ 0,005
B
≤ 0,35
± 0,0003
Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 2,00 ≤ 2,20
± 0,05
± 0,10
Mo
≤ 0,30
> 0,30 ≤ 0,50
± 0,03
± 0,04
Ni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,00 ≤ 2,00
> 2,00 ≤ 2,20
± 0,03
± 0,05
± 0,07
1) ± có nghĩa là sự sai lệch có thể xảy ra cao hơn giá trị trên hoặc thấp hơn giá trị dưới của giới hạn cho trong Bảng 15 hoặc Bảng 16 nhưng không được xuất hiện cả hai giá trị một lúc.
Bảng 18 - Các đặc trưng cơ tính ở trạng thái xử lý thường gặp đối với thép chồn nguội hoặc kéo vuốt nguội
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Mác thép
Trạng thái xử lý 1)
AC hoặc AC + P
C + AC
C + AC + LC
Rm,
max
MPa
Zmin
%
Rm,
max
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm,
max
MPa
Zmin
2)
%
CE 20 E4
CE 28 E4
CE 35 E4
CE 40 E4
CE 45 E4
490
540
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
600
63
60
58
57
55
470
520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
580
66
63
62
61
59
510
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
630
63
60
58
57
55
42 Mn 6 E
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
60
620
60
37 Cr 2 E
46 Cr 2 E
34 Cr 4 E
37 Cr 4 E
41 Cr 4 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 CrMo 4 E
34 CrMo 4 E
42 CrMo 4 E
41 CrNiMo 2 E
41 NiCrMo 7 E
31 CrNiMo 8 E
600
620
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
620
580
610
630
650
680
700
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
59
58
58
60
59
58
55
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
600
580
590
600
600
560
590
610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
680
62
60
62
61
60
60
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
57
57
60
610
630
610
620
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
620
640
660
690
710
62
60
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
62
61
60
57
57
60
CE 20 B G1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CE 28 B
CE 35 B
35 MnB 5E
37 CrB 1 E
500
520
530
570
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
62
62
62
60
60
480
500
510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
580
66
64
64
64
62
62
510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
580
610
610
66
64
64
64
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm - Độ bền kéo
Z - Độ thắt của thiết diện sau phá hủy (tức độ thắt tỷ đối).
1) Xem Bảng 4.
2) Đối với đường kính ≤ 12 mm, độ thắt tiết diện có thể giảm 2 %
Bảng 19 - Các giới hạn độ cứng cho các mác thép với độ thấm tôi (bình thường) được quy định: Cấp độ - H (xem 4.2.3.2)
Mác thép
Nhiệt
độ nung tôi1)
oC
Khoảng giới hạn
Độ cứng (HRC) đo tại khoảng cách (mm) tới đầu mút tôi của mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
15
20
25
30
CE 35 E4 H2)
870± 5
lớn nhất
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
53
49
41
34
31
28
27
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
23
20
-
nhỏ nhất
48
40
33
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
CE 40 E4 H2)
870± 5
lớn nhất
60
60
59
57
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
34
31
30
29
28
27
26
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
51
46
35
27
25
24
23
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-
-
-
-
-
-
CE 45 E4 H2)
850± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
61
61
60
57
51
44
37
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
31
30
29
28
27
nhỏ nhất
55
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
28
27
26
25
24
23
22
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
Mác thép
Nhiệt
độ nung tôi1)
oC
Khoảng giới hạn
Độ cứng (HRC) đo tại khoảng cách (mm) tới đầu mút tôi của mẫu thử
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
11
13
15
20
25
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
45
50
42 Mn 6 E H
845 ± 5
lớn nhất
62
61
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
54
50
45
37
34
32
31
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
nhỏ nhất
55
53
49
39
33
29
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
22
20
-
-
-
-
37 Cr 2 E H
850 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
57
54
49
43
39
37
35
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
25
24
23
22
nhỏ nhất
51
46
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
22
20
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
46 Cr 2 E H
850 ± 5
lớn nhất
61
59
58
51
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
37
33
31
29
27
26
25
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
47
39
31
27
24
22
20
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
34 Cr 4 E H
850 ± 5
lớn nhất
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
54
52
49
46
44
39
37
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
32
31
nhỏ nhất
49
48
45
41
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
27
23
21
20
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
845 ± 5
lớn nhất
59
59
58
57
55
52
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
39
37
36
35
34
33
nhỏ nhất
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
44
39
36
33
31
26
24
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
41 Cr 4 E H
840 ± 5
lớn nhất
61
61
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
58
54
52
46
42
40
38
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
nhỏ nhất
53
52
50
47
41
37
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
26
23
21
-
-
-
36 Mo 3 E H
845 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
57
54
48
39
34
31
30
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
24
24
23
nhỏ nhất
52
49
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
24
22
21
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
25 CrMo 4 E H
860 ± 5
lớn nhất
52
52
51
50
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
41
37
35
33
32
31
31
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
43
40
37
34
32
29
27
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-
-
-
-
34 CrMo 4 E H
850 ± 5
lớn nhất
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
56
55
54
53
52
48
45
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
39
nhỏ nhất
49
49
48
45
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
34
30
28
27
26
25
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840 ± 5
lớn nhất
61
61
61
60
60
59
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
53
51
48
47
46
45
nhỏ nhất
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
51
49
43
40
37
34
32
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
29
29
41 CrNiMo 2 E H
845 ± 5
lớn nhất
60
60
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
57
55
54
48
42
40
38
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
nhỏ nhất
53
53
52
50
47
42
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
28
26
25
24
24
23
41 NiCrMo 7 E H
835 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
59
58
58
58
58
58
58
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
57
57
56
56
nhỏ nhất
53
52
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
51
51
51
50
49
47
46
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
31 CrNiMo 8 E H
845 ± 5
lớn nhất
56
56
56
56
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
55
55
54
54
54
54
54
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
48
48
48
47
47
47
46
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
44
44
43
43
1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay ít nhất là 0,5 h. Điều kiện tôi, xem ISO 642.
