Ký hiệu loại thép |
Giới hạn bền kéo |
Độ giãn dài nhỏ nhất sau khi đứt |
Thành phần hóa học phân tích mẫu ở thùng rót, % lớn nhất |
||
Không hàn |
Hàn |
MPa |
%*) |
P |
S |
TS.O |
TW.O |
320 đến 520 |
15 |
0,06 |
0,06 |
*) Trên chiều dài Lo = 5,65 Trong đó L0 là chiều dài đo ban đầu và So là diện tích mặt cắt ngang ban đầu. |
6. Dáng vẻ bề mặt
6.1. Ống phải có bề mặt bên trong và bên ngoài nhẵn, độ nhẵn phụ thuộc vào phương pháp sản xuất. Nếu không có thỏa thuận khi đặt hàng không được loại bỏ đường hàn bên trong. Ống phải được hoàn thiện bề mặt nhưng cho cho phép có khuyết tật nhỏ miễn là giữ được chiều dày trong phạm vi giới hạn dưới của dung sai.
6.2. Khuyết tật bề mặt có thể được làm sạch miễn là sau khi làm sạch chiều dày nằm trong phạm vi giới hạn dưới của dung sai.
6.3. Không được phép rèn khuyết tật bề mặt.
6.4. Ống phải được cắt vuông góc với đường trục ống, không có ba via quá mức và tương đối thẳng.
7. Kích thước
7.1. Kích thước danh nghĩa DN, ký hiệu ren, đường kính ngoài, chiều dày và khối lượng trên đơn vị chiều dài theo Bảng 2.
7.2. Ren
Tất cả các ống ren phải có ren phù hợp với các yêu cầu của TCVN 7701-1 (ISO 7-1) trừ ống loạt nhẹ 2, chiều dài cơ sở của ren hữu dụng phải giảm xuống 80% chiều dài cho trong TCVN 7701-1 (ISO 7-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Đầu nối ren
Tuân theo tiêu chuẩn quốc gia tương ứng (Xem Phụ lục A).
7.4. Chiều dài ngẫu nhiên
Nếu không có quy định nào khác là từ 4 m đến 7 m.
8. Dung sai
8.1. Đường kính ngoài
Dung sai đường kính ngoài theo Bảng 3.
8.2. Chiều dày
8.2.1. Loạt nặng, loạt trung bình và loạt nhẹ 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 12,5%.
(- 15% trên đoạn cá biệt có chiều dài không vượt quá hai lần đường kính ngoài, miễn là sự giảm chiều dày này chỉ ảnh hưởng đến bề mặt bên ngoài).
8.2.2. Loạt nhẹ 2
+ Không giới hạn.
- 8 %.
8.3. Khối lượng trên mỗi đơn vị chiều dài
8.3.1. Loạt nặng, loạt trung bình và loạt nhẹ 1
± 10% đối với từng ống.
± 7,5% đối với lô tối thiểu 10 tấn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 10%.
- 8% đối với từng ống.
± 5% đối với lô tối thiểu 10 tấn.
9. Thử nghiệm
9.1. Ống phải được kiểm tra bằng mắt thường và thử độ kín khít.
9.2. Từng ống phải được thử độ kín khít tại nơi sản xuất.
Theo lựa chọn của người sản xuất, phép thử này là thử thủy lực tại áp suất 50 bar hoặc thử không phá hủy đảm bảo độ kín khít tương đương.
9.3. Ống không đạt yêu cầu khi thử thì không phù hợp với tiêu chuẩn này.
10. Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ống DN 20, loạt trung bình, có ren và có đầu nối ren, TCVN 8888 (ISO 65).
11. Chứng nhận
11.1. Nếu người mua có yêu cầu trong đơn đặt hàng, người sản xuất phải cung cấp chứng chỉ chứng nhận ống phù hợp với tiêu chuẩn này.
