TT |
Đối tượng được đo |
Sơ đồ |
Thiết bị |
Quy trình đo |
1 |
Độ thẳng của hướng X (Y) theo chuyển động bàn gia công theo hướng Y (X) |
Giải thích: 1. Thước kiểm 2. Đồng hồ đo 3. XY - bàn gia công |
Thước kiểm Đồng hồ đo |
Đặt thước kiểm tra theo hướng X (Y) (ví dụ, đặt thước thẳng hàng với rãnh chuẩn của bàn) và lắp đồng hồ so cho bàn đi ngang qua suốt chiều dài bước tiến theo hướng X và đo sai lệch theo hướng Y, ay. Sau đó cho bàn đi ngang qua suốt chiều dài bước tiến theo hướng Y và đo sai lệch theo hướng X, ax |
2 |
Độ thẳng của hướng X (Y) theo chuyển động bàn gia công theo hướng Z |
Thước kiểm Đồng hồ đo |
Đặt thước kiểm tra ở vị trí 1 và lắp đồng hồ so. Cho bàn đi ngang qua suốt chiều dài bước tiến theo hướng X (Y) và đo sai lệch theo hướng Z, az. Lặp lại phép đo với thước kiểm tra đặt ở vị trí 2. |
|
3 |
Độ thẳng của hướng X (Y) của chuyển động ống phóng điện tử theo hướng Y (X) |
Giải thích: 1. Ống phóng điện tử |
Thước kiểm Đồng hồ đo |
Đặt thước kiểm tra theo hướng X (Y) (ví dụ, đặt thước thẳng hàng với rãnh chuẩn của bàn) và lắp đồng hồ so cho ống phóng điện tử đi ngang qua suốt chiều dài bước tiến theo hướng X và đo sai lệch theo hướng Y, ay. Sau đó cho ống phóng điện tử đi ngang qua suốt chiều dài bước tiến theo hướng Y và đo sai lệch theo hướng X, ax |
4 |
Độ thẳng của hướng X (Y) của chuyển động ống phóng điện tử theo hướng Z |
Thước kiểm Đồng hồ đo |
Đặt thước kiểm tra ở vị trí 1 và lắp đồng hồ so. Cho ống phóng điện tử đi ngang qua suốt chiều dài bước tiến theo hướng X (Y) và đo sai lệch theo hướng Z, az. Lặp lại phép đo với thước kiểm tra đặt ở vị trí 2. |
|
5 |
Độ song song của mặt phẳng XY của chuyển động ống phóng điện tử với hướng X (Y) của chuyển động bàn gia công. |
Đồng hồ so |
Đặt ống phóng điện tử ở 4 điểm góc và tâm của bàn gia công. Duy trì ống phóng điện tử ở tất cả các vị trí trên cùng một tọa độ z và đo sai lệch hướng Z, az |
|
6 |
Độ vuông góc của chuyển động bàn gia công theo các hướng X và Y |
êke bằng thép Đồng hồ so |
Đặt êke bằng thép với một cạnh theo hướng X của chuyển động bàn gia công. Cho bàn gia công di chuyển ngang theo hướng Y và đo sai lệch độ vuông góc theo hướng X dọc theo êke. |
|
7 |
Độ vuông góc của chuyển động ống phóng điện tử theo các hướng X và Y |
êke bằng thép Đồng hồ so |
Đặt êke bằng thép với một cạnh theo hướng X của chuyển động ống phóng điện tử. Cho ống phóng điện tử di chuyển ngang theo hướng Y và đo sai lệch độ vuông góc theo hướng X dọc theo êke. |
|
8 |
Độ vuông góc của bề mặt bàn gia công theo các hướng Z |
Trụ đo hoặc êke bằng thép Đồng hồ so |
Đặt trụ đo hoặc êke và cho bàn gia công hoặc ống phóng điện tử di chuyển theo hướng Z Đo sai lệch độ vuông góc theo hướng X (Y) dọc theo trụ đo hoặc êke. |
|
9 |
Độ đảo dọc trục trong mặt phẳng ngang hoặc mặt phẳng thẳng đứng |
Đồng hồ so |
Đặt đồng hồ so cách mép ngoài của mặt mút (đồ gá) khoảng 20mm, quay đồ gá và đo sai lệch. |
|
10 |
Đo độ đảo hướng kính trong mặt phẳng ngang hoặc thẳng đứng |
Đồng hồ so |
Đặt đồng hồ so trên lỗ tâm hoặc trên bề mặt trụ tròn (của đồ gá), quay đồ gá và đo sai lệch. |
|
11 |
Độ đảo trong mặt phẳng ngang khi chịu tải |
Đồng hồ so |
Cho đồ gá quay chịu tải (lệch tâm) lớn nhất. Đặt đồng hồ cách mặt mút (của đồ gá) khoảng 20 mm. Quay đồ gá và đo sai lệch |
|
12 |
Độ đảo dọc trục trong mặt phẳng đứng khi chịu tải |
Đồng hồ so |
Cho đồ gá quay chịu tải lớn nhất. Đặt đồng hồ cách mặt mút (của đồ gá) khoảng 20 mm. Quay đồ gá và đo sai lệch |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động
Số hiệu: | TCVN8920-5:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động
Chưa có Video