2) Các giá trị độ thấm của tôi thép không hợp kim phải tiến hành thử và có thể phải điều chỉnh như những thông tin thêm có ích. Nếu như dải thấm tôi phân tán này của thép cấp độ H này có liên quan tới nhà sản xuất thép nó vượt ra ngoài giới hạn cho trong Bảng này thì nhà sản xuất phải thông báo bên mua biết khi thương thảo và đặt hàng.
Bảng 20 - Giới hạn độ cứng thử nghiệm của các mác thép không hợp kim có độ thấm tôi thấp với dải thấm tôi phân tán: cấp độ HH và HL
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
Các giá trị độ cứng (HRC) thử nghiệm trên khoảng cách (mm) đến đầu mút tôi của mẫu thử
1
4
CE 35 E4 HH4
CE 35 E4 HH14
870 ± 5
-
34 đến 53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34 đến 53
CE 35 E4 HL4
CE 35 E4 HL14
870 ± 5
-
24 đến 43
48 đến 55
24 đến 43
CE 40 E4 HH4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870 ± 5
-
38 đến 57
54 đến 60
38 đến 57
CE 40 E4 HL4
CE 40 E4 HL14
870 ± 5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51 đến 57
27 đến 46
CE 45 E4 HH4
CE 45 E4 HH14
850 ± 5
-
41 đến 60
57 đến 62
41 đến 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CE 45 E4 HL14
850 ± 5
-
30 đến 49
55 đến 60
30 đến 49
1) Thời gian austenit hóa, như sổ tay hướng dẫn: Ít nhất là 0,5 h.
Các điều kiện khác, xem ISO 642
Bảng 21 - Giới hạn độ cứng cho các mác thép không hợp kim có độ thấm tôi thấp với dải thấm tôi phân tán: cấp độ HH và HL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt
độ nung tôi1)
oC
Khoảng giới hạn
Độ cứng (HRC) đo tại khoảng cách (mm) đến đầu mút tôi của mẫu
1,5
3
5
7
9
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
30
35
40
45
50
42 Mn 6 E H H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
62
61
60
59
57
54
50
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
32
31
30
29
28
nhỏ nhất
57
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
41
37
35
32
28
26
24
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
20
42 Mn 6 E H L
845 ± 5
lớn nhất
60
58
56
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
42
39
32
30
28
27
26
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
55
53
49
39
33
29
27
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
20
37 Cr 2 E HH
850 ± 5
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
54
49
43
39
37
35
32
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24
23
22
nhỏ nhất
54
50
43
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
26
24
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37 Cr 2 E HL
850 ± 5
lớn nhất
56
53
48
42
37
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
26
24
21
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
37
29
25
22
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 Cr 2 E HH
850 ± 5
lớn nhất
61
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
45
41
39
37
33
31
29
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24
nhỏ nhất
55
51
45
38
33
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
22
20
46 Cr 2 E HL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
58
55
50
44
39
35
33
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
23
21
20
nhỏ nhất
52
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
27
24
22
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34 Cr 4 E HH
850 ± 5
lớn nhất
57
57
56
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
46
44
39
37
35
34
33
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
52
51
49
45
41
38
35
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
25
24
23
22
21
34 Cr 4 E HL
850 ± 5
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
52
50
46
43
40
38
34
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
28
27
26
nhỏ nhất
49
48
45
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
29
27
23
21
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37 Cr 4 E HH
845 ± 5
lớn nhất
59
59
58
57
55
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
42
39
37
36
35
34
33
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
51
48
44
41
39
37
31
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24
23
22
37 Cr 4 E HL
845 ± 5
lớn nhất
56
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
50
47
44
42
37
34
32
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
28
nhỏ nhất
51
50
48
44
39
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
26
24
22
20
41 Cr 4 E HH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
61
61
60
59
58
56
54
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
40
38
37
36
35
nhỏ nhất
56
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
47
43
41
39
35
31
29
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24
41 Cr 4 E HL
840 ± 5
lớn nhất
58
58
57
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
47
45
40
37
34
32
31
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
53
52
50
47
41
37
34
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
23
21
36 Mo 3 E HH
845 ± 5
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
54
48
39
34
31
30
27
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24
24
23
nhỏ nhất
54
52
45
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
25
24
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36 Mo 3 E HL
845 ± 5
lớn nhất
57
54
49
43
35
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
24
22
22
22
21
21
20
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
40
33
27
24
22
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 CrMo 4 E HH
860 ± 5
lớn nhất
52
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
48
46
43
41
37
35
33
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
31
nhỏ nhất
47
46
44
41
39
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
28
26
24
23
22
22
22
25 CrMo 4 E HL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
49
49
47
46
43
41
38
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
29
28
27
27
27
nhỏ nhất
44
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
34
32
29
27
23
21
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34 CrMo 4 E HH
850 ± 5
lớn nhất
57
57
57
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
53
52
48
45
43
41
40
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
52
52
51
49
46
44
42
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
32
31
30
29
29
34 CrMo 4 E HL
850 ± 5
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
54
52
51
49
47
46
42
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
35
35
34
nhỏ nhất
49
49
48
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
