Ký hiệu ren |
Số ren trên mỗi 25,4 mm |
Bước ren
P |
Chiều cao ren
h |
Đường kính |
Dung sai đường kính trung bình a) |
Dung sai đường kính trong |
Dung sai đường kính ngoài |
||||||||
Ngoài
d = D |
Trung bình
|
Trong
d1 = D1 |
Ren trong, TD2 |
Ren ngoài, Td2 |
Ren trong, TD1 |
Ren ngoài, Td |
|||||||||
Sai lệch dưới |
Sai lệch trên |
Sai lệch dưới |
Sai lệch dưới |
Sai lệch trên |
Sai lệch dưới |
Sai lệch trên |
Sai lệch dưới |
Sai lệch trên |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1/16 |
28 |
0,907 |
0,581 |
7,723 |
7,142 |
6,561 |
0 |
+ 0,107 |
- 0,107 |
- 0,214 |
0 |
0 |
+ 0,282 |
- 0,214 |
0 |
1/8 |
28 |
0,907 |
0,581 |
9,728 |
9,147 |
8,566 |
0 |
+ 0,107 |
- 0,107 |
- 0,214 |
0 |
0 |
+ 0,282 |
- 0,214 |
0 |
1/4 |
19 |
1,337 |
0,856 |
13,157 |
12,301 |
11,445 |
0 |
+ 0,125 |
- 0,125 |
- 0,250 |
0 |
0 |
+ 0,445 |
- 0,250 |
0 |
3/8 |
19 |
1,337 |
0,856 |
16,662 |
15,806 |
14,950 |
0 |
+ 0,125 |
- 0,125 |
- 0,250 |
0 |
0 |
+ 0,445 |
- 0,250 |
0 |
1/2 |
14 |
1,814 |
1,162 |
20,955 |
19,793 |
18,631 |
0 |
+ 0,142 |
- 0,142 |
- 0,284 |
0 |
0 |
+ 0,541 |
- 0,284 |
0 |
5/8 |
14 |
1,814 |
1,162 |
22,911 |
21,749 |
20,587 |
0 |
+ 0,142 |
- 0,142 |
- 0,284 |
0 |
0 |
+ 0,541 |
- 0,284 |
0 |
3/4 |
14 |
1,814 |
1,162 |
26,441 |
25,279 |
24,117 |
0 |
+ 0,142 |
- 0,142 |
- 0,284 |
0 |
0 |
+ 0,541 |
- 0,284 |
0 |
7/8 |
14 |
1,814 |
1,162 |
30,201 |
29,039 |
27,877 |
0 |
+ 0,142 |
- 0,142 |
- 0,284 |
0 |
0 |
+ 0,541 |
- 0,284 |
0 |
1 |
11 |
2,309 |
1,479 |
33,249 |
31,770 |
30,291 |
0 |
+ 0,180 |
- 0,180 |
- 0,360 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,360 |
0 |
1 1/8 |
11 |
2,309 |
1,479 |
37,897 |
36,418 |
34,939 |
0 |
+ 0,180 |
- 0,180 |
- 0,360 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,360 |
0 |
1 1/4 |
11 |
2,309 |
1,479 |
41,910 |
40,431 |
38,952 |
0 |
+ 0,180 |
- 0,180 |
- 0,360 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,360 |
0 |
1 1/2 |
11 |
2,309 |
1,479 |
47,803 |
46,324 |
44,845 |
0 |
+ 0,180 |
- 0,180 |
- 0,360 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,360 |
0 |
1 3/4 |
11 |
2,309 |
1,479 |
53,746 |
52,267 |
50,788 |
0 |
+ 0,180 |
- 0,180 |
- 0,360 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,360 |
0 |
2 |
11 |
2,309 |
1,479 |
59,614 |
58,135 |
56,656 |
0 |
+ 0,180 |
- 0,180 |
- 0,360 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,360 |
0 |
2 1/4 |
11 |
2,309 |
1,479 |
65,710 |
64,231 |
62,752 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
2 1/2 |
11 |
2,309 |
1,479 |
75,184 |
73,705 |
72,226 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
2 3/4 |
11 |
2,309 |
1,479 |
81,534 |
80,055 |
78,576 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
3 |
11 |
2,309 |
1,479 |
87,884 |
86,405 |
84,926 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
3 1/2 |
11 |
2,309 |
1,479 |
100,330 |
98,851 |
97,372 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
4 |
11 |
2,309 |
1,479 |
113,030 |
111,551 |
110,072 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
4 1/2 |
11 |
2,309 |
1,479 |
125,730 |
124,251 |
122,772 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
5 |
11 |
2,309 |
1,479 |
138,430 |
136,951 |
135,472 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
5 1/2 |
11 |
2,309 |
1,479 |
151,130 |
149,651 |
148,172 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
6 |
11 |
2,309 |
1,479 |
163,830 |
162,351 |
160,872 |
0 |
+ 0,217 |
- 0,217 |
- 0,434 |
0 |
0 |
+ 0,640 |
- 0,434 |
0 |
a) Với phần vách mỏng, dung sai áp dụng cho đường kính trung bình, là giá trị trung bình số học của hai đường kính được đo vuông góc với nhau. |
Ký hiệu ren phải bao gồm các thành phần theo thứ tự sau:
a) Từ mô tả:
Ren ống
b) Số hiệu của tiêu chuẩn này
TCVN 8887 (ISO 228)
c) Các chữ cái riêng (một trong các chữ sau nếu thích hợp)
- Chữ G theo sau là ký hiệu kích cỡ ren trong cột 1 Bảng 1 đối với ren trong (chỉ một cấp dung sai); hoặc
- Chữ G theo sau là ký hiệu kích cỡ ren trong cột 1 Bảng 1 và chữ A đối với ren ngoài cấp A; hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Đối với ren trái, phải thêm chữ LH vào ký hiệu. Đối với ren phải, không yêu cầu ký hiệu riêng,.
VÍ DỤ: Ký hiệu đầy đủ đối với ren phải cỡ 1 1/2
6. Sự phối hợp của mối nối ren
Kết hợp ren trụ ngoài G, dung sai A hoặc B, phù hợp với TCVN 8887-1(ISO 228-1) với ren trụ trong Rp, phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1) phải được xem xét đặc biệt.
Khi cần sự kết hợp này, dung sai của ren trong phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1) phải được xem xét trong các tiêu chuẩn sản phẩm tương ứng, khi sử dụng ren trụ ngoài G.
CHÚ THÍCH: Sự phối hợp của các ren như vậy có thể không đạt được mối nối kín.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong điều 2,4 và 6 của tiêu chuẩn này, việc viện dẫn tiêu chuẩn TCVN 7701-1 (ISO 7-1) đối với ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren.
Do tiêu chuẩn Châu Âu đối với ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren được đánh số khác với ISO 7-1 và tiêu chuẩn EN ISO 228-1 được cả ISO và CEN (Ủy ban tiêu chuẩn hóa Châu Âu) sử dụng, các định nghĩa sau được giới thiệu chỉ để tham khảo:
- Nếu tiêu chuẩn EN ISO 228-1 được sử dụng như là tiêu chuẩn quốc tế, ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren phải phù hợp với ISO 7-1.
- Nếu tiêu chuẩn EN ISO 228-1 được sử dụng như là tiêu chuẩn châu Âu, ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren phải phù hợp với prEN 10226-1 hoặc prEN 10226-2.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
Số hiệu: | TCVN8887-1:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
Chưa có Video