11.2. Chứng nhận này phải phù hợp với yêu cầu của 5.2.1 TCVN 4399 (ISO 404).
Bảng 2 – Kích thước
DN
Ký hiệu ren
Đường kính ngoài 1)
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày thành (T) và khối lượng trên một đơn vị chiều dài (M) phù hợp với từng loạt
Loạt nặng
Loạt trung bình
Loạt nhẹ 1
Loạt nhẹ 2
T
Đầu mút trơn
M
Khớp nối có ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
Đầu mút trơn
M
Khớp nối có ren
M
T
Đầu mút trơn
M
Khớp nối có ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
Đầu mút trơn
M
Khớp nối có ren
M
mm
kg/m
kg/m
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m
mm
kg/m
kg/m
mm
kg/m
kg/m
6
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/8
1/4
3/8
10,2
13,5
17,2
2,6
2,9
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,765
1,02
0,490
0,769
1,03
2,0
2,3
2,3
0,404
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,839
0,407
0,645
0,845
1,8
2,0
2,0
0,366
0,570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,369
0,574
0,748
1,8
1,8
1,8
0,360
0,515
0,670
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,519
0,676
15
20
25
½
¾
1
21,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,7
3,2
3,2
4,0
1,44
1,87
2,93
1,45
1,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
2,6
3,2
1,21
1,56
2,41
1,22
1,57
2,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
2,9
1,08
1,39
2,20
1,09
1,40
2,22
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
0,947
1,38
1,98
0,956
1,39
2,00
32
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ¼
1 ½
2
42,4
48,3
60,3
4,0
4,0
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,37
6,19
3,82
4,41
6,26
3,2
3,2
3,6
3,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,03
3,13
3,60
5,10
2,9
2,9
3,2
2,82
3,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,85
3,28
4,56
2,6
2,9
2,9
2,54
3,23
4,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,27
4,15
65
80
100
2 ½
3
4
76,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114,3
4,5
5,0
5,4
7,93
10,3
14,5
8,05
10,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
4,0
4,5
6,42
8,36
12,2
6,54
8,53
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
4,0
5,73
7,55
10,8
5,85
7,72
11,1
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
5,71
6,72
9,75
5,83
6,89
10,0
125
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
139,7
165,12)
5,4
5,4
17,9
21,3
18,4
21,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
16,6
19,8
17,1
20,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Xem Bảng 3 và 8.1.
2) Đường kính này không được liệt kê trong ISO 4200 nhưng khối lượng trên đơn vị chiều dài đối với các ống này được tính theo quy tắc trong Điều 3.
Bảng 3 – Dung sai trên đường kính ngoài
Kích thước tính bằng milimet
DN
Ký hiệu ren
Đường kính ngoài lớn nhất và nhỏ nhất phù hợp với từng loạt
Loạt nặng và loạt vừa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loạt nhẹ 2
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Nhỏ nhất
6
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/8
1/4
3/8
10,6
14,0
17,5
9,8
13,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,4
13,9
17,4
9,7
13,2
16,7
10,1
13,6
17,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,2
16,7
15
20
25
1
1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,8
27,3
34,2
21,0
26,5
33,3
21,7
27,1
34,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,4
33,2
21,4
26,9
33,8
21,0
26,4
33,2
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
1
1
2
¼
½
42,9
48,8
60,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,9
59,7
42,7
48,6
60,7
41,9
47,8
59,6
42,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,2
41,9
47,8
59,6
65
80
100
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
½
76,6
89,5
115,0
75,3
88,0
113,1
76,3
89,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,2
87,9
113,0
76,0
88,7
113,9
75,2
87,9
113,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
5
6
140,8
166,5
138,5
163,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
(Quy định)
KÍCH THƯỚC ĐẦU NỐI REN
Hình A.1 – Kích thước đầu nối ren
Chiều dài tối thiểu, a, của đầu nối thép có ren với ren trụ hoặc ren côn được xác định bằng công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
L: Chiều dài của ren hữu dụng trên đầu ống, phù hợp TCVN 7701 (ISO 7);
P: Bước ren.
Do đó, kích thước được thông qua cho phép các đầu nối được lắp ráp với ống ren phù hợp với TCVN 7701 (ISO 7).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 50:1977, Metal pipes – Steel sockets screwed according to ISO 7 (Ống kim loại – Đầu nối có ren phù hợp với TCVN 7701 (ISO 7)).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981) về Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Số hiệu: | TCVN8888:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981) về Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Chưa có Video