36
34
30
28
27
26
25
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42 CrMo 4 E HH
840 ± 5
lớn nhất
61
61
61
60
60
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
56
53
51
48
47
46
45
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
55
54
52
48
46
44
41
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
36
35
34
Bảng 21 - Giới hạn độ cứng cho các mác thép không hợp kim có độ thấm tôi thấp với dải thấm tôi phân tán: cấp độ HH và HL (Kết thúc)
Mác thép
Nhiệt
độ nung tôi1)
oC
Khoảng giới hạn
Độ cứng (HRC) đo tại khoảng cách (mm) đến đầu mút tôi của mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9
11
13
15
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
45
50
42 CrMo 4 E HL
840 ± 5
lớn nhất
58
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
56
54
53
51
49
46
44
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
nhỏ nhất
53
53
52
51
49
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
34
32
31
30
30
29
29
41 CrNiMo 2 e HH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
60
60
60
59
58
57
55
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
40
38
37
37
36
nhỏ nhất
55
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
51
47
44
41
36
33
31
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
27
41 CrNiMo 2 e HL
845 ± 5
lớn nhất
58
58
57
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
49
48
42
37
35
34
33
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
53
53
52
50
47
42
38
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
26
25
24
24
23
41 NiCrMo 7 E HH
835 ± 5
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
58
58
58
58
58
58
57
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
57
56
56
nhỏ nhất
55
54
54
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
53
53
52
52
50
50
49
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41 NiCrMo 7 E HL
835 ± 5
lớn nhất
58
57
56
56
56
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
55
54
54
53
53
52
52
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
52
52
51
51
51
50
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
45
44
43
31 CrNiMo 8 E HH
845 ± 5
lớn nhất
56
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
55
55
55
55
55
54
54
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
54
nhỏ nhất
51
51
51
51
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
49
48
48
47
47
47
47
31 CrNiMo 8 E HL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
53
53
53
53
52
52
52
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
51
51
51
50
50
nhỏ nhất
48
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
47
47
47
46
46
45
45
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
43
1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5 h. Các điều kiện tôi khác, xem ISO 642
Bảng 22 - Giới hạn độ cứng thử nghiệm đối với thép nhiệt luyện chứa bor (B) có yêu cầu độ thấm tôi
Mác thép
Nhiệt
độ nung tôi1)
oC
Khoảng giới hạn
Độ cứng (HRC) 2)3) đo cách đầu mút tôi của mẫu thử (mm)
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
11
13
15
20
25
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
45
50
CE 20 B G1 H
880 ± 5
lớn nhất
48
47
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
30
25
22
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
nhỏ nhất
41
38
32
21
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
CE 20 B G2 H
880 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
48
47
45
41
35
30
27
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
nhỏ nhất
41
40
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
CE 28 B H
850 ± 5
lớn nhất
53
52
51
48
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
27
20
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
42
35
27
22
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
CE 35 B H
850 ± 5
lớn nhất
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
55
52
46
38
33
26
25
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
nhỏ nhất
51
49
43
30
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850 ± 5
lớn nhất
58
58
57
56
55
53
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
32
28
26
24
23
-
nhỏ nhất
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
44
36
31
27
25
21
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
37 CrB 1 E H
850 ± 5
lớn nhất
49
59
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
50
45
41
34
30
27
25
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
nhỏ nhất
52
50
46
37
30
26
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5 h. Các điều kiện khác khi tôi xem ISO 842
2) Các giá trị độ cứng là thử nghiệm và có thể dùng hiệu chỉnh như là thông tin có ích.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
23 - Đường kính tới hạn sau khi tôi trong dầu có khả năng làm nguội mạnh phần
lõi mẫu có thể đạt độ cứng 40, 45 hoặc 48 HRC: thép cấp độ CH (xem 4.2.3.3)
(các giá trị này có tính định hướng)
Mác thép
Nhiệt
độ nung tôi1)
oC
Độ
cứng trong lõi mẫu2)
HRC
Đường
kính lớn nhất
mm
CE 35 E4 CH
CE 40 E4 CH
CE 45 E4 CH
870 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850 ± 5
40
40
40
82)
102)
122)
42 Mn 6 E CH
845 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
37 Cr 2 E CH
46 Cr 2 E CH
34 Cr 4 E CH
37 Cr 4 E CH
41 Cr 4 E CH
850 ± 5
850 ± 5
850 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840 ± 5
40
40
40
40
40
162)
202)
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
36 Mo 3 E CH
845 ± 5
40
20
25 CrMo 4 E CH
34 CrMo 4 E CH
42 CrMo 4 E CH
860 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840 ± 5
40
45
48
20
20
28
41 CrNiMo 2 E CH
41 NiCrMo 7 E CH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
845 ± 5
835 ± 5
845 ± 5
48
48
45
21
34
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Các giá trị này chỉ áp dụng khi thép không có yêu cầu là thép hạt nhỏ.
Bảng 24 - Đường kính tới hạn sau khi tôi trong dầu có khả năng làm nguội mạnh, độ cứng lõi mẫu có thể đạt 40 HRC: thép cấp độ CH (xem 4.2.3.3)
Mác thép
Nhiệt
độ nung tôi 1)
oC
Đường
kính lớn nhất 2)
mm
CE 20 B G1 CH
CE 20 B G2 CH
CE 28 B CH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 MnB 5 E CH
37 CrB 1 E CH
880 ± 5
880 ± 5
850 ± 5
850 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850 ± 5
9
12
14
18
26
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Các đường kính lớn nhất của mẫu thử độ cứng của lõi mẫu khi tôi không nhất thiết biểu thị rằng từng mác thép riêng biệt thích hợp với các mức độ bền này khi có kích thước này.
