Cách tiến hành |
Thiết bị xeo thông thường |
Thiết bị xeo Rapid-Kothen |
Định lượng, thử nghiệm tiêu chuẩn, g/m2 |
60,0 ± 2,0 a |
75 ± 2 b |
Định lượng, các tính chất của cáctông, g/m2 |
Định lượng yêu cầu ± 3 % a |
140 ± 4 b |
Hình dạng tờ mẫu |
Tròn, vuông hoặc chữ nhật |
Tròn |
Lưới xeo: kích cỡ danh nghĩa của mắt lưới |
125 mm (xem ISO 3310-1:2000) |
— |
Lưới xeo: số sợi dọc/sợi ngang |
— |
60/55 sợi/cm |
Lưới xeo: đường kính sợi lưới |
90 pm (77 mm - 104 mm) |
(0,060 - 0,065) mm |
Thiết lập hệ thống nước trắng: Số lượng tờ mẫu phải xeo |
Xeo 10 tờ mẫu Khi tờ mẫu xeo đạt đến khối lượng không đổi, bắt đầu xeo các tờ mẫu cho thử nghiệm |
Xeo 8 tờ mẫu Khi tờ mẫu xeo đạt đến khối lượng không đổi, bắt đầu xeo các tờ mẫu cho thử nghiệm |
Xeo tờ mẫu |
Cho nước từ đáy tới mặt lưới sau đó từ trên cho tới vạch 350 mm |
Luôn luôn cho từ phía trên |
Hệ thống khuấy |
Dụng cụ khuấy (6 + 1 lần) hoặc máy khuấy khí |
Khí nén: 5 s |
Thoát nước và hút |
Rút nước: 10 s sau lần khuấy cuối. Hút sau khi nước đã chảy hết qua lưới: > 5 s |
Hút sau khi nước đã chảy hết qua lưới: 10 s |
Ép tờ mẫu |
Tấm ép, 20 s hoặc hệ thống ép, 5 s đến 30 s hoặc ống ép, lăn qua lại 5 lần |
Ống ép (3 kg), lăn qua lại trong 2 s |
Quá trình ép |
Ép lần đầu: 410 kPa, 5 min Ép lần hai: 410 kPa, 2 min |
Quá trình sấy có hút chân không: 96 kPa trong 5 min đến 7 min hoặc > 12 min, xem Điều sấy khô và Điều hòa |
Sấy khô mẫu |
Từ khi mẫu ướt cho tới khi đạt cân bằng với môi trường theo TCVN 6725 (ISO 187) |
Tiêu chuẩn: 5 min đến 7 min, tại 93 °C Giấy có định lượng cao: > 12 min tại 93 °C |
Điều hòa |
TCVN 6725 (ISO 187) |
Từ khi tờ mẫu đã sấy khô cân bằng với điều kiện môi trường điều hòa theo TCVN 6725 (ISO 187) |
Các tính chất vật lý thông thường |
Có độ giãn dài khi đứt cao Các tính chất độ bền thấp |
Có độ giãn dài khi đứt thấp Các tính chất độ bền cao |
a Nêu trong TCVN 8845-1 (ISO 5269-1). b Nêu trong TCVN 8845-2 (ISO 5269-2). |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6725:2007 (ISO 187:1990), Giấy, cáctông và bột giấy - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm, quy trình kiểm tra môi trường và điều hòa mẫu.
[2] ISO 3310-1, Test sieves - Technical requirements and testing - Part 1: Test sieves of metal wire cloth
[3] ISO 3688:1999, Pulps - Preparation of laboratory sheets for the measurement of diffuse blue reflectance factor (ISO brightness).
[4] ISO 5270, Pulps - Laboratory sheets - Determination of physical properties.
[5] MOHLIN, ULLA-BRITT, Mechanical pulp properties - The improtance of fines retention. Svensk Paperstidning 80 (1977): 3, pp.84-88.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8845-3:2011 (ISO 5269-3:2008) về Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý – Phần 3: Phương pháp thông thường và Phương pháp Rapid-Kothen sử dụng hệ thống nước khép kín
Số hiệu: | TCVN8845-3:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8845-3:2011 (ISO 5269-3:2008) về Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý – Phần 3: Phương pháp thông thường và Phương pháp Rapid-Kothen sử dụng hệ thống nước khép kín
Chưa có Video