Ký tự của mã |
Ứng dụng chung |
Ứng dụng cụ thể |
Ứng dụng đặc thù hơn |
Thành phần và tính chất |
Ký hiệu TCVN-L |
Ứng dụng điển hình |
Ghi chú |
Tiêu chuẩn |
H |
Hệ thống thủy lực |
Thủy tĩnh |
|
Dầu khoáng tinh chế không có chất ức chế |
HH |
|
|
TCVN 12416 (ISO 11158) |
|
Dầu khoáng tinh chế có cải thiện các đặc tính chống gỉ và chống oxy hóa |
HL |
|
|
TCVN 12416 (ISO 11158) |
|||
|
Dầu loại HL có cải thiện các đặc tính chống mài mòn |
HM |
Hệ thống thủy lực nói chung bao gồm các thành phần chịu tải cao |
|
TCVN 12416 (ISO 11158) |
|||
|
Dầu loại HM có cải thiện các đặc tính nhiệt - nhớt |
HV |
Thiết bị xây dựng và hàng hải |
|
TCVN 12416 (ISO 11158) |
|||
Các ứng dụng yêu cầu sử dụng chất lỏng thân thiện môi trường đã được chấp nhận |
Triglycerit |
HETG |
Hệ thống thủy lực nói chung |
|
TCVN 12418 (ISO 15380) |
|||
Polyglycol |
HEPG |
|||||||
Este tổng hợp |
HEES |
|||||||
Polyalphaoletin và các hydrocacbon tổng hợp có liên quan |
HEPR |
|||||||
Hệ thống đường trượt thủy lực |
Dầu loại HM có các đặc tính chống dính/trượt |
HG |
Các máy móc có hệ thống bôi trơn thủy lực kết hợp với bôi trơn bạc đường trượt, tại đó sự rung hoặc hiện tượng trượt đứt đoạn (dính/trượt) ở tốc độ thấp được giảm thiểu |
Các chất lỏng này được chỉ định dùng đa năng nhưng chúng không thể áp dụng tốt cho tất cả các ứng dụng thủy lực |
TCVN 12416 (ISO 11158) |
|||
|
|
|
Ứng dụng yêu cầu sử dụng chất lỏng chống cháy |
Nhũ tương dầu trong nước |
HFAE |
|
Thông thường khối lượng nước là lớn hơn 95 % |
TCVN 12417 (ISO 12922) |
Các dung dịch hóa chất trong nước |
HFAS |
|
Thông thường khối lượng nước là lớn hơn 95 % |
|||||
Nước trong nhũ tương dầu |
HFB |
|
Thông thường khối lượng nước là lớn hơn 40 % |
|||||
Các dung dịch nước polyme |
HFC |
|
Thông thường khối lượng nước là lớn hơn 35 % |
|||||
Các chất lỏng tổng hợp không chứa nước và được làm từ este phosphat |
HFDR |
|
|
|||||
Các chất lỏng tổng hợp không chứa nước và có thành phần khác nêu trên |
HFDU |
|
|
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 8939-99 (ISO 6743-99) Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan - Phân loại - Phần 99: Tổng quan.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-4:2019 (ISO 6743-4:2015) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thuỷ lực)
Số hiệu: | TCVN8939-4:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-4:2019 (ISO 6743-4:2015) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thuỷ lực)
Chưa có Video