5. Yêu cầu riêng đối với thép không gỉ dùng cho chồn nguội và kéo vuốt nguội
5.1. Quy định chung
Điều này bao gồm những yêu cầu riêng đối với thép không gỉ dùng cho chồn nguội và kéo vuốt nguội. Các yêu cầu này được áp dụng cho các trường hợp thép ferit có đường kính từ 2mm đến 25 mm, thép mactenxit có đường kính từ 2 mm đến 100 mm và thép austenit có đường kính từ 2 mm đến 50 mm.
5.2. Tổng quan về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu.
Bảng 25 cho cái nhìn khái quát về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, các hình thức sản phẩm và các yêu cầu về thành phần hóa học và các đặc trưng cơ tính.
5.2.3. Thành phần hóa học
5.2.3.1. Các thành phần hóa học được quy định cho mác thép theo phân tích mẻ nấu được cho trong Bảng 26.
Bảng 25 - Sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu theo các Bảng từ 26 đến 28 đối với thép không gỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
1
Trạng thái giao hàng
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng các yêu cầu
đối với thép ferit và mactenxit
đối với thép austenit
đối với thép ferit và mactenxit
đối với thép austenit
thanh cán nóng
dây tròn to
sản phẩm kéo vuốt nguội
7.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Ủ
Tôi1)
AC
Q
x
x
-
Thành phần hóa học theo các bảng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Ủ và bóc vảy
(làm sạch bề mặt)
Tôi1) và bóc vảy
AC + P
Q + P
x
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kéo vuốt nguội và ủ
Kéo vuốt nguội và tôi1)
C + AC
C + Q
-
-
x
5
Kéo vuốt nguội và ủ, cán nguội nhẹ (ví dụ cán ép 5%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C + AC + LC
C + Q + LC
-
-
x
Các đặc trưng cơ tính theo Bảng 28 cột 3
6
Trạng thái khác
Các trạng thái xử lý khác có thể thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 26 - Các mác thép và thành phần hóa học (áp dụng cho phân tích các mẻ nấu)
Loại
thép
Ký hiệu2)
Thành phần hóa học [% (khối lượng)]1)
Đánh số
Tên
Theo ISO 4954:1979
C
Si lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P lớn nhất
S lớn nhất
Cr
Mo
Ni
Các nguyên tố khác
71
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
75
Thép ferit
X 3 Cr 17 E
X 6 Cr 17 E
X 6 CrMo 17 1 E
X 6 CrTi 12 E
X 6 CrNb 12 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D 1
D 2
-
-
≤ 0,04
≤ 0,08
≤ 0,08
≤ 0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
0,040
0,040
0,040
0,040
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,030
0,030
0,030
16,0 đến 18,0
16,0 đến 18,0
16,0 đến 18,0
10,5 đến 12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90 đến 1,30
≤ 1,0
≤ 1,0
≤ 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,50
Ti: 6 x % C ≤ 1,0
Nb: 6 x % C ≤ 1,0
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép mactenxit
X 12 Cr 13 E
X 19 Cr Ni 16 2 E
D 10
D 12
0,09 đến 0,15
0,14 đến 0,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
1,00
1,00
0,040
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
11,5 đến 13,5
15,0 đến 17,5
≤ 1,0
1,5 đến 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
79
80
81
82
83
84
85
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
Thép austenit
X 2 CrNi 18 10 E
X 5 CrNi 18 9 E
X 10 CrNi 18 9 E
X 5 CrNi 18 12 E
X 6 CrNi 18 16 E
X 6 CrNiTi 18 10 E
X 5 CrNiMo 17 12 2 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 2 CrNiMo 17 13 3 E
X 2 CrNiMoN 17 13 3 E
X 3 CrNiCu 18 9 3 E
D 20
D 21
D 22
D 23
D 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D 29
D 30
-
-
D 32
≤ 0,030
≤ 0,07
≤ 0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,08
≤ 0,08
≤ 0,07
≤ 0,08
≤ 0,030
≤ 0,030
≤ 0,04
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
0,45
0,45
0,45
0,45
0,45
0,45
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,45
0,45
0,030
0,030
0,030
0,030
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,030
0,030
0,030
0,030
17,0 đến 19,0
17,0 đến 19,0
17,0 đến 19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0 đến 17,0
17,0 đến 19,0
16,5 đến 18,5
16,5 đến 18,5
16,5 đến 18,5
16,5 đến 18,5
17,0 đến 19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 đến 2,5
2,0 đến 2,5
2,5 đến 3,0
2,5 đến 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0 đến 11,0
8,0 đến 11,0
11,0 đến 13,0
17,0 đến 19,0
9,0 đến 12,0
10,5 đến 13,5
11,0 đến 14,0
11,5 đến 14,5
11,5 đến 14,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ti: 5 x % C ≤ 0,80
Ti: 5 x % C ≤ 0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N: 0,12 đến 0,22
Cu: 3,00 đến 4,00
1) Các nguyên tố không viện dẫn trong bảng này không có ý định cho thêm vào thép khác với thành phần mẻ nấu, trừ khi có thỏa thuận với khách hàng. Phải áp dụng tất cả các biện pháp để tránh đưa thêm vào thép các nguyên tố có ảnh hưởng tới các đặc trưng cơ tính của thép từ nguồn thép phế và các vật liệu sử dụng trong chế tạo thép.
2) Các mác thép cho trong cột thứ nhất gọi theo số thứ tự. Các tên thép trong cột thứ hai theo ISO/TC17/SC2. Các tên thép cột ba đại diện cho ký hiệu số trước đây của ISO 4954:1979.
Bảng 27 - Phân tích sản phẩm - Sai lệch cho phép so với phân tích mẻ nấu quy định
(xem Bảng 26)
Nguyên tố
Phân
tích mẻ nấu
(giới hạn quy định)
% khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
≤ 0,030
> 0,030 ≤ 0,20
≥ 0,20 ≤ 0,23
+ 0,005
± 0,01
± 0,02
Si
≤ 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
≤ 1,0
> 1,0 ≤ 2,0
+ 0,03
+ 0,04
P
≤ 0,040
> 0,040 ≤ 0,045
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
≤ 0,030
+ 0,005
Cr
≥ 10,5 < 15,0
≥ 15,0 ≤ 19,0
± 0,15
± 0,20
Cu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,15
Mo
< 1,75
≥ 1,75 ≤ 3,0
± 0,05
± 0,10
Ni
≤ 1,0
> 1,0 ≤ 5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 10,0 ≤ 19,0
+ 0,03
± 0,07
± 0,10
± 0,15
Nb
≤ 1,0
± 0,05
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,01
Ti
≤ 1,00
± 0,05
1) ± có nghĩa là trong một mẻ nấu và trong phân tích hơn một sản phẩm trở lên, sai lệch thành phần có thể cao hơn hoặc thấp hơn các giới hạn quy định cho trong Bảng 26, song không được xuất hiện cả hai cùng một lúc.
Bảng 28 - Các đặc trưng cơ tính của thép chồn nguội hoặc kéo vuốt nguội ở trạng thái xử lý thường gặp
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái xử lý1) đối với thép ferit và mactenxit
AC hoặc AC + P hoặc C + AC
C + AC + LC
Trạng thái xử lý1) đối với thép austenit
Q hoặc Q + P hoặc C + Q
C + Q + LC
Rm,
max
MPa
Zmin
%
Rm,
max
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép ferit
X 3 Cr 17 E
X 6 Cr 17 E
X 6 CrMo 17 1 E
X 6 CrTi 12 E
X6 CrNb 12 E
500
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
500
65
65
65
65
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
640
570
540
63
63
63
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép mactenxit
X 12 Cr 13 E
X 19 Cr Ni 16 2 E
600
800
62
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
840
60
48
Thép austenit
X 2 CrNi 18 10 E
X 5 CrNi 18 9 E
X 10 CrNi 18 9 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 6 CrNi 18 16 E
X 6 CrNi 18 10 E
X 5 CrNiMo 17 12 2 E
X 6 CrNiMoTi 17 12 2 E
X 2 CrNiMo 17 13 3 E
X 2 CrNiMoN 17 13 3 E
X 3 CrNiCu 18 9 3 E
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
650
600
680
660
680
680
780
590
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
710
720
700
640
730
710
730
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840
620
Rm - Độ bền kéo
Z - Độ thắt diện tích mặt cắt sau phá hủy (tức độ thắt tỷ đối)
1) Xem Bảng 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Quy định chung
Các giá trị đặc trưng có trong tiêu chuẩn này là những yêu cầu giao hàng. Những giá trị đặc trưng được trình bày trong Phụ lục này không phải những yêu cầu đối với hàng cung cấp, bởi vì nó là kết quả của quá trình gia công sau khi cấp hàng. Những số liệu có trong Phụ lục này được cung cấp chỉ như là một sự trình bày có tính liệt kê mối tương quan giữa các thép khác nhau trong tiêu chuẩn này. Nó không có ý định để dùng cho một mục đích nào đó về sự mua sắm, thiết kế, phát triển, chế tạo hoặc cách sử dụng. Người sử dụng phải tự xác định chắc chắn những đặc trưng thật của thép trong thực tiễn.
A.2. Các bảng từ A.1 đến A.6 bao gồm các thông tin về:
- Các đặc trưng cơ tính của các thanh thử chuẩn có trạng thái tương tự trạng thái thấm cacbon sau đó tôi cứng (xem Bảng A.1);
- Các thép thanh được nhiệt luyện và thấm cacbon-tôi cứng (xem Bảng A.2);
- Các đặc trưng cơ tính thép ở trạng thái sau tôi và ram (xem Bảng A.3);
- Các điều kiện nhiệt luyện đối với thép sử dụng cho tôi và ram (xem Bảng A.4);
- Các đặc trưng cơ tính của thép không gỉ mactenxit ở trạng thái tôi và ram (xem Bảng A.5);
- Các điều kiện nhiệt luyện đối với thép không gỉ (xem Bảng A.6).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.1 - Các đặc trưng cơ tính đối với các thanh thử tham khảo có trạng thái tương
tự sau thấm cacbon-tôi cứng
(chỉ có tính chất định hướng)
Mác thép
f = 16 mm
f = 30 mm
f = 63 mm
Rp0,2
MPa
Rm
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KU2) min J
KV2) min J
Rp0,2
MPa
Rm
MPa
A1) min %
KU2) min J
KV2) min J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/mm2
Rm
MPa
A1) min %
KU2) min J
KV2) min J
CE 10
CE 15 E4
CE 16 E4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
300
340
370
450 đến 800
500 đến 850
550 đến 900
570 đến 920
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
10
35
30
25
25
3)
3)
3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
260
290
320
400 đến 700
450 đến 750
500 đến 800
520 đến 820
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
11
35
30
25
25
3)
3)
3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 Cr 4 E
550
820 đến 1 1704)
9
25
3)
490
750 đến 1 1004)
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3)
450
670 đến 1 0204)
10
25
3)
16 MnCr 5 E
600
880 đến 1 2304)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
3)
520
770 đến 1 1204)
10
25
3)
450
650 đến 1 0004)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
3)
18 CrMo 4 E
600
920 đến 1 2704)
9
25
3)
540
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
25
3)
480
710 đến 1 0604)
11
25
3)
20 NiCrMo 2 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
810 đến 1 1604)
9
25
3)
510
730 đến 1 0804)
10
30
3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660 đến 1 0104)
11
30
3)
f = đường kính của thanh thử;
Rm = độ bền kéo;
A = độ giãn dài phần trăm sau phá hủy (Lo = 5 do, trong đó Lo là độ giãn dài cữ ban đầu và do đường kính thanh ban đầu)
KU = độ dai va đập của mẫu thử có rãnh cắt chữ U;
KV = độ dai va đập của mẫu thử có rãnh chữ V;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Đối với tiêu chuẩn này, các giá trị này chỉ áp dụng đối với đường kính ≥ 4 mm. Đối với các sản phẩm có đường kính < 4 mm, nếu có yêu cầu, giá trị phải được thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng.
2) Số trung bình của ba giá trị đo, trong đó không có giá trị đo nhỏ hơn 70 % giá trị trung bình nhỏ nhất.
3) Nếu mẫu thử và đập có rãnh cắt chữ V được yêu cầu thì giá trị độ dai va đập nhỏ nhất phải theo thỏa thuận;
4) Các giá trị cho trong bảng chỉ trên cơ sở các số liệu ít ỏi. Để bù lại, các phép thử đã thu được sự chứng thực nào đó về độ chính xác của các giá trị bằng cách tính toán trên cơ sở các giá trị của Jominy.
Bảng A.2 - Các điều kiện nhiệt luyện của thanh thử và các dạng nhiệt luyện thép
Mác thép
Nhiệt độ thấm cacbon1)2)3)
oC
Nhiệt độ tôi trực tiếp và tôi một1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôi hai lần
Môi trường tôi4)
Ram1) 5)
oC
Nhiệt độ tôi phần lõi1)3)
oC
Nhiệt độ tôi phần lớp thấm1)
oC
CE 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CE 16 E4
CE 20 E4
880 đến 980
880 đến 980
880 đến 980
880 đến 980
830 đến 870
830 đến 870
830 đến 870
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880 đến 920
880 đến 920
880 đến 920
880 đến 920
780 đến 820
780 đến 820
780 đến 820
780 đến 820
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 đến 200
150 đến 200
150 đến 200
20 Cr 4 E
880 đến 980
820 đến 860
860 đến 900
780 đến 820
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 MnCr 5 E
880 đến 980
820 đến 860
860 đến 900
780 đến 820
150 đến 200
18 CrMo 4 E
880 đến 980
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860 đến 900
780 đến 820
150 đến 200
20 NiCrMo 2 E
880 đến 980
820 đến 860
860 đến 900
780 đến 820
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 đến 200
1) Các nhiệt độ được cho là nhiệt độ thấm cácbon, nhiệt độ tôi trực tiếp và tôi một lần, nhiệt độ nung tôi phần lõi, nhiệt độ nung tôi phần có lớp thấm cacbon và nhiệt độ ram chỉ mang tính chỉ dẫn. Nhiệt độ thực được chọn phải dựa vào các đặc trưng được yêu cầu để quyết định.
2) Nhiệt độ thấm cacbon sẽ tùy thuộc vào thành phần hóa học của thép, khối lượng của sản phẩm và chất thấm. Trên nguyên tắc, nếu tôi trực tiếp thì nhiệt độ tôi không được cao hơn 950 oC. Hơn nữa, các quy trình đặc biệt, ví dụ tôi chân không; tôi nhiệt độ cao, ví dụ 1020 oC đến 1050 oC ít gặp.
3) Nếu thép được tôi trực tiếp và có nguy cơ bị biến dạng thì phải chọn nhiệt độ tôi nằm giữa nhiệt độ tôi phần lõi và nhiệt độ tôi phần lớp thấm.
4) Chủng loại môi trường tôi phụ thuộc vào các yếu tố sau, ví dụ, hình dạng sản phẩm, điều kiện nguội, khối lượng chất đầy lò.
5) Thời gian ram, như sổ tay chỉ dẫn: ít nhất là 1h
Bảng A.3 - Các đặc trưng cơ tính thép ở trạng thái sau tôi và ram
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 mm < f ≤ 40 mm
40 mm < f ≤ 100 mm
Rp0,2
min MPa
Rm
MPa
A1) min %
KU2) min J
KV2) min J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min MPa
Rm
MPa
A1) min %
KU2) min J
KV2) min J
Rp0,2
min MPa
Rm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1) min %
KU2) min J
KV2) min J
E 20 E43)
CE 28 E4
CE 35 E4
CE 40 E4
CE 45 E4
42 Mn 6 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 Cr 2 E
34 Cr 4 E
37 Cr 4 E
41 Cr 4 E
36 Mo 3 E
25 CrMo 4 E
34 CrMo 4 E
42 CrMo 4 E
41 CrNiMo 2 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31 CrNiMo 8 E G1
31 CrNiMo 8 E G2
370
390
430
460
490
690
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
750
800
630
700
800
900
840
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 050
540 đến 680
580 đến 730
630 đến 780
650 đến 800
700 đến 850
900 đến 1 050
800 đến 950
900 đến 1 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950 đến 1 150
1 000 đến 1 200
830 đến 1 030
900 đến 1 100
1 000 đến 1 200
1 100 đến 1 300
1 000 đến 1 200
1 200 đến 1 400
1 030 đến 1 230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
18
17
16
14
12
14
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
13
12
11
10
10
9
12
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
25
20
15
25
30
25
25
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
30
25
20
30
25
35
20
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
30
25
35
35
30
35
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
35
30
40
35
45
30
-
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
430
590
450
550
590
630
660
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
750
740
900
850
1 050
-
540 đến 690
600 đến 750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650 đến 800
800 đến 950
700 đến 850
800 đến 950
800 đến 900
850 đến 1 000
900 đến 1 100
690 đến 840
800 đến 950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 đến 1 200
900 đến 1 100
1 100 đến 1 300
1 030 đến 1 230
1 250 đến 1 450
-
20
19
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
14
14
13
12
16
14
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
10
12
9
-
30
25
20
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
30
25
25
20
35
30
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
20
-
40
35
30
25
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
35
35
30
50
40
35
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
30
-
-
320
350
370
480
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
510
560
390
450
550
650
640
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
-
-
550 đến 700
600 đến 750
630 đến 780
750 đến 900
600 đến 750
650 đến 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750 đến 900
800 đến 950
660 đến 810
700 đến 850
800 đến 950
900 đến 1 100
800 đến 950
1 000 đến 1 200
980 đến 1 180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
20
19
17
15
17
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
15
14
12
12
11
12
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
29
20
15
30
25
25
30
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
35
30
25
30
30
35
25
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
30
25
40
35
35
40
35
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
45
35
40
40
45
35
CE 20 B G1
CE 20 B G2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CE 35 B
35 MnB 5 E
37 CrB 1 E
450
550
550
600
750
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700 đến 850
700 đến 850
750 đến 900
900 đến 1 050
850 đến 1 000
16
14
14
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
35
30
30
30
20
25
45
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
30
35
400
500
480
500
650
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650800
630780
650800
800950
750900
18
16
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
35
30
30
30
20
25
45
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
30
35
-
-
-
-
510
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
680830
630780
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
-
-
-
-
304)
304)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
404)
404)
f = đường kính
Rm = độ bền kéo
A = độ giãn dài phần trăm sau phá hủy (Lo = 5do, trong đó Lo là độ dài cữ ban đầu và do là đường kính ban đầu)
KU = độ dai va đập của mẫu thử có rãnh cắt chữ U
KV = độ dai va đập của mẫu thử có rãnh cắt chữ V
Rp0.2 = giới hạn chảy quy ước 0,2 % (giới hạn chảy quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Trong tiêu chuẩn này, các giá trị này chỉ áp dụng cho đường kính ≥ 4 mm. Đối với sản phẩm có đường kính < 4 mm, nếu có yêu cầu, các giá trị phải được thỏa thuận trong thương thảo và đặt hàng.
2) Giá trị trung bình của ba giá trị đo; không có giá trị đo nào được thấp hơn 70 % giá trị trung bình nhỏ nhất. Ngoại trừ có sự thỏa thuận riêng, việc chọn mẫu thử va đập ISO rãnh chữ U hay ISO rãnh chữ V tùy thuộc vào nhà sản xuất.
3) Các giá trị đối với mác thép này chỉ áp dụng cho đường kính lớn hơn 6 mm.
4) Những giá trị thử va đập là số hiệu thử nghiệm, nếu cần thiết, nó có thể được kiểm tra lại bất kỳ lúc nào.
Bảng A.4 - Các điều kiện nhiệt luyện (chỉ cơ tính định hướng)
Mác thép
Nhiệt
độ thường hóa 1)
oC
Nhiệt luyện sản phẩm thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường tôi 3)
Nhiệt
độ ram 4) 5)
oC
CE 20 E4
CE 28 E4
CE 35 E4
CE 40 E4
CE 45 E4
890 đến 930
870 đến 910
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850 đến 890
840 đến 880
870 đến 910
859 đến 890
840 đến 880
830 đến 870
820 đến 880
Nước
Nước hoặc dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước hoặc dầu
Nước hoặc dầu
550 đến 660
550 đến 660
550 đến 660
550 đến 660
550 đến 660
42 Mn 6 E
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
550 đến 650
37 Cr 2 E
46 Cr 2 E
34 Cr 4 E
37 Cr 4 E
41 Cr 4 E
850 đến 880
840 đến 870
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
830 đến 870
820 đến 860
830 đến 870
825 đến 865
820 đến 860
Nước hoặc dầu
Nước hoặc dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hoặc nước
Dầu hoặc nước
540 đến 680
540 đến 680
540 đến 680
540 đến 680
540 đến 680
36 Mo 3 E
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
540 đến 680
25 CrMo 4 E
34 CrMo 4 E
42 CrMo 4 E
-
-
-
840 đến 880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820 đến 860
Nước hoặc dầu
Dầu hoặc nước
Dầu hoặc nước
540 đến 680
540 đến 680
540 đến 680
41 CrNiMo 2 E
41 NiCrMo 7 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31 CrNiMo 8 E G2
-
-
-
-
830 đến 880
820 đến 850
830 đến 860
830 đến 860
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
Dầu
Dầu
540 đến 660
540 đến 660
580 đến 680
540 đến 640
CE 20 B G1
CE 20 B G2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CE 35 B
35 MnB 5 E
37 CrB 1 E
880 đến 910
880 đến 910
870 đến 900
860 đến 890
860 đến 890
855 đến 885
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860 đến 900
850 đến 890
840 đến 880
840 đến 880
835 đến 875
Nước hoặc dầu
Nước hoặc dầu
Nước hoặc dầu
Nước hoặc dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước hoặc dầu
550 đến 660
550 đến 660
550 đến 660
550 đến 660
550 đến 660
550 đến 660
1) Thời gian austenit hóa, như chỉ dẫn sổ tay: Ít nhất 0,5 h.
2) Trong trường hợp được chỉ định môi trường tôi là dầu và nước, nhiệt độ giới hạn dưới của nung tôi dùng cho tôi nước, nhiệt độ giới hạn trên nung tôi dùng cho tôi dầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Thời gian ram, như định hướng sổ tay: Ít nhất là 1h.
5) Đối với ngành công nghiệp liên kết neo buộc, ISO 898-1 [1] nhiệt độ ram thấp nhất được quy định trong khoảng 340 oC đến 425 oC, do vậy các đặc trưng cơ tính của những loại thép này khác nhau.
Bảng A.5 - Các đặc trưng cơ tính của thép mactenxit có trạng thái nhiệt luyện như được cho trong Bảng A.6
Mác thép
Rp0,2
nhỏ nhất
MPa
Rm
MPa
A1)
nhỏ nhất
%
X 12 Cr 13 E
X 19 CrNi 16 2 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
600 đến 800
880 đến 1 080
16
11
Rp0,2 = Giới hạn chảy quy ước (giới hạn bền chảy quy định)
Rm = Độ bền kéo
A = Độ giãn dài phần trăm sau khi phá hủy (Lo = 5 do, trong đó Lo độ dài cữ ban đầu và do là đường kính ban đầu)
1) Trong tiêu chuẩn này, những giá trị này chỉ áp dụng cho đường kính ≥ 4 mm. Đối với các sản phẩm có đường kính < 4 mm, nếu có yêu cầu, các giá trị này phải được thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Ký hiệu trạng thái nhiệt luyện1)
Nhiệt
độ ủ hoặc xử lý dung dịch rắn hóa
oC
Môi trường làm nguội
Nhiệt độ ram
oC
Thép ferit
X 3 Cr 17 E
X 6 Cr 17 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 6 CrTi 12 E
X 6 CrNb 12 E
A
A
A
A
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750 đến 850
750 đến 850
750 đến 850
750 đến 850
Không khí, nước, theo lò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép mactenxit
X 12 Cr 13 E
X 19 Cr Ni 16 2 E
Q + T 2)
Q + T 2)
950 đến 1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700 tới 750
600 tới 700
Thép austenit 3)
X 2 CrNi 18 10 E
X 5 CrNi 18 9 E
X 10 CrNi 18 9 E
X 5 CrNi 18 12 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 6 CrNiMo 18 10 E
X 5 CrNiMo 17 12 2 E
X 6 CrNiMoTi 17 12 2 E
X 2 CrNiMo 17 13 3 E
X 2 CrNiMoN 17 13 3 E
X 6 CrNiCu 17 9 3 E
Q
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 đến 1 100
1 000 đến 1 100
1 000 đến 1 100
1 020 đến 1 120
1 020 đến 1 120
1 020 đến 1 120
1 020 đến 1 120
1 020 đến 1 120
1 020 đến 1 120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước, không khí4)
Nước, không khí4)
Nước, không khí4)
Nước, không khí4)
Nước, không khí4)
Nước, không khí4)
Nước, không khí4)
Nước, không khí4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước, không khí4)
Nước, không khí4)
1) A = ủ; Q - tôi; T - ram.
2) Nếu thép phải được ủ khuyến nghị nhiệt luyện như sau:
- đối với mác thép X 12 Cr 13 E: 700 oC đến 870 oC/nguội theo lò;
- đối với mác thép X 19 CrNi 16 2 E: 650 oC đến 750 oC/nguội không khí. Cần phải thực hiện trước khi có chuyển biến mactenxit.
3) Trong trường hợp nhiệt luyện được tiến hành sau khi giao hàng, điều sau đây cho khoảng nhiệt độ nhằm dung dịch rắn hóa. Nếu như khâu nhiệt luyện có nhiệt độ nung không thấp hơn giới hạn dưới của khoảng nhiệt độ dung dịch rắn hóa, thì nhiệt độ dưới đây là đủ để chuẩn bị cho nhiệt luyện:
980 oC đối với thép không chứa Mo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Làm nguội với tốc độ vừa đủ để tránh xảy ra tiết pha không mong muốn.
[1] ISO 898-1:1988, Mechanical properties of fasteners - Part 1: Bolts, screws and studs (Đặc trưng cơ tính của chi tiết lắp xiết - Phần 1: Bulông, ốc vít và đinh tán)
[2] ISO 3651-1:1976, Austenitic stainless steels - Determination of resistance to intergranular corrosion - Part 1: - Corrosion test in nitric acid medium by measurement of loss in mass (Huey test) (Thép không gỉ austenit - Xác định độ bền chống ăn mòn tinh giới hạt - Phần 1: Phép thử ăn mòn trong axit nitric theo phương pháp đo khối lượng hao hụt (Phương pháp thử Huey).
[3] ISO 3651-2:1976, Austenitic stainless steels - Determination of resistance to intergranular corrosion - Part 2: Corrosion test in a sulfuric acid/copper sulphate medium in the presence of copper turnings (Monypenny Strauss test) (Thép không gỉ austenit - Xác định độ bền chống ăn mòn tinh giới hạt - Phần 2: Phép thử ăn mòn trong môi trường axit sulphuric/sulphat đồng có mặt phoi đồng (Phương pháp thử Monypeny Strauss).
[4] ISO 4967:1979, Steel - Determination of content of non-metallic inclusions - Micrographic method using standard diagrams (Thép - Xác định hàm lượng tạp chất phi kim loại - Phương pháp sử dụng ảnh chuẩn kim tương).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993) về Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội
Số hiệu: | TCVN8996:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993) về Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội
Chưa có Video